A-MỤC TIÊU CỦA BÀI
+ 15 câu hỏi ôn tập cuối chương, bảng tổng kết hệ thống hóa kiến thức
+ Kỹ năng thực hiện các phép tính, các bài tập về phân số
+ Biết áp dụng vào việc giải các bài toán thực tế
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Sgk, bảng phụ
C-HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
166. Tính
167.
Tính: (2,8x-32): = 90
Thứ tự phải thực hiện?
HS có thể giải toán Tổng - Tỉ
Vải hoa: (356,5 : (78,25 + 100)]. 78,25 = 156,5 m
Trong thực tế là cần thiết, dùng bài toán này để tính lại giá khi mua hàng giảm giá
Chi thêm, ví dụ minh họa tính lãi suất của tiền gửi vào “0,5% của 10 triệu đồng”
của còn lại (cả lớp)
của còn lại (cả lớp)
(8 HS)
166. a/ -1,6 : (+) = -0,96
b/ 1,4 :
167.
a/ (2,8x-32) : = -90 x = -10
b/ (45 - 2x) . 1 x = 2
168. Vải hoa : 156,5 m
trắng : 200 m
169.
Giá bìa của cuốn sách: 1200:10% = 12000đ
Đã mua với giá : 12000đ - 120đ = 10800đ
170. lải suất 1 tháng = 0,56%
171. Phân số chỉ 8 HS = =
Số HS của lớp : 8: =45 HS
Số HS giỏi của lớp : 45 - = 10 HS
Ngày dạy:.// 2009 Tiết :104 ÔN TẬP CHƯƠNG III MỤC TIÊU CỦA BÀI 15 câu hỏi ôn tập cuối chương, bảng tổng kết hệ thống hóa kiến thức Kỹ năng thực hiện các phép tính, các bài tập về phân số Biết áp dụng vào việc giải các bài toán thực tế PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Sgk, bảng phụ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 câu hỏi ôn tập Bảng tổng kết ® Sửa bài tập ôn tập HS làm thêm bài (xỴ Z) Điền và giải thích tại sao ? 49 = 7 . 7 thừa số chung là 7 21 = 7 . 3 ® nhắc lại quy tắc dấu ? xác định dấu trước khi đơn giản ® a/ Đưa về mẫu dương rồi so sánh b/ So sánh phần bù ® Quy luật : Số tự nhiên liên tiếp Số lẻ liên tiếp QĐMS® Số chẳn liên tiếp Số tự nhiên cách đều = ® Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính, các quy tắc? 159. (xỴ Z) a/ < 0 khi x < 0 b/ = 0 khi x = 0 c/ 0 < < 1 khi x=1; 2 d/ =1 khi x = 3 e/ 1 < £ 2 khi x = 4; 5; 6 160. 161. a/ b/ 162. Đưa về phân số rồi đổi 163. a/ b/ 164. 165. và UCLN (a,b) = 13 Vậy D-CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Cho HS làm các đề tham khảo (SGK) -------------------------------/-------------------------------- Ngày dạy:.// 2009 Tiết :105 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiếp) A-MỤC TIÊU CỦA BÀI + 15 câu hỏi ôn tập cuối chương, bảng tổng kết hệ thống hóa kiến thức + Kỹ năng thực hiện các phép tính, các bài tập về phân số + Biết áp dụng vào việc giải các bài toán thực tế B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Sgk, bảng phụ C-HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 166. Tính 167. Tính: (2,8x-32): = 90 ® Thứ tự phải thực hiện? ® HS có thể giải toán Tổng - Tỉ Vải hoa: (356,5 : (78,25 + 100)]. 78,25 = 156,5 m Trong thực tế là cần thiết, dùng bài toán này để tính lại giá khi mua hàng giảm giá Chi thêm, ví dụ minh họa tính lãi suất của tiền gửi vào “0,5% của 10 triệu đồng” của còn lại ® (cả lớp) của còn lại ® (cả lớp) ® (8 HS) 166. a/ -1,6 : (+) = -0,96 b/ 1,4 : 167. a/ (2,8x-32) : = -90 ® x = -10 b/ (45 - 2x) . 1 ® x = 2 168. Vải hoa : 156,5 m trắng : 200 m 169. Giá bìa của cuốn sách: 1200:10% = 12000đ Đã mua với giá : 12000đ - 120đ = 10800đ 170. lải suất 1 tháng = 0,56% 171. Phân số chỉ 8 HS = = Số HS của lớp : 8: =45 HS Số HS giỏi của lớp : 45 - = 10 HS D-CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Cho HS làm các đề tham khảo (SGK) -------------------------------/-------------------------------- Ngày dạy :/./ 2009 Tiết :106 ÔN TẬP CUỐI NĂM MỤC TIÊU CỦA BÀI 9 câu hỏi ôn tập cuối năm : Các phép tính trong N; Z; phân số mở rộng Ba bài toán cơ bản về phân số Dấu hiệu chưa hết : số nguyên tố, hộp số, UCLN, BCNN Bài tập ôn tập cuối năm PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Sgk, bảng phụ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ® 9 câu hỏi ôn tập (SGK) ® Sửa bài tập ôn tập Hỏi thêm: Ỵ N ? 0 Ỵ Z ? 3,725 Ỵ Z ? - 1,5 Ỵ Z ? Giải thích các điều kiện Phát biểu lại các công thức bằng lời ® C : tập hợp số chẳn Ỉ: tập hợp không L : tập hợp số lẻ có phần tử ® A=(27+53)+(16+34)+79 (giao hoán, kết hợp) B= (-377+ 277) - 98 (quy tắc bỏ ngoặc) C= -1,7 (phân phối) *Lưu ý:-0,57:0,1= -1,7.1 D= (-0,4-1,6-1,2) E=23..53.74 = 2.5 = 10 22.52.74 số HS lớp 6C 60 = b . q + 13 ® 1 giờ xuôi dòng : khúc sông ngược dòng : khúc sông 1 giờ dòng nước chảy .(-) =khúc sông (® 3 km) Độ dài khúc sông : 3: = 45 km ® (So sánh phân số cùng tử) ® Thời gian vòi 1 chảy đầy bể ® 1 giờ vòi 1 chảy ? Thời gian vòi 2 chảy đầy bể ® 1 giờ vòi 2 chảy ? ® a/ (0,5)2 = b/ =0,605 ; 3,25 Độ F rất thông dụng ở một số nước c/ F=C Þ C=C+32 ® C = 32:() = -400 Ï Z ; 0 Ỵ N; 3,725 Ï N N Ç Z = N ; N Ì Z a n = a.a.a.aa (n ¹ 0) n thừa số a0 = 1 (a ¹ 0) am . an = am + n am : an = am-n (a ¹ 0 ; m ³ n) C Ç L = Ỉ A = 231 B = -98 C = -17 D = -8,8 E = 10 47 HS 45 km Vậy A > B 1g vòi 1 chảy: 1: (4,5.2) = bể 1g vòi 2 chảy: 1: (2,25.2) = bể 1 giờ 2 vòi chảy : + = = bể Thời gian chảy đầy hồ : 1. = 3 giờ 9. a/ 1 b/ -3 10. a/ . 1000+ 32 = 212 0F F = . C + 32 ® b/ C = . (F-320) c/ - 40 thì F = C ----------------------------------------------------- Ngày dạy :/./ 2009 Tiết :107 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) A-MỤC TIÊU CỦA BÀI Các phép tính trong N; Z; phân số mở rộng Ba bài toán cơ bản về phân số Dấu hiệu chưa hết : số nguyên tố, hộp số, UCLN, BCNN Bài tập ôn tập cuối năm B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Sgk, bảng phụ C-HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập: ® 1 giờ xuôi dòng : khúc sông ngược dòng : khúc sông 1 giờ dòng nước chảy .(-) =khúc sông (® 3 km) Độ dài khúc sông : 3: = 45 km ® (So sánh phân số cùng tử) ® Thời gian vòi 1 chảy đầy bể ® 1 giờ vòi 1 chảy ? Thời gian vòi 2 chảy đầy bể ® 1 giờ vòi 2 chảy ? ® a/ (0,5)2 = b/ =0,605 ; 3,25 Độ F rất thông dụng ở một số nước c/ F=C Þ C=C+32 ® C = 32:() = -400 1g vòi 1 chảy: 1: (4,5.2) = bể 1g vòi 2 chảy: 1: (2,25.2) = bể 1 giờ 2 vòi chảy : + = = bể Thời gian chảy đầy hồ : 1. = 3 giờ 9. a/ 1 b/ -3 10. a/ . 1000+ 32 = 212 0F F = . C + 32 ® b/ C = . (F-320) c/ - 40 thì F = C Học sinh làm nhĩm theo sự gợi ý của Gv qua bài tập ơn tập Tiết : Ngày giảng : Trường Trung học Cơ sở Việt Đức ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 Năm học 2008-2009 Môn: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A-PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Em hãy chọn và ghi vào bài làm một chữ cái tương ứng với đáp số đúng đã cho. Câu 1: Số nghịch đảo của là : A) B) C) D/ Câu 2: Tổng của + là : A) B) C) D) Câu 3: Tính của 18 là: A) 9 B) 27 C) 12 D) 16 Câu 4:Trong các phân số sau đây phân số nào nhỏ nhất. . A) B) C) D) Câu 5: Cho là một góc tù có số đo . A) 1300 B) 900 C) 300 D) 1800 Câu 6: Cho =700 tia oz nằm trong sao cho =300 