Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 109-110 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 109-110 - Năm học 2009-2010

A. Mục tiêu

 - HS ôn luyện các kiến thức cơ bản của chương.

 - Rèn luyện kĩ năng trình bày.

 - Học sinh chủ động tích cực làm bài tập.

B.Chuẩn bị

GV: Bài tập, phấ màu.

HS: Ôn tập kiến thức.

 Máy tính bỏ túi.

C - Phương pháp

- Củng cố, ôn tập

D - Hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp : Sĩ số :.

2. Kiểm tra bài cũ :

 HS1- Bài 167 ( Sử dụng máy tính để tính sau khi phát hiện cách bấm)

 a, 50. 30% b, 50. 40%; c, 50. 22%; d, 50. 8%

 HS2: Tìm x / ĐS: x =

 GV nhận xét ý thức làm bài của HS ở nhà.

3. Bài mới

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

? Nhắc lại cách tính tỉ số % của a và b.

? Viết thành tổng của hai phân số có tử bằng 1 mẫu dương khác nhau.

* hướng dẫn học sinh sử dụng PT nghiệm nguyên.

Bài 2: Một bể nước chứa được một lượng nước nhất định biết rằng lần thứ nhất lấy đi bể, lần thứ hai lấy đi bằng lần thứ nhất , còn lại đo được 100 (l). Tìm thể tích của bể.

Bài 3: Tìm x sao cho:

| x-1|+|x-2| = 3x -6.

? Nhận xét giá trị của vế trái từ đó nêu điều kiện ở vế phải.

? x 2 thì giá trị của các biểu thức trong dấu | | như thế nào.

? Các bước giải bài toán.

 HS lên bảng trình bày.

C1: HS có thể tìm ngẫu nhiên một vài cặp phân số .

C2: Sử dụng cách “ phân số Ai Cập”

HS làm theo cách Gv hướng dẫn.

HS phân tích bài toán theoi định hướng của GV.

100(l) ứng với số phần bể?

 V nước lấy đi.

 V nước lần thứ II lấy đi.

 HS suy nghĩ tìm lời giải cho bài toán. HS có thể làm:

 X – 1 + x – 2 = 3x – 6 mà không có điều kiện.

Vế trái luôn dương theo đó x 2.

Không âm

B1: Nêu Đk vế phải.

B2: Lập luận bỏ | |

B3: Tìm x, trả lời.

- HS làm theo hướng dẫn.

 Bài 165

Mức lãi suất được tính:

Bài 1*: Theo bài ta có:

 = ( a, b

=> ab = 6a + 6b

=> a( b- 6) – 6b + 3b = 36

=> ( a – 6) ( b- 6) = 36

=>a - 6

=> a

=> b tương ứng thuộc: 42; 24; 18; 15; 12; 10; 9; 8; 7

Bài 2*:

Thể tích nước lấy đi lần II là:

 ( bể)

Lượng nước còn lại sau hai lần lấy đi:

 1 – ( ( bể )

Thể tích của bể: 100 : = 180(l)

Bài 3*:

Tìm : | x-1| + |x-2| = 3x -6.*

- Do |x – 1| 0 ; |x – 2| 0

 Nên đk: 3x – 6 0

 => x 2

- Với x 2

 => x – 1> 0 => | x- 1| = x – 1

 X – 2 0 => |x-2| = x-2

- Vậy từ * ta có:

 x – 1 + x- 2 = 3x – 6

 x + x – 1- 2 = 3x – 6

 2 x – 3 = 3x – 6

 6 – 3 = 3x – 2x

 3 = x

 x = 3 ( TMĐK)

Vậy x= 3

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 109-110 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 109	NS: 19:05: 2010 NG
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục tiêu
	- HS được hệ thống các kiến thức về phân số: so sánh, thực hiện các phép tính về phân số, tính chất các phép tính, một số bài toán điển hình.
 - Rèn luyện kĩ năng trình bày.
 - Học sinh tích cực giải bài tập. 
B.Chuẩn bị
GV: Bài tập, phấ màu.
HS: Ôn tập kiến thức.
 Máy tính bỏ túi.
C - Phương pháp 
- Củng cố, ôn tập
D - Hoạt động dạy học 
1. Ổn định lớp : 	Sĩ số :.................................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ : 
Quy đồng mẫu phân số thực hiện qua những bước nào?
Nêu các phương pháp so sánh phân số:
Cùng tử, cùng mẫu.
Nghịch đảo.
Phần bù.
Phân số trung gian.
Quy tắc thực hiện phép tính +; - ; nhân ; chia?
Nêu tính chất của các phép toán.
Chú ý tính chất phân phối.
 5. Nêu một số dạng toán điển hình về phân số, nêu cách giải.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Cho và biết
 ƯCLN ( a, b) = 13.
? Nhận xét.
? Nêu cách tính giá trị biểu thức.
? Nêu cách khác.
( trước khi thay số )
? Nêu KT thu gọn A.
Cho học sinh lên bảng trình bày.
Hãy tóm tắt bài toán dưới dạng sơ đồ đoạn thẳng.
Dựa vào sơ đồ để tìm số học sinh cả lớp ta cần tìm điều gì.
? Hãy làm theo điều mà em phát hiện.
- Chú ý: đơn vị ( so cả lớp).
Học sinh có thể làm:
HS tự phát hiện sai vì :
ƯCLN (a,b) = 13. 9
Không thoả mãn điều kiện.
1.Tìm x.
2. Thay x vào A sau đó tính giá trị biểu thức.
Trước khi thay số ta thu gọn biểu thức A.
1. T/c phân phối.
2. T/ c luỹ thừa.
3. Quy tắc dấu ngoặc.
4. Giao hoán.
 Học sinh trình bày.
 Ta tìm xem 8 hs ứng với bao nhiêu phần của cả lớp.
HS lên bảng trình bày.
Bài 160:
 Ta có: 
Vì ( 2; 3) = 1; ƯCLN ( a, b) = 13
=> 
Bài tập *: Tính giá trị:
A = 2x (x-3) – x(2x- 4) + 3x + 1
Khi | x- | = 
Ta có: | x- | = 
=> 
* A = 2x2 – 6x – 2x2 + 4x + 3x + 1
 = x + 1
Với x= => A = + 1 = 
Với x = => A = 
Bài 166:
* Kì I:
Số hs giỏi bằng số hs còn lại nên số hs giỏi bằng số hs cả lớp.
* Kì II:
Số hs giỏi bằng số hs còn lại nên số hs giỏi bằng số hs cả lớp.
* Số phần hs giỏi tăng thêm:
* Theo bài ra số hs giỏi tăng thêm cả lớp ứng với 8 hs nên số hs cả lớp là:
 8: = 45 ( hs)
Vậy lớp 6D có 45 học sinh.
4. Củng cố
 Các bước giải bài toán:
 B1: Tìm hiểu đề toán: điều đã cho, điều phải tìm.
 B2: Tìm lời giải.
 B3: Trình bày lời giải.
 B4: Kiểm tra lời giải và mở rộng bài toán nếu có.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập: 162 -> 165 SGK.
- BT*: Tìm x/ : a, | x- 3| = 2x + 2 b, c, ( 2x – 2)2 = ( x+1)2 HD: T/c phép toán.
E. Rút Kinh nghiệm.
Tiết 109	 NS: 19:05: 2010 NG
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục tiêu
	- HS ôn luyện các kiến thức cơ bản của chương.
 - Rèn luyện kĩ năng trình bày.
 - Học sinh chủ động tích cực làm bài tập.
B.Chuẩn bị
GV: Bài tập, phấ màu.
HS: Ôn tập kiến thức.
 Máy tính bỏ túi.
C - Phương pháp 
- Củng cố, ôn tập
D - Hoạt động dạy học 
1. Ổn định lớp : 	Sĩ số :.................................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ : 
	HS1- Bài 167 ( Sử dụng máy tính để tính sau khi phát hiện cách bấm)
 a, 50. 30% b, 50. 40%; c, 50. 22%; d, 50. 8%
 HS2: Tìm x / ĐS: x = 
 GV nhận xét ý thức làm bài của HS ở nhà.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
? Nhắc lại cách tính tỉ số % của a và b.
? Viết thành tổng của hai phân số có tử bằng 1 mẫu dương khác nhau.
* hướng dẫn học sinh sử dụng PT nghiệm nguyên.
Bài 2: Một bể nước chứa được một lượng nước nhất định biết rằng lần thứ nhất lấy đi bể, lần thứ hai lấy đi bằng lần thứ nhất , còn lại đo được 100 (l). Tìm thể tích của bể.
Bài 3: Tìm x sao cho:
| x-1|+|x-2| = 3x -6.
? Nhận xét giá trị của vế trái từ đó nêu điều kiện ở vế phải.
? x 2 thì giá trị của các biểu thức trong dấu | | như thế nào.
? Các bước giải bài toán.
 HS lên bảng trình bày.
C1: HS có thể tìm ngẫu nhiên một vài cặp phân số .
C2: Sử dụng cách “ phân số Ai Cập”
HS làm theo cách Gv hướng dẫn.
HS phân tích bài toán theoi định hướng của GV.
100(l) ứng với số phần bể?
 V nước lấy đi.
 V nước lần thứ II lấy đi.
 HS suy nghĩ tìm lời giải cho bài toán. HS có thể làm:
 X – 1 + x – 2 = 3x – 6 mà không có điều kiện.
Vế trái luôn dương theo đó x 2.
Không âm
B1: Nêu Đk vế phải.
B2: Lập luận bỏ | | 
B3: Tìm x, trả lời.
- HS làm theo hướng dẫn.
Bài 165
Mức lãi suất được tính:
Bài 1*: Theo bài ta có: 
 = ( a, b 
=> ab = 6a + 6b
=> a( b- 6) – 6b + 3b = 36
=> ( a – 6) ( b- 6) = 36
=>a - 6 
=> a
=> b tương ứng thuộc: 42; 24; 18; 15; 12; 10; 9; 8; 7
Bài 2*: 
Thể tích nước lấy đi lần II là:
 ( bể)
Lượng nước còn lại sau hai lần lấy đi:
 1 – ( ( bể )
Thể tích của bể: 100 : = 180(l)
Bài 3*:
Tìm : | x-1| + |x-2| = 3x -6.*
- Do |x – 1| 0 ; |x – 2| 0
 Nên đk: 3x – 6 0
 => x 2
- Với x 2
 => x – 1> 0 => | x- 1| = x – 1
 X – 2 0 => |x-2| = x-2
- Vậy từ * ta có: 
 x – 1 + x- 2 = 3x – 6
 x + x – 1- 2 = 3x – 6
 2 x – 3 = 3x – 6
 6 – 3 = 3x – 2x 
 3 = x
 x = 3 ( TMĐK)
Vậy x= 3
4 Củng cố 
 - Nêu các dạng bài tập cơ bản của chương:
 + Tính giá trị.
 + So sánh, rút gọn.
 + Tìm một số, hai số
5. Hướng dẫn học ở nhà
 1, Tìm hai số biết tích của chúng gấp 4 lần tổng của nó?
 HD: ab = 4 (a+b) sau đó biến đổi về dạng:
 ( a – 4) ( b- 4) = 16
 2, Làm bài tập 168 -> 175, trả lời câu hỏi ôn tập.
E. Rút Kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 109 - 110.doc