I. Mục tiêu :
– HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II.Chuẩn bị :
– GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
– HS: BT về nhà.
III. Các hoạt động
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần: 4 Ngày soạn: Tiết 10 Ngày dạy Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu : – HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . – HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . – HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. II.Chuẩn bị : GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên . HS: BT về nhà. III. Các hoạt động 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Giáo Viên vàHọc Sinh Ghi bảng Bổ sung Gv nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Chữa bài tập 78 tr 12 SBT Tìm thương HS2: Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5 a+a+a+a+a+a Gv nhận xét bài của HS và ghi điểm 3. Bài mới GV : Tổng của nhiều số hạng giống nhau, suy ra viết gọn bằng phép nhân . Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như sau: 2.2.2=23 a.a.a.a= a4 Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa . HĐ1: lũy thừa với số mũ tự nhiên ( 20 phút) Tương tự như hai VD trên , em hãy viết gọn các tích sau: 7.7.7; b.b.b.b; ( n 0) Gv: Hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 của 7 7 gọi là cơ số , 3 gọi là số mũ Tương tự em hãy đọc b4, a4, an và hãy chỉ rõ đâu là cơ số, đâu là số mũ? số mũ lũy thừa an Cơ số GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết dạng tổng quát? Gv: phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa Gv: treo bảng phụ nội dung bài tập ?1. Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời GV : Nhấn mạnh : Trong một lũy thừa ví số mữ tự nhiên: - Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau. - Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. GV : Lưu ý HS tránh nhầm lẫn: VD: 23 2.3 Mà là 23=2.2.2=8 Bài tập củng cố: Bài tập 56 SGK a/ 5.5.5.5.5.5 b/ 2.2.2.3.3 Tính giá trị của các lũy thừa 22; 23; 24; 25; 26; 32; 33; 34 Gv: nêu phần chú ý SGK Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm Nhóm 1+2 bài tập 58 a Nhóm 3+4 bài tập 59a Gv nhận xét kết quả hoạt động nhóm Gv: treo bảng phụ đáp án bài tập 58a, 59a HĐ2 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ( 10 phút) Gv: viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa a/ 23.22 b/ a4.a3 áp dụng định nghĩa để làm bài tập trên Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các lũy thừa? Gv: qua hai VD trên em có thể cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? GV nhấn mạnh: - Giữ nguyên cơ số . - Cộng chứ không nhân các số mũ. Yêu cầu vài HS nhắc lại Gv: Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? Ghi công thức tổng quát GV: Củng cố : Cho HS làm ?2 Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: x5.x4; a4.a Bài tập 56b,d Gọi hai HS lên bảng thực hiện b/ 6.6.6.3.2 d/ 100.10.10.10 4. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát Tìm số tự nhiên a biết: a2= 25 a3=27 Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Tính a3.a2.a5 Hai hS lên bảng kiểm tra HS1: =111 =101 =1001 HS2: 5+5+5+5+5=5.5 a+a+a+a+a+a=6.a HS lớp nhận xét bài của bạn HS theo dõi HS thực hiện theo yêu cầu của GV 7.7.7=73 b.b.b.b=b4 =an ( n 0) HS chú ý nghe GV đọc và ghi vở Học sinh đọc: * b mũ 4 hoặc b lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc 4 của b. Cơ số : b, số mũ: 4 * a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc 4 của a. Cơ số : a, số mũ: 4 * a mũ n hoặc a lũy thừa n, hoặc lũy thừa bậc n của a. Cơ số : a, số mũ: n HS: nêu định nghĩa và viết dạng tổng quát HS: Quan sát trả lời ?1. Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 HS : Làm bt 56(sgk) a/ 5.5.5.5.5.5=56 b/ 2.2.2.3.3=23.32 HS đọc kết quả 22=4 ; 23=8; 24=16; 25=32; 26=64; 32= 9 33=27; 34=81 HS: Đọc phần chú ý (sgk:tr 27)và ghi vở Kết quả hoạt động nhóm Bài 58a 02 = 0 52 =25 102 =10 12 = 1 62 =36 112 =121 22 =4 72 =49 122 =144 32 =9 82 =812 132 =169 42 =16 92 =81 142 =196 152 =225 Bài 59a 03 =0 43 =64 83 =512 13 = 1 53 =125 93 =729 23 =27 63 =216 103 =1000 33 =27 73 =343 HS: sửa chữa sai sót Hai HS lên bảng viết a/ 23.22=(2.2.2).(2.2)=25 b/ a4.a3=(a.a.a.a)(a.a.a)=a7 HS: Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số Câu a: số mũ kết quả 5=3+2 Câu b: số mũ kết quả 7=4+3 HS: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số: - Ta giữ nguyên cơ số . - Cộng các số mu với nhau. HS: nhắc lại chú ý HS: am. an = am+n HS: Làm ?2 x5.x4=x5+4=x9 a4.a=a4+1= a5 Hai hS lên bảng b/ 6.6.6.3.2=6.6.6.6=64 d/ 100.10.10.10 =10.10.10.10.10=105 HS nhắc lại đ/n và viết công thức a2= 25=52 a=5 a3=27=33 a=3 HS nhắc lại: a3.a2.a5=a3.2.5=a10 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Vd: 2.2.2 = 23 a.a.a.a = a4 Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a . an = a.aa ( n 0) n thừa số a. Trong đó : a : là cơ số. n : là số mũ. Chú ý : (sgk) 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : Vd1:32.33 =(3.3).(3.3.3) = 35. Vd2:a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6. *Tổng quát: am.an = a m+ n . Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Vd: x5. x4 = x5+4 = x9 a4. a = a4+1 = a5 5. Dặn dò: – Làm BT từ 57 -> 60 (sgk : tr 28). – Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28). 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: