I. MỤC TIÊU
Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của hân số và ứng dụng so sánh phân số
Các phép tính về phân số và tính chất
Rèn luyện kỷ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, rút gọn biểu thức
II. CHUẨN BỊ
Giáo án, SGK, bảng phụ
III. NỘI DUNG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 154:
bài 151: Tìm x biết
tìm được x = 1 Bài 156: Rút gọn
bài 155 Điền số thích hợp vào ô vuông
bài 161: Tính
Tiết 103 Biểu đồ phần trăm I mục tiêu Học sinh biết đọc các biểu đồ % dạng cột, ô vương, quạt Có kỷ năng dựng các biểu đồ % các dạng Có ý thức tìm kiếm các biểu đồ % trong thực té và dưng các biểu đồ % với các số liệu thực tế II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Biểu đồ phần trăm ở biểu đồ hình cột, tia thằng đứng ghi số %, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm giáo viên hướng dẫn học sinh lập biểu đồ phần trăm dạng ô vuông chú ý: Để lập bểu đò phần trăm nói chung chúng ta phải tính ra phần trăm mỗi loại ? Số học sinh đi xe buýt chiếm (số học sinh cả lớp) số học sinh đi xe đạp chiếm (số học sinh cả lớp) số học sinh đi bọ chiếm 100% - 15% - 37,5% = 47,5% a) Biểu đồ phần trăm dạng cột biểu đồ biểu thị các số liệu trên 2. Biểu đồ phần trăm dạng hình quat Số học sinh đạt hạnh kiểm tốt: 60% Số học sinh đạt hạnh kiểm khá: 35% Số học sinh đạt hạnh kểm T. Bình: 5%kết quả xếp loại văn hoá của một lớp Tết 104 Luyện tập Ngày soạn: I. Mục tiêu Rèn luyện kỉ năng tính tỉ số %, đọc các biểu đồ % vẽ biểu đồ % dạng cột và ô vuông Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ % kết hợp giáo duc ý thức vướn lên cho học sinh II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Bài 152 Tổng số các trường phổ thông của nước ta năm học 1998 - 1999 là 13076 + 8583 + 1641 = 23300 trường tiểu học chiếm trường THCS Chiếm trường THPT chiếm 100% - 56% - 37% = 7% Biểu đồ % thể hiện các kết quả trên là Bài : Trong tỏng kết học kỳ I vừa qua, lớp ta có 8 học sinh giỏi, 16 học sinh khá, 2 học sih yếy, còn lại học sinh trung bình. Biết lớp có 40 học sinh Dựng biểu đò % dạng hình quạt thể hiện các kết quả trên Bài giải Số học sinh giỏi chiếm 8/40 = 20% số học sinh khá chiếm 16/40 = 40% số học sinh yếu chiếm 2/40 = 5% số học sinh trung bình chiếm 100% - 20% - 40% - 5% = 35% Tiết 104 Ôn tập chương III Ngày soạn: I. Mục tiêu Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của hân số và ứng dụng so sánh phân số Các phép tính về phân số và tính chất Rèn luyện kỷ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, rút gọn biểu thức II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 154: bài 151: Tìm x biết tìm được x = 1 Bài 156: Rút gọn bài 155 Điền số thích hợp vào ô vuông bài 161: Tính Tiết 105 Ôn tập chương III Ngày soạn: I. Mục tiêu Tiếp tục cũng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toan cơ bản về phân số Rèn luyên kỷ năng tính giá trị biểu thức, giải tón đố Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tính bài 166 Học sinh giỏi của lớp 6D bằng số học sinh cả lớp nếu có thêm 8 học sinh giỏi thì số học sinh giỉ bằng số học sinh cả lớp vậy 8 học sinh chính là số học sinh cả lớp vậy số học sinh cả lớp 6D là học sinh số học sih giỏi của lớp 6D là 45.2/9 = 10 học sinh Bài 164: Tóm tắt 10% giá bìa là 1200đ tính số tiền Oanh phải trả bài giải giá bìacủa cuốn sách là 1200:10% = 12000đ số tiền Oanh mua cuốn sách là 12000 - 1200 = 10800đ (hoặc ta tính 12000.90% = 10800đ) bài 162: Tomg x biết Tiết 107 Kiểm tra chương III Ngày soạn: Bài 1: Phát iểu quy tắc nhân hai phân số. Viết dạng tổng quát áp dụng tính bài 2: Mỗi bài sau có kèm theo các câu trả lời A, B, C em hãy khoanh tròn kết quả đúng a) A. -6 B. 15 c. -15 b) Trong các phân số phân số nhỏ nhất là A. B. C. c) của 30 bằng A. 36 B. 18 C. 25 d) Biết của một số là 20. số đó là A. 25 B. 16 C. 24 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) b) bài 4: Lớp 6B có 48 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học snh khá a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A b) Vẽ biểu đồ phần trăm hình cột thể hiện các kết quả trên Tiết 108 Ôn tập cuối năm Ngày soạn: I. Mục tiêu ôn tập một số ký hiệu ôn tập về ác dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC của hai hay nhiều số rèn luyện việc sử dụng một số ký hiệu tập hợp, vận dụng các dấu hiệu chia hết, ƯC và BC vào giải bài tập II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh đọc và nhớ các ký hiệu Yêu cầu học sinh lấy ví dụ sử dụng các ký hiêu trên. Bài tập 168: Học sinh đứng tạichổ làm bài tập. 2. Ôn tập các dấu hiệu chia hết Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Cho ví dụ Bài giải a) Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là n; n + 1; n + 2 Ta có: n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3(n + 1) chia hết cho 3 (đpcm) b) số có hai chử số đã ho là = 10.a + b số viết theo thứ tự ngược lại là = 10.b + a tổng của hai số = 10.a + b + 10.b + a = 11a + 11b = 11(a+ b) chia hết cho 11 (đpcm) Bài tập. Điền vào dấu * để a) 62* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b) *53* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 c) *7* chia hết cho 15 bài tập 2:a) CMR tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3 b) CMR tổng của một số cóhai chử số và gồm haichử só ấy iết theo thứ tự ngược lại chia hết cho 11 Ôn tập về số nguyên tố, hợp số ƯC, BC a) Số nguyên tố là số như thế nào b) Hựp số là số như thế nào? c) Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số d) Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số Bài tập Tìm số tự nhiên x biết a) 70 Chia hết cho x; 84 chia hết cho x và x >8 b) x chia hết cho 12; x chia hết cho 25; x chia hết cho 30 và 0 < x < 500 về nhà ôn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, so sánh, rút gọn phân số. Bài tập về nhà 169, 17, 172, 174 SGK Tiết 109 Ôn tập cuối năm Ngày soạn: I. Mục tiêu ôn tập các quy tắc cộng, trù, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số ôn tập các ỷ năng rút gọn phân số, so sánh phân số ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số rèn luyện các kỷ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính ghợp lý II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Rút gọn phân số, so sánh phan số Bài tập 1: Rút gọn các phân số sau bài 4 So sánh hai biểu thức bài giải Bài 2: So sánhcác phân số a) và b) và bài giải a) b) bài 3: Chon câu trả lời đúng a) Cho số thích hợp là A: 15 B: 25 C: -15 b) Kết quả rút gọn phân số là A: -7 B: 1 C: 37 Ôn tập về quy tắc và các tính chất của phép toán Bài 169: Điền vào chổ ... a) a, n là số tự nhiên an = .............. với a khác 0 thì a0 = ... b) với a, m, n là các số tự nhiên am.an = ...... am:an = .......... Bài 5: Tính A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 70 = 80 + 80 + 70 = 230 B = -377 - (98 - 277) = (-377 + 277) - 98 = (-100) - 98 = -198 C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - 1,7.3 - 0,17:0,1 = (-1,7).(2,3 + 3,7 + 3 + 1) = -1,7.10 = -17 Tiết 110 Ôn tập cuối năm Ngày soạn: I. Mục tiêu Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của bểu thức Luyện tập dạng toán tìm x Luyện tập kỷ năng trình bày bài làm chính xác, phát triễn tư uy cho học sinh II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tính Bài 2: áp dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Bài 3: Tính nhanh Bài 4: Tính giá trị của biểu thức Bài 5: Tìm x biết Tiết 111 Ôn tập cuối năm Ngày soạn: I. mục tiêu Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ ... Cung cấp cho học sinh kiến thức về thực tế Giáo dục cho học sinh ý thức và ỷ năng giải bài toán vào thực tiễn II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tính Bài 2: Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, khá và T.Bình. Số học sinh T.Bình chiếm 35% số học sinh cả lớp Số học sinh khá bằng 8/13 số học sinh còn lại a) Tính số học sinh khá, số học sinh giỏi của lớp b) Timg tỉ số % của số học sinh khá, số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp Bài giải Số học sinh T.Bình của cả lớp là: 40.35% = 40.35/100 = 14 học sinh số học sinh khá và giỏi của cả lớp là 40 - 14 = 26 học sinh số học sinh khá của lớp là 26.8/13 = 16 học sinh số học sinh giỏi củ lớp là 26 - 16 = 10 học sinh b) Tỉ số % của số học snh khá so với số học sinh cả lớp là tỉ số % của số học sinh giỏi so với số học sinh cả ớp là
Tài liệu đính kèm: