Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 108: Ôn tập cuối năm (tiết 3) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 108: Ôn tập cuối năm (tiết 3) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số

2.Kỷ năng:

Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.

3.Thái độ:

 Khái quát hoá

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề. Khái quát hoá.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

 II.Kiểm tra bài cũ:

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)

Tính nhanh:

Q = (

Em có nhận xét gì về biểu thức Q?

Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao?

Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích sẽ bằng 0.

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a/ A =

Em có nhận xét gì về biểu thức.

Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5

B = 0,25.1

Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số.

Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?

Bài 176 SGK/67)

2 HS đồng thời lên bảng.

a/

=

=

=

HS thực hiện giải các bài toán tìm x

Bài 1: Tìm x biết

Bài 2:

x – 25% x =

x(1 – 0,25) = 0,5

0,75x = 0,5

x =

 I. Luyện tập thực hiện phép tính:

Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)

Tính nhanh:

Q = (

Vậy Q = (

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a/ A =

=

B = 0,25.1 =

=

Bài 176 SGK/67)

b/ B =

T=

= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102

M =

=

 Vậy B =

II. Toán tìm x

Bài 3:

(50% + 2

(

x = - 13

Bài 4 :

 x = -2

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 108: Ôn tập cuối năm (tiết 3) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 108. ÔN TẬP CUỐI NĂM(t3)
Ngày soạn: 29/4
Ngày giảng: 6C:04/5/2010 
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số
2.Kỷ năng:
Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.
3.Thái độ:
 	Khái quát hoá
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề. Khái quát hoá.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:	
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
 II.Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)
Tính nhanh:
Q = (
Em có nhận xét gì về biểu thức Q? 
Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao?
Vì trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì tích sẽ bằng 0.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = 
Em có nhận xét gì về biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
B = 0,25.1
Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số.
Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
Bài 176 SGK/67)
2 HS đồng thời lên bảng.
a/ 
= 
= 
= 
HS thực hiện giải các bài toán tìm x
Bài 1: Tìm x biết
Bài 2: 
x – 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
I. Luyện tập thực hiện phép tính:
Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)
Tính nhanh:
Q = (
Vậy Q = (
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = 
= 
B = 0,25.1 = 
= 
Bài 176 SGK/67)
b/ B = 
T=
= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102
M = 
= 
 Vậy B = 
II. Toán tìm x 
Bài 3:
(50% + 2
(
x = - 13
Bài 4 :
 x = -2	
3. Củng cố: 
4. Hướng dẫn về nhà: 3’
BTVN: 	Hoàn thiện các bài tập 176 SGK;
	Ôn tập kĩ chuẩn bị cho kiểm tra học kì II
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.108.doc