I. MỤC TIÊU
• HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
• Có kỳ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
• Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II. CHUẨN BỊ
Tranh phóng to hình 13, 14, 15 trang 60, 61 SGK. Tài liệu thực tế về kết quả học tập, hạnh kiểm của trường (hoặc lớp), mức tăng trưởng kinh tế, thành tựu về y tế, giáo dục. của địa phương hoặc cả nước.
III- TIẾN TRÈNH DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM DẠNG HÌNH QUẠT
GV ®a h×nh 15 trang 61 SGK, híng dÉn HS ®äc biÓu ®å
Tốt
5% Khá
Trung bình
35% 60%
HS đọc:
Số HS đạt hạnh kiểm tốt 60%
Số HS đạt hạnh kiểm khá 35%
Số HS đạt hạnh kiểm TB 5%
GV giải thích: hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quạt đó ứng với 1%.
- GV yêu cầu HS đọc tiếp 1 biểu đồ hình quạt khác. Kết quả xếp loại văn hóa 1 lớp:
Giỏi
15% Khá
: Trung bình
35% 50%
Thứ 2, ngày 26 tháng 4 năm 2010. Tiết 102 §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. Có kỳ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ Tranh phóng to hình 13, 14, 15 trang 60, 61 SGK. Tài liệu thực tế về kết quả học tập, hạnh kiểm của trường (hoặc lớp), mức tăng trưởng kinh tế, thành tựu về y tế, giáo dục... của địa phương hoặc cả nước. III- TIẾN TRÈNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM DẠNG HÌNH QUẠT GV ®a h×nh 15 trang 61 SGK, híng dÉn HS ®äc biÓu ®å Tốt 5% Khá Trung bình 35% 60% HS đọc: Số HS đạt hạnh kiểm tốt 60% Số HS đạt hạnh kiểm khá 35% Số HS đạt hạnh kiểm TB 5% GV giải thích: hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quạt đó ứng với 1%. - GV yêu cầu HS đọc tiếp 1 biểu đồ hình quạt khác. Kết quả xếp loại văn hóa 1 lớp: Giỏi 15% Khá : Trung bình 35% 50% Hoạt động 2. CỦNG CỐ (5 ph) GV đưa ra hai biểu đồ phần trăm biểu thị tỉ số giữa số dân thành thị, số dân ở nông thôn so với tổng số dân (Theo kết quả điều tra ngày 1/4/1999 của Tổng cục thống kê). Cả nước Hà Nội Số dân thành thị, số dân nông thôn trên tổng số dân 76,52% Nông thôn 23,48% Thành thị GV yªu cÇu HS ®äc hai biÓu ®å phÇn tr¨m nµy. Số phần trăm Thành thị Nông thôn 80 57,6 42,4 20 0 Số dân Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ. HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông. Bµi tËp sè 150, 151, 153 trang 61, 62 SGK. Thu thËp sè liÖu: Trong tæng kÕt häc kú I võa qua líp em cã bao nhiªu HS ®¹t lo¹i giái, lo¹i kh¸, lo¹i trung b×nh, lo¹i yÕu. TÝnh tØ sè phÇn tr¨m mçi lo¹i so víi tæng sè HS c¶ líp. VÏ biÓu ®å h×nh cét biÓu thÞ.
Tài liệu đính kèm: