I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
_ Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .
_ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn .
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại khái niệm phân số .
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: Lớp 6A
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1 : Tỉ số của hai số :
Gv : Giới thiệu khái niệm tỉ số như sgk : tr 56 .
Gv : Tỉ số và phân số có gì khác nhau ?
Gv : Yêu cầu hs định nghĩa phân số ? Dạng ký hiệu ?
Gv : Có thể nhận xét điểm giống nhau giữa hai khái niệm trên .
Gv : Khắc sâu hai đại lượng “cùng loại” và cùng đơn vị trong tỉ số qua ví dụ 2 (sgk : tr 56) .
Gv : Củng cố qua bài tập 140 (sgk : tr 58)
_ Xác định sai lầm trong câu nói ?
HĐ2 : Tỉ số phần trăm :
Gv : Dựa trên khái niệm tỉ số , giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm .
Gv : Thực hiện các phép biến đổi để có được “phần trăm” .
Gv : Tỉ số phần trăm có phải la một tỉ số không ?
Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ số và tỉ số phần trăm ?
Gv : Cách tính tỉ số phần trăm ủa hai số a, b ,(b 0) ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố qua ?1 , chú ý đưa các đại lượng về cùng đơn vị .
HĐ3 : Tỉ lệ xích :
Gv : Củng cố khái niệm và ý nghĩa tỉ lệ xích .
Gv : Tỉ lệ xích của một bản đồ Địa lí là có nghĩa là gì ?
Gv : Yêu cầu hs lấy ví dụ tương tự và giải thích .
Gv : Củng cố qua ?2
Hs : Nghe giảng .
Hs : Tỉ số thì a, b có thể là các số nguyên , hỗn số , phân số . , còn phân số thì a và b phải l2 các số nguyên
Hs : Phát biểu tương tự sgk
Hs : Đọc phần ví dụ (sgk : tr 56) .
_ Nhận xét về đơn vị và thứ tự các đại lượng khi lập tỉ số tương ứng .
Hs : Hai đại lượng không cùng đơn vị đo
Hs : Nghe giảng .
Hs : Quan sát các bước biến đổi và giải thích .
Hs : Đúng .
Hs : Khác trong cách tìm và dạng ký hiệu .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk tr 57) .
Hs : Thực hiện ?1 như ví dụ
Hs : Giải thích như ví dụ sgk hay dựa vào kiến thức Địa lí đã học .
Hs : Tìm ví dụ minh họa .
Hs : Lập tỉ số tương ứng với cùng đơn vị đo là cm , từ đó tìm được tỉ lệ xích bản đồ . I. Tỉ số của hai số :
_ Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b . Ký hiệu là a : b (hay ) .
Vd : (Sgk : tr 56 ).
II. Tỉ số phần trăm :
_ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả :
_ Ghi ?1 .
III. Tỉ lệ xích :
(a, b cùng đơn vị đo)
_ Trong đó :
T : là tỉ lệ xích .
a : khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ .
b : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế .
Vd : (sgk : tr 57 )
Tiết : 100 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ngày soạn:25/04/09 Ngày dạy : 4/09 Mục tiêu : _ Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . _ Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích . _ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn . Chuẩn bị : _ Hs xem lại khái niệm phân số . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: Lớp 6A Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ1 : Tỉ số của hai số : Gv : Giới thiệu khái niệm tỉ số như sgk : tr 56 . Gv : Tỉ số và phân số có gì khác nhau ? Gv : Yêu cầu hs định nghĩa phân số ? Dạng ký hiệu ? Gv : Có thể nhận xét điểm giống nhau giữa hai khái niệm trên . Gv : Khắc sâu hai đại lượng “cùng loại” và cùng đơn vị trong tỉ số qua ví dụ 2 (sgk : tr 56) . Gv : Củng cố qua bài tập 140 (sgk : tr 58) _ Xác định sai lầm trong câu nói ? HĐ2 : Tỉ số phần trăm : Gv : Dựa trên khái niệm tỉ số , giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm . Gv : Thực hiện các phép biến đổi để có được “phần trăm” . Gv : Tỉ số phần trăm có phải la một tỉ số không ? Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ số và tỉ số phần trăm ? Gv : Cách tính tỉ số phần trăm ủa hai số a, b ,(b 0) ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố qua ?1 , chú ý đưa các đại lượng về cùng đơn vị . HĐ3 : Tỉ lệ xích : Gv : Củng cố khái niệm và ý nghĩa tỉ lệ xích . Gv : Tỉ lệ xích của một bản đồ Địa lí là có nghĩa là gì ? Gv : Yêu cầu hs lấy ví dụ tương tự và giải thích . Gv : Củng cố qua ?2 Hs : Nghe giảng . Hs : Tỉ số thì a, b có thể là các số nguyên , hỗn số , phân số .. , còn phân số thì a và b phải l2 các số nguyên Hs : Phát biểu tương tự sgk Hs : Đọc phần ví dụ (sgk : tr 56) . _ Nhận xét về đơn vị và thứ tự các đại lượng khi lập tỉ số tương ứng . Hs : Hai đại lượng không cùng đơn vị đo Hs : Nghe giảng . Hs : Quan sát các bước biến đổi và giải thích . Hs : Đúng . Hs : Khác trong cách tìm và dạng ký hiệu . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk tr 57) . Hs : Thực hiện ?1 như ví dụ Hs : Giải thích như ví dụ sgk hay dựa vào kiến thức Địa lí đã học . Hs : Tìm ví dụ minh họa . Hs : Lập tỉ số tương ứng với cùng đơn vị đo là cm , từ đó tìm được tỉ lệ xích bản đồ . I. Tỉ số của hai số : _ Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b . Ký hiệu là a : b (hay ) . Vd : (Sgk : tr 56 ). II. Tỉ số phần trăm : _ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : _ Ghi ?1 . III. Tỉ lệ xích : (a, b cùng đơn vị đo) _ Trong đó : T : là tỉ lệ xích . a : khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ . b : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . Vd : (sgk : tr 57 ) Củng cố: _ Bài tập 137 (sgk : tr 57) Hướng dẫn học ở nhà : _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” (sgk : tr 57 , 58 ) Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: