I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
2. HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1) 6A2:
2 Kiểm tra bài cũ:(5)
+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: ( 10)
-GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
-GV: Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?
-HS: 3 HS lên bảng giải bài tập. Lớp theo di nhận xt.
-HS: Ch ý ghi nhớ.
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
Ngày soạn: 07/ 09/ 2013 Ngày dạy: 10/ 09/ 2013 Tuần: 4 Tiết: 10 LUYỆN TẬP §6.1 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2.Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV. Tiến trình: 1. Ổn định: (1’) 6A2: Kiểm tra bài cũ:(5’) + HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Aùp dụng tính: a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46 + HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ. à Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: ( 10’) -GV: Cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. -GV: Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không? -HS: 3 HS lên bảng giải bài tập. Lớp theo dõi nhận xét. -HS: Chú ý ghi nhớ. Bài 47: a) (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 = 25 c) 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: ( 10’) -GV: Làm mẫu VD -GV: Cho 2 HS lên bảng Hoạt động 3: ( 10’) -GV: Làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. -GV: Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm). Hoạt động 4: ( 6’) -GV: Đưa ra yêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ. à Nhận xét. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: 2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp. -HS: 2 HS lên bảng giải bài tập. -HS: Chú ý ghi nhớ cách kiểm tra mà GV hướng dẫn. -HS: Thảo luận. Đại diện 2 nhĩm nhan nhất lên trình bày, các nhĩm cịn lại nhận xét. x = 74 – 61 = 13 Bài 48: VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4) = 53 + 100 = 153 a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1) = 45 + 30 = 75 Bài 49: VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = 137 – 100 = 37 a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4) =325 – 100 = 225 b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3) = 1357 – 1000 = 357 Bài 51: 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4. Củng cố ( 2’) - Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được. - Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54. 6. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: