I/ Mục tiêu:
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra
-GV gọi HS lên bảng
HS1: Chữa bài tập 62a,b
HS2: Chữa bài tập 63
-GV cho HS nhận xét
-GV chốt lại kiến thức.
-HS1:
ĐS: a.203 b. 103
-HS2:
a/Dư 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b/x = 4.k + 1 ; x = 4.k
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 52. SGK
- GV yêu cầu làm việc nhóm, nghiên cứu kỹ hướng dẫn để thực hiện.
- GV yêu cầu đại diện 3 nhóm lên trình bày lời giải, mỗi HS làm 1 phần.
--GV cho HS nhận xét
-GV chốt lại kiến thức, yêu cầu HS nêu phương pháp cho mỗi phần.
Bài tập 53.SGK
-GV cho HS đọc bài toán.
-GV cùng HS phân tích bài toán
?Để biết bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại I hoặc loại II em làm ntn.
-GV cho HS lên bảng trình bày kq
-GV cho HS nhận xét
-GV chốt lại kiến thức.
Bài 77.SBT
-GV cho HS nêu cách tìm x từng phần, sau đó cho HS lên bảng thực hiện
-GV cho HS nhận xét
-GV chốt lại kiến thức.
Bài 55.SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi.
-GV treo bảng phụ nội dung bài 55
-GV cho HS thực hiện theo SGK
-GV cho HS thực hiện các phép tính
?Tính vận tốc của ôtô trong 6h đi được 288 km
?Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530 m2, chiều rộng 34 m.
-GV cho hS đọc kq
-GV chốt lại kiến thức.
Bài 52. SGK
-HS đọc bào toán, làm việc nhóm
-HS lên bảng thực hiện
a. 14.50= (14:2).(50.2)= 7. 100= 700
16.25= (16:4).(25.4)= 4 . 100= 400
b. 2100:50= (2100.2):(50.2)
= 4200:100= 42
c. 132 : 12= (120+12):12
= 120:12 + 12:12= 10 + 1= 11
-HS: Với tích đem thừa số này nhân thừa số kia chia, với thương đem nhân, với tổng đem từng số hạng chia
Bài tập 53.SGK
-HS đọc bài toán, phân tích.
a. Vì: 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn
Bài 77.SBT: Tìm x biết
a. x – 36:18 = 12
x – 2 = 12
x = 12+2= 14
b. (x – 36): 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
-HS đọc để biết cách sử dụng nút dấu chia
-HS thực hiện phép tinh:
+/V= 288: 6
Ấn máy được kq: 48 km/h
+/Chiều dài hcn là : 1530: 34
Ấn máy được kq 45 m
Tuần 4 NS: ND: Tiết 10 : Luyện tập 1 I/ Mục tiêu: Thông qua các bài tập củng cố kiến thức đã học: phép trừ số tự nhiên, điều kiện để thực hiện phép trừ, phép số chia số tự nhiên, điềukiện để tồn tại phép chia, phép chia hết và phép chia có dư. Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác và hợp lý. II/ Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ, máy tính III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra ?Nêu định nghĩa phép trừ hai só tự nhiên. Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ. -GV gọi 3 HS làm bài tập 44_SGK ( Mỗi HS làm 2 phần) -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. -HS nêu định nghĩa a - b = c , ĐK: a³ b Bài 44: a) x : 13 = 41 b) 1428 : x = 14 x = 41.13 x = 1428 : 14 x = 533 x = 102 c) 4x : 17 = 0 d) 7x - 8 = 713 4x = 0 7x = 721 x = 0 x = 103 e) 8 (x - 3) = 0 g) 0 : x = 0 x - 3 = 0 x ạ 0 x = 3 -HS nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 48_SGK -GV cho HS tự nghiên cứu cách tính nhẩm SGK Lưu ý: Tổng không đổi nếu ta thêm vào và bớt đi ở cả hai số hạng cùng một số. -GV cho HS lên bảng thực hiện tính nhẩm. -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 49_SGK -GV cho HS tự nghiên cứu cách tính nhẩm SGK Lưu ý: Hiệu không đổi nếu ta thêm vào cùng một số ở cả số bị trừ và số trừ. -GV cho HS lên bảng thực hiện tính nhẩm. -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 47_SGK -GV cho HS nêu phương pháp tìm x cho mỗi phần -GV cho 3HS lên bảng thực hiện tìm x ( mỗi HS làm 1 phần) -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 50_SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi -GV treo bảng phụ nội dung bài 50 -GV cho HS thực hiện theo SGK -GV cho HS thực hiện các phép tính 425-257; 91-56; 82-56; 73-56; 652-46-46-46 -GV cho hS đọc kq -GV chốt lại kiến thức. Bài 48_SGK a. 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 b. 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75. Bài 49_SGK a. 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b. 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 – 1000= 357 Bài 47_SGK: Tìm số tự nhiên x biết. -HS nêu phương phaps cho từng phần a. (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b. 124 + (118 - x) = 217 118 - x = 217 - 124 x = 118 - 93 x = 25 c. 156 - (x + 61) = 82 (x + 61) = 156- 82 x = 74 - 61 x = 13 Bài 50 -HS quan sát bảng phụ, SGK -HS tực hiện tính trong bảng -HS thực hiện tính theo bài toán sau đó đọc kq Hoạt động 3: Củng cố -GV cho HS nhấc lại phương pháp tính nhẩm qua bài 48; 49 -GV chốt lại kiến thức. -GV cho HS nêu phương pháp tìm x thông qua bài 47 -GV chốt lại kiến thức. -HS nêu phương pháp -HS nêu phương pháp Hoạt động 4: Hướng dẫn -Nắm vững các kiến thức. -BTVN: 52-54 ( SGK/ ); Làm bài 62, 63, 64 ( SBT)SBT NS: ND: Tiết 11 : Luyện tập 2 I/ Mục tiêu: - HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia - Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế II/ Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng HS1: Chữa bài tập 62a,b HS2: Chữa bài tập 63 -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. -HS1: ĐS: a.203 b. 103 -HS2: a/Dư 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 b/x = 4.k + 1 ; x = 4.k Hoạt động 2: Luyện tập Bài 52. SGK - GV yêu cầu làm việc nhóm, nghiên cứu kỹ hướng dẫn để thực hiện. - GV yêu cầu đại diện 3 nhóm lên trình bày lời giải, mỗi HS làm 1 phần. --GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức, yêu cầu HS nêu phương pháp cho mỗi phần. Bài tập 53.SGK -GV cho HS đọc bài toán. -GV cùng HS phân tích bài toán ?Để biết bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại I hoặc loại II em làm ntn. -GV cho HS lên bảng trình bày kq -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 77.SBT -GV cho HS nêu cách tìm x từng phần, sau đó cho HS lên bảng thực hiện -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 55.SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi. -GV treo bảng phụ nội dung bài 55 -GV cho HS thực hiện theo SGK -GV cho HS thực hiện các phép tính ?Tính vận tốc của ôtô trong 6h đi được 288 km ?Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530 m2, chiều rộng 34 m. -GV cho hS đọc kq -GV chốt lại kiến thức. Bài 52. SGK -HS đọc bào toán, làm việc nhóm -HS lên bảng thực hiện a. 14.50= (14:2).(50.2)= 7. 100= 700 16.25= (16:4).(25.4)= 4 . 100= 400 b. 2100:50= (2100.2):(50.2) = 4200:100= 42 c. 132 : 12= (120+12):12 = 120:12 + 12:12= 10 + 1= 11 -HS: Với tích đem thừa số này nhân thừa số kia chia, với thương đem nhân, với tổng đem từng số hạng chia Bài tập 53.SGK -HS đọc bài toán, phân tích. a. Vì: 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn Bài 77.SBT: Tìm x biết a. x – 36:18 = 12 x – 2 = 12 x = 12+2= 14 b. (x – 36): 18 = 12 x – 36 = 12 . 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 -HS đọc để biết cách sử dụng nút dấu chia -HS thực hiện phép tinh: +/V= 288: 6 ấn máy được kq: 48 km/h +/Chiều dài hcn là : 1530: 34 ấn máy được kq 45 m Hoạt động 4: Củng cố GV cho HS nhấc lại phương pháp tính nhẩm qua bài 52 -GV chốt lại kiến thức. -GV cho HS nêu phương pháp tìm x thông qua bài 77 -GV chốt lại kiến thức. Hoạt động 5: Hướng dẫn -Nắm vững các kiến thức. -BTVN: 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT Xem trước bài học tiếp theo NS: ND: Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số I/ Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa II/ Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ?Em hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? -GV chốt lại kiến thức. ?Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì? ?Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 .. .. .. 23 .. .. .. .. 3 4 .. -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. -GV cho HS đọc chú ý SGK -GV chốt lại kiến thức. -GV cho HS tính: 22 24 33 34 22. 43 -GV cho lên bảng tính -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. = (n0) Đọc là a mũ n hoặc luỹ thừa mũ n của a. Trong đó a là cơ số, n là số mũ VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... -HS lên bảng hoàn thành bảng phụ, HS còn lại làm vào vở. -HS nhận xét kq của bạn. *Chú ý: +/ a2 còn được gọi là bình phương hay bình phương của a. +/ a3 còn được gọi là lập phương hay lập phương của a. +/ Quy ước: a1 = a. Tính: 22 = 2.2=4 24 = 2.2.2.2=16 33=3.3.3=27 34= 3.3.3.3=81 22. 23 = 2.2.4.4.4= 256 -HS nhận xét Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.22; a4.a3 ?Từ kq này em rút ra được kl gì -Vậy: am.an = ? -GV chốt lại kiến thức. -GV yêu cầu HS thực hiện ?2 -GV cho HS đọc kq -GV chốt lại kiến thức. -HS thực hiện : 23.22= 2.2.2.2.2=25 a4.a3= a.a.a.a.a.a.a= a7 -HS: Nhân 2 luỹ thưa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số với nhau. TQ: am.an =am+n -HS thực hiện ?2 +/ x5. 4= x9 +/ a4. a = a5 Hoạt động 3: Củng cố -GV cho HS lên bảng làm bài tập 56b, d. -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 57: Tính -GV cho HS lên ảng tính b/ 32; 33; 34 ; 35 e/ 62 ; 63 ; 64 -GV cho HS nhận xét -GV chốt lại kiến thức. Bài 56 b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105 Bài 57: b/ 9 ; 27; 81; 243 e/ 36 ; 108 ; 324 -HS nhận xét Hoạt động 4: Hướng dẫn -Nắm vững các kiến thức. -Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK. Làm bài 89,90,91 SBT
Tài liệu đính kèm: