A. Mục tiêu:
Đ Học sinh phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Đ Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Đ Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
B. Chuẩn bị:
ỉ GV: Bảng phụ.
ỉ HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng .
C. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra (9phút)
- HS1: - Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát.
- Tớnh: 102 = ? ; 53 = ?
- HS2: - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta là như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
22.25 = ? ; 5.56 = ?
Tuần 4 Ngày soạn: 16/09/2009 Tiết: 12 Ngày dạy: 18/09/2009 Luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng . C. Tiến trình dạy – học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (9phút) HS1: - Nờu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết cụng thức tổng quỏt. - Tớnh: 102 = ? ; 53 = ? HS2: - Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ta là như thế nào? Viết cụng thức tổng quỏt. - Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng lũy thừa: 22.25 = ? ; 5.56 = ? Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) - GV: Trong cỏc số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1: 8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100? - GV: Hóy viết tất cả cỏc cỏch nếu cú. - HS: lờn bảng làm. - GV: Gọi hai HS lờn bảng làm. - HS: ........ - GV: Em cú nhận xột gỡ về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giỏ trị của lũy thừa? - HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiờu thỡ giỏ trị của lũy thừa cú bấy nhiờu chữ số 0 sau chữ số 1. - GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, và giải thớch tại sao đỳng ? Tại sao sai? - HS: ........ - GV: Gọi HS nhận xét - GV: Gọi 4 HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh. - HS: ........ - GV: Gọi HS nhận xét - GV: Cho HS làm việc theo nhúm. - HS: Đại diện nhúm trả lời. - GV: Gọi HS nhận xét BT 61/SGK. 8 = 23 16 = 42 =24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100 = 102 BT 62/SGK. Tớnh: a) 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 b) 1000 = 103 1000000 = 106 1 tỉ = 109 chữ số 0 = 1012 BT 63/SGK. Đỳng hay sai: a) 23.22 = 26 (sai) b) 23.22 = 25 (đỳng) c) 54.5 = 54 (sai) BT 64/SGK. a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010 c) x.x5 = x1+5 = x6 d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10 BT 65/SGK. a) Vì 23 = 8 ; 32 = 9 8 < 9 23 < 32 b) Vì 24 = 16 ; 42 = 16 24 = 42 c) Vì 25 = 32 ; 52 = 25 32 > 25 25 > 52 d) Vì 210 = 1024 > 100 210 > 100 Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) BTVN: 90 đến 93/13, 95/14 SBT. Đọc trước bài 8: “Chia hai lũy thừa cựng cơ số”.
Tài liệu đính kèm: