Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1 : Đọc hiểu biểu đồ dạng cột :
Gv : Sử dụng H.16 hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) .
Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?
Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ?
Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61).
Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó .
HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông :
Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán .
Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ?
Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm .
_ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông .
HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột :
Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 .
_ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?
Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) .
Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng .
Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau .
Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ .
Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó .
Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi.
Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông .
Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông .
Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường .
Hs: Hoạt động tương tự như trên .
Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ).
BT 150 (sgk : tr 61).
a) Có 8% bài đạt điểm 10 .
b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài .
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% .
d) Tổng số bài kiểm tra là :
16 : 32% = 50 (bài) .
BT 151 (sgk : tr 61) .
_ Xi măng 11%.
_ Cát 22% .
_ Sỏi 67% .
Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng .
BT 152 (sgk : tr 61) .
_ Tổng số trường học cả nước :
_ Trường Tiểu học 56%
_ Trường THCS 37%
_ Trường THPT 7%
Tiết : 103 LUYỆN TẬP Ngày soạn 3/5/09 Ngày dạy : 5/09 Mục tiêu : _ Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông . _ Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của hs . Chuẩn bị : _ Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: Lớp 6A. _ Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ1 : Đọc hiểu biểu đồ dạng cột : Gv : Sử dụng H.16 hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) . Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ? Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61). Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó . HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông : Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán . Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ? Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm . _ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông . HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột : Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ? Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 . _ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) . Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng . Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau . Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ . Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó . Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi. Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông . Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông . Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường . Hs: Hoạt động tương tự như trên . Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ). BT 150 (sgk : tr 61). a) Có 8% bài đạt điểm 10 . b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . d) Tổng số bài kiểm tra là : 16 : 32% = 50 (bài) . BT 151 (sgk : tr 61) . _ Xi măng 11%. _ Cát 22% . _ Sỏi 67% . Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng . BT 152 (sgk : tr 61) . _ Tổng số trường học cả nước : _ Trường Tiểu học 56% _ Trường THCS 37% _ Trường THPT 7% Củng cố: _ Bài tập 153 (sgk : tr 62) . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự . _ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: