A. Mục tiêu:
Đ Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Đ Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Đ Học sinh thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
B. Chuẩn bị:
ỉ GV: Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên.
ỉ HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng .
C. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra (5phút)
HS1: Hóy viết cỏc tổng sau thành tớch rồi tớnh:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b) a + a + a + a + a + a
TUAÀN 4 Ngày soạn: 15/09/2009 Tiết: 11 Ngày dạy: 16/09/2009 '7: lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai lũy thừa cùng cơ số A. Mục tiêu: Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Học sinh thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. B. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên. HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng . C. Tiến trình dạy – học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (5phút) HS1: Hóy viết cỏc tổng sau thành tớch rồi tớnh: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 a + a + a + a + a + a Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (20 phút) - GV: Giới thiệu như SGK. - HS: Theo dừi. - GV: Tương tự như hai vớ dụ trờn. Em hóy viết gọn cỏc tớch sau: 7.7.7.7 = ? ; b.b.b = ? ; a.a......a = ? (n0). n thừa số a - HS: Lờn bảng viết. - GV: Hóy nờu cỏch đọc 74? - HS: ..... - GV: Giới thiệu: 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ. - Tương tự hóy đọc an và chỉ rừ đõu là cơ số đõu là số mũ? - GV: Viết lờn bảng tổng quỏt. - GV: Em hóy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quỏt. - HS: Nờu định nghĩa như SGK. - GV: Giới thiệu phộp nõng lờn lũy thừa. - GV: Cho HS làm ? 1 (bảng phụ). - HS: Đọc kết quả ghi vào ụ trống. - GV(nhấn mạnh): Trong một lũy thừa với số mũ tự nhiờn (0): - Cơ số cho biết giỏ trị mỗi thừa số bằng nhau. - Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau. - GV: Lưu ý HS trỏnh nhầm lẫn: VD: 23 2.3 mà là 23 = 2.2.2 = 8 Cũng cố: BT56a, c. - HS: Lờn bảng viết. - GV: Tớnh: 22, 23, 32, 33 - HS: Đọc kết quả. - GV: Nờu phần chỳ ý SGK/27. VD: 2.2.2 = 23 a.a.a.a = a4 23, a4 gọi là một lũy thừa. a4 đọc là: a mũ bốn, hoặc a lũy thừa bốn, hoặc lũy thừa bậc 4 của a. * Định nghĩa: (SGK). an = a.a.a..........a (n0) n thừa số a an Số mũ Cơ số Lũy thừa ? 1 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giỏ trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 * Chỳ ý: (SGK) - Qui ước: a1 = a Hoạt đông 3: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (13 phút) - GV: Viết tớch của hai lũy thừa thành một lũy thừa: a) 23.24 b) a3.a2 - Gợi ý: ỏp dụng định nghĩa lũy thừa để làm - HS: Lờn bảng làm. - GV: Em cú nhận xột gỡ về số mũ của kết quả với số mũ của cỏc lũy thừa? - GV: Tổng quỏt, nếu cú am.an thỡ kết quả như thế nào? - GV: Vậy muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ta làm như thế nào? - GV(nhấn mạnh): Số mũ cộng chứ khụng nhõn. * Củng cố: Làm ? 2 - HS: Lờn bảng viết. - GV: Gọi HS nhận xét VD: a) 23.24 = (2.2.2).(2.2.2.2) = 27 (= 23+4) b) a3.a2 = (a.a.a).(a.a) = a5 (= a3+2) * Tổng quỏt: am.an = am+n - Chỳ ý: (SGK) ? 1 x5.x4 = x9 a4.a = a4+1 = a5 Hoạt đông 4: Củng cố (5 phút) - GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết cụng thức tổng quỏt. - Tỡm số tự nhiờn a biết: a2 = 25 ; a3 = 27 - GV: Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ta làm như thế nào? - Tớnh a3.a2.a5 Hoạt đông 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết cụng thức tổng quỏt. Nắm chắc cỏch nhõn hai lũy thừa cựng cơ số. BTVN: 57,58,58/28SGK, 86 đến 90/13 SBT.
Tài liệu đính kèm: