I. MỤC TIÊU.
F Số nguyên tố, hợp số, ước chung , bội chung.
F Rèn luyện khả năng tính toán của Hs.
F Hs ôn lại các quy tắc của các phép tính trên phân số.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: Sạon câu hỏi, làm bài tập.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
2. KIỂM BÀI CŨ.
2. ÔN TẬP.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
3. Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC.
- Gv yêu cầu hs trả lời 8 câu hỏi trong SGK
+ Nêu định nghĩa số nguyên tố; hợp số; nêu điểm giống nhau và khác nhau.
- Gv yêu cầu hs nêu các bước tìm BCNN, ƯCLN
- Gv dùng bảng phụ cho bài tập:
a) Tìm số tự nhiên x sao cho 70x và 84x, x>8
b) x12; x25; x30 và
0< x=""><>
4. Các phép tính trên phân số.
Gv yêu cầu Hs nêu các kiến thức:
+ Các tính chất của phân số.
+ Quy tắc rút gọn phân số.
+ Nêu quy tắc so sánh 2 phân số.
+ Các phép tính trên phân số và ghi công thức (nếu có)
Gv dùng bảng phụ cho bài tập 4.
Rút gọn phân số.
Gv cho bài tập 5.
So sánh các phân số :
a) và
b) và
c) và
d) và
Hs trả lời 8 câu hỏi trong SGK
· Giống nhau:
Đều là số tự nhiên lớn hơn 1
· Khác nhau:
+ Số nguyên tố chỉ có 2 ước
+ Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
Hs làm bài tập:
a)
b)
Hs nhắc lại các kiến thức về phân số.
Hs làm bài tập
a) Chia tử và mẫu cho 9
b) Chia tử và mẫu cho 6
c) Chia tử và mẫu cho -20
d) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hs làm bài tập 5.
Bài tập 3.
a) Vì cho 70x và 84x nên và x>8 x=14
b) Vì x12; x25; x30 nên
x = 300.
Bài tập 4.
Bài tập 5.
a)
Vì < nên=""><>
b) <>
c)
d) >
37
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU. Số nguyên tố, hợp số, ước chung , bội chung. Rèn luyện khả năng tính toán của Hs. Hs ôn lại các quy tắc của các phép tính trên phân số. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: Sạon câu hỏi, làm bài tập. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. KIỂM BÀI CŨ. 2. ÔN TẬP. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC. Gv yêu cầu hs trả lời 8 câu hỏi trong SGK + Nêu định nghĩa số nguyên tố; hợp số; nêu điểm giống nhau và khác nhau. Gv yêu cầu hs nêu các bước tìm BCNN, ƯCLN Gv dùng bảng phụ cho bài tập: Tìm số tự nhiên x sao cho 70x và 84x, x>8 x12; x25; x30 và 0< x < 500 Các phép tính trên phân số. Gv yêu cầu Hs nêu các kiến thức: + Các tính chất của phân số. + Quy tắc rút gọn phân số. + Nêu quy tắc so sánh 2 phân số. + Các phép tính trên phân số và ghi công thức (nếu có) Gv dùng bảng phụ cho bài tập 4. Rút gọn phân số. Gv cho bài tập 5. So sánh các phân số : a) và b) và c) và d) và à Hs trả lời 8 câu hỏi trong SGK Giống nhau: Đều là số tự nhiên lớn hơn 1 Khác nhau: + Số nguyên tố chỉ có 2 ước + Hợp số có nhiều hơn 2 ước. à Hs làm bài tập: a) b) à Hs nhắc lại các kiến thức về phân số. à Hs làm bài tập Chia tử và mẫu cho 9 Chia tử và mẫu cho 6 Chia tử và mẫu cho -20 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. à Hs làm bài tập 5. Bài tập 3. Vì cho 70x và 84x nên và x>8 x=14 Vì x12; x25; x30 nên x = 300. Bài tập 4. Bài tập 5. a) Vì < nên < b) < c) < d) > 37’ 3. CỦNG CỐ. (5’) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Số cần điền vào chỗ trống để là: A. 4 B. 5 C. –4 D. –5 Kết quả rút gọn A. 1 B. -7 C. 7 D. –1 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’) Bài 176. A =1 B= -3 Đặt: Xem lại 3 bài toán cơ bản của phân số. Làm các bài tập: 170, 171, 172, 174, 176, 177. 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: