1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Kĩ năng:
Biết tính giá trị của một lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
c) Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị:
GV:SGK, SGV, SBT, bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: SGK, SBT, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, làm bài tập về nhà.
3. Phương pháp
- Phương pháp gợi mở-vấn đáp, giải quyết vấn đềvà đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định : (1)
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
4.2 Kiểm tra bài cũ: (8)
§7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Tiết :12 Ngày dạy :18/09/ 2010 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b) Kĩ năng: Biết tính giá trị của một lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. c) Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2. Chuẩn bị: GV:SGK, SGV, SBT, bảng phụ, máy tính bỏ túi HS: SGK, SBT, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, làm bài tập về nhà. 3. Phương pháp - Phương pháp gợi mở-vấn đáp, giải quyết vấn đềvà đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định : (1’) Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh 4.2 Kiểm tra bài cũ: (8’) GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài 76/ SBT/ 12(10 điểm) HS1: Bài 76/ SBT/ 12 a) (1 200 + 60) : 12 = 1 200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b) ( 2 100 - 42) : 21 = 2 100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 HS2: Sửa bài 77/ SBT/ 12(10 điểm) GV:Gọi HS lên bảng trình bày lời giải HS:Cả lớp theo dõi bài làm của bạn GV:Chốt lại và ghi điểm HS2: Bài 77/ SBT/ 12 a) x – 36 : 18 = 10 x – 2 = 10 x = 10 + 2 = 12 b) ( x - 36) : 18 = 20 x – 36 = 20 – 18 x = 360 + 36x = 396 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: (10’) 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV: Em hãy viết các tổng sau thành tích: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =? a + a + a + a + a + a =? HS:Một HS lên bảng thực hiện 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 . 5 a + a + a + a + a + a = 6 . a GV: Để viết tổng các số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau thì được viết như thế nào? HS: 2 . 2 . 2 = 23 a . a .a. a = a4 GV: Ta gọi 23; a4 là lũy thừa. Vậy lũy thừa bậc n của a là gì? HS: Đọc dịnh nghĩa/ SGK/ 26 Định nghĩa: (SGK/ 26) an = (n 0) + an : lũy thừa + a: cơ số + n: số mũ GV: Đưa bảng phụ có ghi ?1 HS: Một HS lên bảng thực hiện ?1 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 GV: Giới thiệu phần chú ý/ SGK. * Chú ý: (SGK/ 27) Hoạt động 2: (12’) 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số GV: Hãy viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa. a) 23. 22 b) a4 . a3 HS: a) 23. 22 = 25 b) a4 . a3 = a7 GV: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì? HS: Nêu công thức tổng quát * Tổng quát: am. an = am+n GV: Em hãy phát biểu công thức trên bằng lời. HS: Đứng tại chỗ phát biểu * Chú ý: (SGK/ 27) GV: Yêu cầu HS cả lớp thục hiện ?2 HS: Đứng tại chỗ trả lời ?2 a) x5. x4 = x9 b) a4 . a = a5 4.4 Củng cố và luyện tập (8’) GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 56; 57/ SGK/ 27; 28 HS: Cả lớp thực hiện Hai HS lên bảng thực hiện Bài 56/ SGK/ 27 a)5 . 5 . 5. . 5 . 5 . 5 = 56 b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 64 c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23. 32 d) 100 . 10 . 10 . 10 = 105 Bài 57b/ SGK/ 28 GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 58; 59/ SGK / 28 theo nhóm. + Sử dụng máy tính bỏ túi. + Chọn hai nhóm trưởng lên bảng thực hiện. HS: Họat động theo nhóm (3 phút) Hai nhóm trưởng lên bảng thực hiện. Bài 58/ SGK/ 28 Lũy thừa 02 12 22 32 42 52 62 72 82 92 Giá trị 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 Bài 59/ SGK/ 28 Lũy thừa 03 13 23 33 43 53 63 73 83 93 Giá trị 0 1 8 27 64 125 216 334 512 792 4.5 Hướng dẫn học sinh tự họ ở nhà (6’) - Học bài: 1) Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? 2) Viết công thức và phát biểu nhân hai lũy thừa cùng cơ số? - Làm bài tập: 57(a, c, d, e); 58b; 59b; 6/ SGK/ 28. - Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: