1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
1.2.Kĩ năng: Có kỹ năng dựng biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
1.3.Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và ứng dụng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
2.TRỌNG TM:
Vẽ biểu đồ phần trăm.
3.CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Tranh vẽ biểu đồ, thước kẻ, compa, thước đo góc.
3.2.HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc.
4.TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện.
4.2.Kiểm tra miệng:
Một trường có 800 HS. Số em có đạo đức tốt 480 em, khá 7/ 12 số HS tốt, còn lại là HS TB.
a/ Tính số HS đạt loại Khá, TB.
b/ Tỉ số phần trăm của HS tốt, khá, TB so với số HS toàn trường.
HS nhận xét.
GV nhận xét, chấm điểm.
Số HS đạt hạnh kiểm khá: 480: (HS)
Số HS đạt hạnh kiểm TB:
800-(480+280) = 40 (HS)
Tỉ số % của số HS tốt so với HS toàn trường:
Tỉ số % của số HS khá so với HS toàn
Số HS đạt hạnh kiểm TB so với HS toàn trường:
100% - (60%+ 35%) = 5%
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Tiết 106 Tuần 36 1.MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức:: HS ôn và hệ thống lại các kiến thức đã học 1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính hợp lí 1.3.Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. 2.TRỌNG TÂM: - Cộng phân số. - Thực hiện phép tính. - Tìm x - Xác định tia nằm giữa, tính số đo gĩc, xác định tia phân giác của một gĩc. 3.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra, đáp án đề kiểm tra. HS: Các kiến thức đã kiểm tra 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 6A 16A 2 4.2. Kiểm tra bài cũ: 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Sửa phần lý thuyết GV: Trả lại bài kiểm tra cho HS Cho Hs xem lại phần lí thuyết và thực hiện trả lời các câu hỏi lí thuyết. Họat động 2: Sửa bài tập. GV: Gọi gọi lần lượt HS lên bảng thực hiện giải bài tập. HS lên bảng thực hiện. I. Lí thuyết Kèm đáp án ở tiết 104-105 II.Bài tập Kèm đáp án ở tiết 104-105 4.4.Nhận xét: Đa số các em thực hiện tốt phần lí thuyết tuy nhiên còn một số em không thực hiện được các bài thực hiện phép tính và tìm x. Trình bày bài giải hình học chưa khoa học. 4.5.Hướng dẫn HS tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: + Ơn lại các kiến thức lý thuyết. + Xem và giải lại tất cả các bài tập. - Đối với bài học ở tiết học sau: Nghiên cứu bài “Biểu đồ phần trăm” + Xem cách vẽ các loại biểu đồ. 5. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phương pháp: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Bài 17 - Tiết 107 Tuần 36 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. 1.2.Kĩ năng: Có kỹ năng dựng biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. 1.3.Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và ứng dụng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. 2.TRỌNG TÂM: Vẽ biểu đồ phần trăm. 3.CHUẨN BỊ: 3.1.GV: Tranh vẽ biểu đồ, thước kẻ, compa, thước đo góc. 3.2.HS: Thước kẻ, compa, thước đo góc. 4.TIẾN TRÌNH: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2.Kiểm tra miệng: Một trường có 800 HS. Số em có đạo đức tốt 480 em, khá 7/ 12 số HS tốt, còn lại là HS TB. a/ Tính số HS đạt loại Khá, TB. b/ Tỉ số phần trăm của HS tốt, khá, TB so với số HS toàn trường. HS nhận xét. GV nhận xét, chấm điểm. Số HS đạt hạnh kiểm khá: 480: (HS) Số HS đạt hạnh kiểm TB: 800-(480+280) = 40 (HS) Tỉ số % của số HS tốt so với HS toàn trường: Tỉ số % của số HS khá so với HS toàn Số HS đạt hạnh kiểm TB so với HS toàn trường: 100% - (60%+ 35%) = 5% 4.3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Giới thiệu bài Ta đã học về tỉ số phần trăm. Hơm nay ta sẽ tìm hiểu cách vẽ biểu đồ thể hiện tỉ số phần trăm đĩ. Hoạt động 2: Biểu đồ phần trăm dạng cột HS quan sát hình 13 SGK trả lời câu hỏi và vẽ Hoạt động 3: Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông ? HS thực hiện trang 61 GV đưa hình 14 SGK/ 60 để HS quan sát. Hoạt động 4: Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt GV đưa hình 15 SGK/ 61 hướng dẫn HS đọc biểu đồ. GV: Cho HS làm bài tập ? theo nhóm HS: Thực hiện 1/ Biểu đồ phần trăm dạng cột: 5 30 35 60 % Các loại hạnh kiểm Tốt Khá TB 2/ Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông: 60% Tốt 35% Khá 5% TB 3/ Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt: 60% 35% 5% : Khá : Tốt : TB 4.4.Câu hỏi, bài tập củng cố: GV đưa ra hai biểu đồ phần trăm biểu thị tỉ số giữa số dân thành thị, nông thôn so với tổng số dân. CẢ NƯỚC HÀ NỘI Số dân thành thị, số dân nông thôn trên tổng số dân. 23,48% Thành thị 76,52% Nông thôn 0 20 40 60 80 Số phần trăm Số dân : Thành thị : Nông thôn GV yêu cầu HS đọc hai biểu đồ phần trăm này. 4.5.Hướng dẫn Hs tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: + Biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ, vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông. + Bài tập 150, 153 / 61, 62 SGK. Thu thập số liệu: Trong tổng kết học kì I vừa qua lớp em có bao nhiêu HS đạt loại giỏi, loại khá, TB, yếu. Tính tỉ số phần trăm mỗi loại so với tổng số HS cả lớp. Vẽ biểu đồ cột biểu thị. - Đối với bài học ở tiết học sau: Chuẩn bị “Luyện tập” 5.RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ................................................................................................................................................ Phương pháp: ................................................................................................................................................ Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: ................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: