Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

- Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: - Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên.

Học sinh: : Ôn tập các kiến thức về phép trừ, phép nhân

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:6A: 6B: 6C:

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- HS1: Chữa bài tập 78 tr 72.

- HS2: Viết các tổng sau thành tích.

GV đặt vấn đề vào bài.

 II. Bài mới:

1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (20 ph)

- GV đưa ra ví dụ.

- GV hướng dẫn cách đọc.

- Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.

- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.

- GV đưa ?1 lên bảng phụ gọi HS đọc kết quả điền vào ô trống.

- GV nhấn mạnh:

Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên ( 0) :

+ Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau.

+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.

- Lưu ý HS: Tránh nhầm lẫn: 23 2.3

- Yêu cầu HS làm bài tập 56 (a,c).

- Làm bài tập:

Tính giá trị các luỹ thừa:

22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 34.

- Gọi từng HS đọc kết quả.

- GV nêu chú ý: a2 ; a3 ; a1.

- GV cho lớp chia thành hai nhóm làm bài 58 (a) ; 59 (b) <28 sgk="">.

- Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các số từ 0 15.

- Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ

0 10. (dùng máy tính bỏ túi).

- GV đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại. Có: 7 . 7. 7 = 73.

 b . b. . b . b = b4

a . a . a = an (n 0)

 n thừa số

b mũ 4; a luỹ thừa n , a mũ n, luỹ thừa n của a.

a: cơ số.

n: Số mũ.

 a luỹ thừa

* Định nghĩa: SGK.

 TQ: a . a . a = an (n 0)

 n thừa số.

Trả lời 1.

Luỹ thừa

Cơ số

Số mũ

Giá trị của luỹ thừa

72

23

34

7

2

3

2

3

4

49

8

81

Bài 56 tr 27

a) 5 . 5 . 5. 5 . 5 . 5 = 56.

c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32

* Chú ý : SGK.

- Bảng bình phương các số từ 0 15.

- Bảng lập phương các số từ 0 10.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 12
lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: - Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên.
Học sinh: : Ôn tập các kiến thức về phép trừ, phép nhân
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:6A:6B:6C:
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- HS1: Chữa bài tập 78 tr 72.
- HS2: Viết các tổng sau thành tích.
GV đặt vấn đề vào bài.
	II. Bài mới:
1. lũy thừa với số mũ tự nhiên (20 ph)
- GV đưa ra ví dụ.
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
- GV đưa ?1 lên bảng phụ gọi HS đọc kết quả điền vào ô trống.
- GV nhấn mạnh: 
Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (ạ 0) : 
+ Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau.
+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
- Lưu ý HS: Tránh nhầm lẫn: 23 ạ 2.3
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 (a,c).
- Làm bài tập:
Tính giá trị các luỹ thừa:
22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 34.
- Gọi từng HS đọc kết quả.
- GV nêu chú ý: a2 ; a3 ; a1.
- GV cho lớp chia thành hai nhóm làm bài 58 (a) ; 59 (b) .
- Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các số từ 0 15.
- Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ 
0 10. (dùng máy tính bỏ túi).
- GV đưa bảng bình phương và bảng lập phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.
Có: 7 . 7. 7 = 73.
 b . b. . b . b = b4
a . a .... a = an (n ạ 0)
 n thừa số
b mũ 4; a luỹ thừa n , a mũ n, luỹ thừa n của a.
a: cơ số.
n: Số mũ.
 a luỹ thừa
* Định nghĩa: SGK.
 TQ: a . a ... a = an (n ạ 0)
 n thừa số.
Trả lời 1.
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của luỹ thừa
72
23
34
7
2
3
2
3
4
49
8
81
Bài 56 tr 27
a) 5 . 5 . 5. 5 . 5 . 5 = 56.
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32
* Chú ý : SGK.
- Bảng bình phương các số từ 0 15.
- Bảng lập phương các số từ 0 10.
2. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (10 ph)
- GV viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
a) 23 . 22
b) a4 . a3
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm bài tập trên.
- Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
- GV nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ không nhân.
- Gọi HS nhắc lại chú ý.
- Nếu có: am - an thì kết quả như thế nào ? Ghi công thức tổng quát.
- Củng cố: Gọi hai HS lên bảng viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:
 x5 . x4 ; a4 . a
- Yêu cầu HS làm bài 56 (b,d).
a) 23 . 22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 = 23 + 2
b) a4. a3 = (a.a.a.a) . (a.a.a) = a7 = a4 + 3
* Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
 - Ta giữ nguyên cơ số.
 - Cộng các số mũ.
* Tổng quát: am. an = am + n (m ; n ẻ N)
VD: x5. x4 = x5 + 4 = x9.
 a4 . a = a4 + 1 = a5.
	 IV: Củng cố
Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
 Tìm số tự nhiên a biết: a2 = 25
 a3 = 27.
HS trả lời
Tìm a:
a2 = 25 = 52 ị a = 5.
a3 = 27 = 33 ị a = 3.
V. HDVN
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Làm bài tập: 57, 58 (b), 59 (b) , 60 ; 86, 88, 89 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT 12.doc