số đo của góc là: A) 300 B) 350 C) 400 D) 1000. B-PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a) A = b) B = Câu 2 : Khối 6 của một trường THCS có 3 lớp 6A,6B,6C số học sinh lớp 6A bằng số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 40% số học sinh của khối.Lớp 6C có 40 học sinh , tính số học sinh lớp 6A, lớp 6B ? Câu 3: Trên đường thẳng xy lấy một điểm 0 trên một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia oz và ot sao cho = 1500 a/ Tính ? và ? b/ Gọi ot’ là tia phân giác của . Hỏi ot’ có là tia phân giác của không ? tại sao ? Trường THCS Việt Đức ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2006-2007 – Môn: Toán 6 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: D (0.5 điểm) Câu 2: A (0.5 điểm) Câu 3: B (0.5 điểm) Câu 4: C (0.5 điểm) Câu 5: A (0.5 điểm) Câu 6: C (0.5 điểm) B.PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1:( 2,5 điểm) a/ A = 0.25 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm b/ B = 0.25 điểm = 0.5 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm Câu 2:( 2,0 điểm) Phân số chỉ số học sinh lớp 6A và 6B 0.5 điểm Phân số chỉ số học sinh lớp 6C là : 0.25 điểm Số học sinh khối 6 là : học sinh 0.25 điểm Số học sinh lớp 6A là : học sinh 0.5 điểm Số học sinh lớp 6B là : 40% x 150 = 60 học sinh 0.5 điểm Câu 3: (2.5 điểm) a/ + Vẽ hình : + ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên: = 1800 0.5 điểm + Nên = 1800 – 1500 = 300 0.5 điểm + Tương tự : = 300 0.5 điểm b/ Do Ot và Oz ở trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy và nên = 1500 t/ Suy ra = 1500 – 300 = 1200 t z 0.25 điểm Do ot’ là phân giác của góc x 0 y Nên = 600 0.25điểm Khi đó = 600 + 300 = 900 Và = 600 + 300 = 900 0.25điểm Do ot’ nằm giữa ox, oy nên ot’ là phân giác của góc 0.25điểm (HẾT) Tuần:35 Tiết :111 Ngày soạn : Ngày giảng : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II A - Mục tiêu: . Hs kiểm tra được khả năng của bản thân trong việc học môn toán . Hs tự xây dựng kế hoạch bổ sung kiến thức còn yếu trong dịp nghỉ hè B - Hoạt động của giáo viên: Giáo viên cho học sinh giải trên bảng theo đáp án sau: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2008 - 2009 – Môn: Toán 6 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: D (0.5 điểm) Câu 2: A (0.5 điểm) Câu 3: B (0.5 điểm) Câu 4: C (0.5 điểm) Câu 5: A (0.5 điểm) Câu 6: C (0.5 điểm) B.PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1:( 2,5 điểm) a/ A = 0.25 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm b/ B = 0.25 điểm = 0.5 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm = 0.25 điểm Câu 2:( 2,0 điểm) Phân số chỉ số học sinh lớp 6A và 6B 0.5 điểm Phân số chỉ số học sinh lớp 6C là : 0.25 điểm Số học sinh khối 6 là : học sinh 0.25 điểm Số học sinh lớp 6A là : học sinh 0.5 điểm Số học sinh lớp 6B là : 40% x 150 = 60 học sinh 0.5 điểm Câu 3: (2.5 điểm) a/ + Vẽ hình : + ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên: = 1800 0.5 điểm + Nên = 1800 – 1500 = 300 0.5 điểm + Tương tự : = 300 0.5 điểm b/ Do Ot và Oz ở trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy và nên = 1500 t/ Suy ra = 1500 – 300 = 1200 t z 0.25 điểm Do ot’ là phân giác của góc x 0 y Nên = 600 0.25điểm Khi đó = 600 + 300 = 900 Và = 600 + 300 = 900 0.25điểm Do ot’ nằm giữa ox, oy nên ot’ là phân giác của góc 0.25điểm (HẾT)
Tài liệu đính kèm: