I. MỤC TIÊU.
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thcs nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cáhc dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIÊMTRA BÀI CŨ (8 ph)
Chữa BT 12 SGK
Hãy viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a
Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng fép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như sau:
2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4
Ta gọi 23; a4 là một luỹ thừa
Thứ 4, ngày 16 tháng 9 năm 2009 Tiết 12. §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. MỤC TIÊU. HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thcs nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cáhc dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIÊMTRA BÀI CŨ (8 ph) Chữa BT 12 SGK Hãy viết các tổng sau thành tích: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 a + a + a + a + a + a Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng fép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như sau: 2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4 Ta gọi 23; a4 là một luỹ thừa Hoạt động 2. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (20 ph) Tương tự hãy viết gọn các tích sau: 7.7.7; b.b.b.b; (n0) Cách đọc: 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7. 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ. Tương tự hãy đọc b4; a4; an. Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an? sau đó GV viết: an Số mũ luỹ thừa Cơ số Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Viết dang tổng quát Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là fép nâng lên luỹ thừa. Cho HS làm ?1 SGK GV: nhấn mạnh: Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (n0): + Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau + Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau Chú ý: 23 2.3 Cho HS làm BT 56 (a,c) 57, 58 (a), 59 (b)SGK HS: 7.7.7 = 73; b.b.b.b = b4 = (n0) HS đọc HS: a là cơ số, n là số mũ HS nêu định nghĩa (n0) Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 HS làm bài tập Hoạt động 2. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ (10 ph) ? Viết tích của hai luỹ thừa thành 1 luỹ thừa a) 23.22; b) a4.a3 Hãy áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm BT trên. ? Có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của luỹ thừa ? Qua 2 VD trên em hãy cho biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Chú ý số mũ cộng chứ không nhân ? Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? Viết CTTQ? Cho HS làm BT 56 (b, d) a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 b) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các luỹ thừa Câu a) Số mũ kết quả: 5 = 3 + 2 Câu b) 7 = 4 + 3 HS: ta giữ nguyên cơ số, Công các số mũ am.an = am + n (m, n N*) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa, viết công thức tổng quát Làm bài tập 57, 58(b), 59(b), 60 SGK 86, 87, 88, 89, 90 SBT
Tài liệu đính kèm: