I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức:
+Ôn tập một số kí hiệu tập hợp về các dấu hiệu chia hết 2; 3; 5; 9.
+Số nguyên tố và hợp số. ƯC và BC của 2 hay nhiều số.
+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số và các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
-Kỹ năng:
+Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số,
+các kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
-Thái độ:
Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ƯC và BC vào bài tập.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ câu hỏi và bài tập.
-HS: Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm, bảng nhóm.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
-Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ, thực hành củng cố kiến thức.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS
2/ Kiểm tra bài cũ:
(Lồng vào tiết ôn tập)
3/ Bài mới:
-Hoạt động 1:On tập về tập hợp.
GV nêu câu 1 ôn tập:
a/ Đọc các kí hiệu
b/ Cho ví dụ sử dụng kí hiệu trên.
HS trả lời đúng, hay . GV nên ghi điểm.
HS thực hiện bài 168 SGK.
Bài 170 SGK.
Yêu cầu HS giải thích
-HS hoạt động nhóm làm bài tập “ Đúng hay sai”.
Đại diện nhóm nhanh nhất lên trình bày.
-HS cả lớp nhận xét góp ý.
-Hoạt động 2:Dấu hiệu chia hết.
-GV yêu cầu HS trả lời 7 câu hỏi ôn tập cuối năm.
-HS phát biểu các dấu hiệu chia hết
( SGK).
Bài tập 1: Điền vào dấu * để:
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b/ *53* cả 2; 3; 5; 9.
c/ *7* 15
Bài tập 2:
a/ Chứng tỏ rằng 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
-Hoạt động 3:Số nguyên tố, hợp số ƯC, BC.
GV yêu cầu HS trả lời câu 8 ôn tập cuối năm.
HS trả lời câu 9 SGK/ 66.
Bài tập 4:
HS hoạt động theo nhóm nhỏ, 2 HS trao đổi.
GV gọi 2 HS lên bảng giải bài tập 4.
Tiết 2
-Hoạt động 4: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số
GV đặt câu hỏi về so sánh và rút gọn phân số.HS trả lời.
Bài tập 1:
Rút gọn phân số
2 HS lên bảng giải.
Bài tập 2:
GV cho HS ôn lại một số cách so sánh 2 phân số.
-GV cho HS làm BT trắc nghiệm ở bảng phụ:Chọn câu trả lời đúng.
a/ Cho
Số thích hợp trong chỗ trong đó là:
a/ 15 ; b/ 25 ; c/ -15
b/ Kết quả rút gọn phân số
đến tối giản là
a/ -7; b/ 1 ; c/ 37.
c/ Trong các phân số : phân số lớn nhất là:
a/ ; b/ ; c/
-Hoạt động 5: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán:
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 ôn tập cuối năm SGK.
Gọi 3 HS lên sửa BT5
HS1: Câu A, B.
HS2: Câu C, D.
HS3: Câu E.
Cả lớp nhận xét, sửa đúng.
Gv cho HS hoạt động nhóm.
GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm theo nhóm.
Đề bài: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Tính
a/ ; b/ 0 ; c/
2/ Tính
a/ ; b/ ; c/
Cả lớp nhận xét.
4/ Củng cố luyện tập:
I/ Ôn tập về tập hợp:
: Thuộc; : không thuộc; : tập hợp con;
: tập rỗng; : giao.
Ví dụ: 5N; -2Z; ; NZ; N
N
C
Đáp án:
a/ Đúng vì
b/ Đúng vì 3-7 = -4
c/ Sai vì
d/ Đúng.
e/ Sai vì Ư(5)
f/ Đúng.
II/ Ôn tập về dấu hiệu chia hết:
a/ 642; 672.
b/ 1530.
c/ *7*15
375; 675; 975; 270; 570; 870.
a/ n; n+1; n+2
Ta có: n+n+1+n+2
= 3n+3 = 3(n+1) 3
III/ Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung.
Số nguyên tố.Hợp số.
ƯCLN.BCNN.
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
-Phân tích ra TSNT
-Chọn các TSNT
-Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
Chung
Nhỏ nhất.
Chung và riêng
Lớn nhất.
a/ x ƯC( 70; 84) và x>8
x= 14
b/ x BC (12; 25; 30) và 0<><>
x = 300.
Bài làm
Đ
S
a/
b/
c/ 5N
d/ {-2;0;2}
e/ 2610
f/ 342 18
g/ ƯCLN (36; 60; 84) =6
h/ BCNN (35; 15; 105) =105
x
x
x
x
x
x
x
x
4/ Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
1/
;
2/ So sánh phân số:
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn c/ -15
Chọn b/ 1
Chọn a/
5/ Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán:
Bài tập 5: ( Bài tập 171/ 65 SGK)
A= 239
B= -198
C= -17
D= -8,8
E= 10
a-b = c (ab) (a,b,c N)
BT 169 SGK/ 66:
an = a.a a với n 0
1/ Chọn a/
2/ Chọn b/
Bài học kinh nghiệm:
-Cần đọc đề kỹ khi làm bài.
-Tính toán cẩn thận.
-Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta có thể so sánh hai phân số đó với phân số thứ ba rồi rút ra kết
Tiết ppct:107 ,108 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT 1,2) Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: +Ôn tập một số kí hiệu tập hợp về các dấu hiệu chia hết 2; 3; 5; 9. +Số nguyên tố và hợp số. ƯC và BC của 2 hay nhiều số. +Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số và các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. -Kỹ năng: +Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, +các kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. -Thái độ: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ƯC và BC vào bài tập. II/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ câu hỏi và bài tập. -HS: Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm, bảng nhóm. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề. -Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ, thực hành củng cố kiến thức. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS 2/ Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết ôn tập) 3/ Bài mới: -Hoạt động 1:Oân tập về tập hợp. GV nêu câu 1 ôn tập: a/ Đọc các kí hiệu b/ Cho ví dụ sử dụng kí hiệu trên. HS trả lời đúng, hay . GV nên ghi điểm. HS thực hiện bài 168 SGK. Bài 170 SGK. Yêu cầu HS giải thích -HS hoạt động nhóm làm bài tập “ Đúng hay sai”. Đại diện nhóm nhanh nhất lên trình bày. -HS cả lớp nhận xét góp ý. -Hoạt động 2:Dấu hiệu chia hết. -GV yêu cầu HS trả lời 7 câu hỏi ôn tập cuối năm. -HS phát biểu các dấu hiệu chia hết ( SGK). Bài tập 1: Điền vào dấu * để: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. b/ *53* cả 2; 3; 5; 9. c/ *7* 15 Bài tập 2: a/ Chứng tỏ rằng 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. -Hoạt động 3:Số nguyên tố, hợp số ƯC, BC. GV yêu cầu HS trả lời câu 8 ôn tập cuối năm. HS trả lời câu 9 SGK/ 66. Bài tập 4: HS hoạt động theo nhóm nhỏ, 2 HS trao đổi. GV gọi 2 HS lên bảng giải bài tập 4. Tiết 2 -Hoạt động 4: Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số GV đặt câu hỏi về so sánh và rút gọn phân số.HS trả lời. Bài tập 1: Rút gọn phân số 2 HS lên bảng giải. Bài tập 2: GV cho HS ôn lại một số cách so sánh 2 phân số. -GV cho HS làm BT trắc nghiệm ở bảng phụ:Chọn câu trả lời đúng. a/ Cho Số thích hợp trong chỗ trong đó là: a/ 15 ; b/ 25 ; c/ -15 b/ Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là a/ -7; b/ 1 ; c/ 37. c/ Trong các phân số : phân số lớn nhất là: a/ ; b/ ; c/ -Hoạt động 5: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán: GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 ôn tập cuối năm SGK. Gọi 3 HS lên sửa BT5 HS1: Câu A, B. HS2: Câu C, D. HS3: Câu E. Cả lớp nhận xét, sửa đúng. Gv cho HS hoạt động nhóm. GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm theo nhóm. Đề bài: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Tính a/ ; b/ 0 ; c/ 2/ Tính a/ ; b/ ; c/ Cả lớp nhận xét. 4/ Củng cố luyện tập: I/ Ôn tập về tập hợp: : Thuộc; : không thuộc; : tập hợp con; : tập rỗng; : giao. Ví dụ: 5N; -2Z; ; NZ; N N C Đáp án: a/ Đúng vì b/ Đúng vì 3-7 = -4 c/ Sai vì d/ Đúng. e/ Sai vì Ư(5) f/ Đúng. II/ Ôn tập về dấu hiệu chia hết: a/ 642; 672. b/ 1530. c/ *7*15 375; 675; 975; 270; 570; 870. a/ n; n+1; n+2 Ta có: n+n+1+n+2 = 3n+3 = 3(n+1) 3 III/ Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung. Số nguyên tố.Hợp số. ƯCLN.BCNN. Cách tìm ƯCLN BCNN -Phân tích ra TSNT -Chọn các TSNT -Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ Chung Nhỏ nhất. Chung và riêng Lớn nhất. a/ x ƯC( 70; 84) và x>8 x= 14 b/ x BC (12; 25; 30) và 0< x< 500 x = 300. Bài làm Đ S a/ b/ c/ 5N d/ {-2;0;2} e/ 2610 f/ 342 18 g/ ƯCLN (36; 60; 84) =6 h/ BCNN (35; 15; 105) =105 x x x x x x x x 4/ Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: 1/ ; 2/ So sánh phân số: Bài tập trắc nghiệm: Chọn c/ -15 Chọn b/ 1 Chọn a/ 5/ Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán: Bài tập 5: ( Bài tập 171/ 65 SGK) A= 239 B= -198 C= -17 D= -8,8 E= 10 a-b = c (ab) (a,b,c N) BT 169 SGK/ 66: n thừa số an = a.aa với n 0 1/ Chọn a/ 2/ Chọn b/ Bài học kinh nghiệm: -Cần đọc đề kỹ khi làm bài. -Tính toán cẩn thận. -Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta có thể so sánh hai phân số đó với phân số thứ ba rồi rút ra kết 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: -Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính : cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số. Trả lời câu hỏi 2; 3; 4; 5 SGK/ 66. -Bài tập số 169; 171; 172; 174 SGK/ 66- 67. V/ RÚT KINH NGHIỆM: *Nội dung:Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Phương pháp:Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Hình thức tổ chức:Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục:
Tài liệu đính kèm: