I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Thông qua tiết thực hành học sinh biết lưu phép tính và hằng số, biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số .
2/- Kỹ năng : HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy .Biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo thơì gian trên máy tính bỏ túi.
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx 220, bảng phụ ghi các ấn nút .
2/- Đối với HS : Máy tính bỏ túi Casio
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ :
Lưu phép tính và hằng số
Chữ K hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu
VD 1 : Tính 3 +2,3
6 + 2,3
GV đưa các ấn nút lên bảng phụ
Ấn nút Kết quả
2 . 3 + + 3 = 5,3
6 = 8,3
VD2 : Tính 2,3 x x12
-9 x 12
Ấn nút Kết quả
12 x x 2.3 = 27,6
9 +/- -108
VD3: Tính 17 +17 +17 +17
Ấn nút 17 + + =
=
=
Kết quả 68
VD 4: Tính 1,72 ; 1,73 ; 174
Ấn nút Kết quả
1,72 = 1.7 x x = 2,89
1,73 = = 4,913
1,74 = = 8,3521
HS thực hành trên máy và đọc kết quả trên màn hình. Mỗi VD HS thực hiện câu b tương tự câu a
2 .3 + + 6 = 8,3
1,72 = 1.7 x x = 2,89
1,74 = = 8,3521
Tuần : 33 tiết : 100 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP ( tiếp theo ) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Thông qua tiết thực hành học sinh biết lưu phép tính và hằng số, biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số . 2/- Kỹ năng : HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy .Biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo thơì gian trên máy tính bỏ túi. 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx 220, bảng phụ ghi các ấn nút . 2/- Đối với HS : Máy tính bỏ túi Casio III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Lưu phép tính và hằng số Chữ K hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu VD 1 : Tính 3 +2,3 6 + 2,3 GV đưa các ấn nút lên bảng phụ Ấn nút Kết quả 2 . 3 + + 3 = 5,3 6 = 8,3 VD2 : Tính 2,3 x x12 -9 x 12 Ấn nút Kết quả 12 x x 2.3 = 27,6 9 +/- -108 VD3: Tính 17 +17 +17 +17 Ấn nút 17 + + = = = Kết quả 68 VD 4: Tính 1,72 ; 1,73 ; 174 Ấn nút Kết quả 1,72 = 1.7 x x = 2,89 1,73 = = 4,913 1,74 = = 8,3521 HS thực hành trên máy và đọc kết quả trên màn hình. Mỗi VD HS thực hiện câu b tương tự câu a 2 .3 + + 6 = 8,3 1,72 = 1.7 x x = 2,89 1,74 = = 8,3521 2/ - Hoạt động 2 : Phép tính gần đúng, làm tròn số Tìm giá trị gần đúng chính xác đến 0,01 a) 17 b) 88 c) x = Ấn nút a) 17 ab/c 3 ab/c 7 = ab/c Kết quả làm tròn 17,43 GV gọi HS thực hành tiếp theo mẫu câu a b) 88 ab/c 7 ab/c 10 = ab/c Kết quả 88,70 c) 3 ab/c 4 + 2 ab/c 5 ab/c 8 = : 0,875 = 3/ - Hoạt động 3 : Cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số VD1 : Tính tỉ số của 3 vơí 12 Ấn : 3 ab/c 12 = Kết quả Ấn tiếp ab/c Được kết quả là 1 số thập phân 0,25 VD2 : Tìm tỉ số phần trăm của 3 với 12 Ấn : 3 : 12 SHIFT % kết quả 25% VD3 : Tính tỉ số phần trăm của 2 vơí Gv cho HS thực hành trên máy tính HS bấm nút theo GV HS đọc kết quả HS thựchành trên maý tính Ấn 2 ab/c 2 ab/c 5 :4 ab/c 5 SHIFT% Kết quả 300 %
Tài liệu đính kèm: