I. MỤC TIÊU.
F Biết vẽ và đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, dạng hình quạt.
F Rèn luyện kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ, thước.
Hs: soạn bài.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (7)
1. Viết tỉ số phần trăm của 6 và 10
2. Viết các tỉ số sau thành tỉ số của 2 số nguyên:
a) b)
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
Gv dùng biểu đồ phần trăm để giới thiệu cho Hs.
Gv cho ví dụ và hướng dẫn Hs dựng biểu đồ.
· Dạng biểu đồ hình cột
Gv yêu cầu Hs làm bài ?.
Gv yêu cầu Hs làm bài 149. Hs quan sát biểu đồ.
Hs làm ví dụ và dụng biểu đồ.
· Dạng biểu đồ hình quạt
Hs làm ?
Hs tìm tỉ số phần trăm của Hs đi xe buýt, xe đạp, đi bộ
Ví dụ: Sơ kết học kì 2, một trường có 60% Hs đạt loại hạnh kiểm tốt, 35% Hs đạt loại hạnh kiểm khá, còn lại Hs hạnh kiểm Tb.
Giải.
Số Hs đạt hạnh kiểm Tb là:
100% - (60%+35%) = 5%
· Dạng biểu đồ hình ô vuông
?.
Hs đi xe buýt là:
Hs đi xe đạp la:
Hs đi bộ là:
100% -(15%+37,5%)= 47,5%
28
BÀI 17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU. Biết vẽ và đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, dạng hình quạt. Rèn luyện kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ, thước. Hs: soạn bài. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (7’) Viết tỉ số phần trăm của 6 và 10 Viết các tỉ số sau thành tỉ số của 2 số nguyên: a) b) 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv dùng biểu đồ phần trăm để giới thiệu cho Hs. Gv cho ví dụ và hướng dẫn Hs dựng biểu đồ. Dạng biểu đồ hình cột Gv yêu cầu Hs làm bài ?. Gv yêu cầu Hs làm bài 149. à Hs quan sát biểu đồ. à Hs làm ví dụ và dụng biểu đồ. Dạng biểu đồ hình quạt à Hs làm ? Hs tìm tỉ số phần trăm của Hs đi xe buýt, xe đạp, đi bộ Ví dụ: Sơ kết học kì 2, một trường có 60% Hs đạt loại hạnh kiểm tốt, 35% Hs đạt loại hạnh kiểm khá, còn lại Hs hạnh kiểm Tb. Giải. Số Hs đạt hạnh kiểm Tb là: 100% - (60%+35%) = 5% Dạng biểu đồ hình ô vuông ?. Hs đi xe buýt là: Hs đi xe đạp la: Hs đi bộâ là: 100% -(15%+37,5%)= 47,5% 28’ 3. CỦNG CỐ. (8’) Bài 150. Quan sát biểu đồ và đọc Số bài đạt điểm 10 là 8% Loại điểm caonhast là 7 chiếm 40% Tỉ lệ đạt điểm 9 là 0% 16 bài đạt điiểm 6 chiíem 32% Tổng sô bài của lớp 6 C là: (bài ) Bài 151. Tỉ số phần trăm của xi măng: Tỉ số phần trăm của cát: Tỉ số phần trăm của sỏi: 100% - (11%+22%) = 67% 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài 152. Tổng số trường: (13076+8583+1641) =23300 Tỉ số phần trăm của trường TH Tỉ số phần trăm của trường THCS Tỉ số phần trăm của trường THPT Xem lại 3 cach dựng biểu đồ phần trăm Làm baì tập 151, 152, 153. 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: