Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

I. Mục tiêu :

– HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .

– HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .

– HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.

II.Chuẩn bị :

– GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .

– HS: BT về nhà.

III. Các hoạt động

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 	Ngày soạn:
Tiết 10	Ngày dạy
Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu : 
– HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II.Chuẩn bị :
GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
HS: BT về nhà.
III. Các hoạt động 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của Giáo Viên vàHọc Sinh
Ghi bảng
Bổ sung
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 78 tr 12 SBT
Tìm thương
HS2: Hãy viết các tổng sau thành tích:
5+5+5+5+5
a+a+a+a+a+a
Gv nhận xét bài của HS và ghi điểm
3. Bài mới 
GV : Tổng của nhiều số hạng giống nhau, suy ra viết gọn bằng phép nhân . Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như sau:
2.2.2=23
a.a.a.a= a4
Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa .
HĐ1: lũy thừa với số mũ tự nhiên ( 20 phút)
Tương tự như hai VD trên , em hãy viết gọn các tích sau: 
7.7.7; b.b.b.b;
 ( n 0)
Gv: Hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 của 7
7 gọi là cơ số , 3 gọi là số mũ 
Tương tự em hãy đọc b4, a4, an và hãy chỉ rõ đâu là cơ số, đâu là số mũ? 
 số mũ lũy thừa
an
 Cơ số
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết dạng tổng quát?
Gv: phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
Gv: treo bảng phụ nội dung bài tập ?1. Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
GV : Nhấn mạnh : Trong một lũy thừa ví số mữ tự nhiên: 
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau.
- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
GV : Lưu ý HS tránh nhầm lẫn:
VD: 23 2.3 
Mà là 23=2.2.2=8 
Bài tập củng cố:
Bài tập 56 SGK
a/ 5.5.5.5.5.5
b/ 2.2.2.3.3
Tính giá trị của các lũy thừa 22; 23; 24; 25; 26; 32; 33; 34
Gv: nêu phần chú ý SGK
Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nhóm 1+2 bài tập 58 a
Nhóm 3+4 bài tập 59a
Gv nhận xét kết quả hoạt động nhóm
Gv: treo bảng phụ đáp án bài tập 58a, 59a
HĐ2 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ( 10 phút)
Gv: viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa
a/ 23.22
b/ a4.a3
áp dụng định nghĩa để làm bài tập trên
Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các lũy thừa?
Gv: qua hai VD trên em có thể cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
GV nhấn mạnh:
- Giữ nguyên cơ số .
- Cộng chứ không nhân các số mũ.
Yêu cầu vài HS nhắc lại
Gv: Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? Ghi công thức tổng quát
GV: Củng cố :
Cho HS làm ?2 Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
x5.x4; a4.a
Bài tập 56b,d
Gọi hai HS lên bảng thực hiện
b/ 6.6.6.3.2
d/ 100.10.10.10
4. Củng cố:
Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát
Tìm số tự nhiên a biết:
a2= 25
a3=27
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Tính a3.a2.a5
Hai hS lên bảng kiểm tra
HS1:
=111
=101
=1001
HS2: 
5+5+5+5+5=5.5
a+a+a+a+a+a=6.a
HS lớp nhận xét bài của bạn
HS theo dõi 
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
7.7.7=73
b.b.b.b=b4
=an ( n 0)
HS chú ý nghe GV đọc và ghi vở
Học sinh đọc:
* b mũ 4 hoặc b lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc 4 của b. Cơ số : b, số mũ: 4
* a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc 4 của a. Cơ số : a, số mũ: 4
* a mũ n hoặc a lũy thừa n, hoặc lũy thừa bậc n của a. Cơ số : a, số mũ: n
HS: nêu định nghĩa và viết dạng tổng quát
HS: Quan sát trả lời ?1.
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũy thừa
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
HS : Làm bt 56(sgk)
a/ 5.5.5.5.5.5=56
b/ 2.2.2.3.3=23.32
HS đọc kết quả
 22=4 ; 23=8; 
 24=16; 25=32;
 26=64; 32= 9
 33=27; 34=81
HS: Đọc phần chú ý (sgk:tr 27)và ghi vở
Kết quả hoạt động nhóm
Bài 58a
02 = 0 52 =25 102 =10
12 = 1 62 =36 112 =121
22 =4 72 =49 122 =144
32 =9 82 =812 132 =169
42 =16 92 =81 142 =196
 152 =225
Bài 59a
03 =0 43 =64 83 =512
13 = 1 53 =125 93 =729
23 =27 63 =216 103 =1000 33 =27 73 =343
HS: sửa chữa sai sót
Hai HS lên bảng viết
a/ 23.22=(2.2.2).(2.2)=25
b/ a4.a3=(a.a.a.a)(a.a.a)=a7
HS: Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số
Câu a: số mũ kết quả 5=3+2
Câu b: số mũ kết quả 7=4+3
HS: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
- Ta giữ nguyên cơ số .
- Cộng các số mu với nhau.
HS: nhắc lại chú ý
HS: am. an = am+n
HS: Làm ?2
x5.x4=x5+4=x9
 a4.a=a4+1= a5
Hai hS lên bảng
b/ 6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
d/ 100.10.10.10
=10.10.10.10.10=105
HS nhắc lại đ/n và viết công thức
a2= 25=52
a=5
a3=27=33
a=3
HS nhắc lại:
a3.a2.a5=a3.2.5=a10
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Vd: 2.2.2 = 23
 a.a.a.a = a4 
 Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a .
 an = a.aa ( n 0)
 n thừa số a.
Trong đó :
a : là cơ số.
n : là số mũ.
Chú ý : (sgk)
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
Vd1:32.33
=(3.3).(3.3.3) = 35.
Vd2:a4.a2 
= (a.a.a.a).(a.a) = a6.
*Tổng quát: 
 am.an = a m+ n .
Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Vd: x5. x4 = x5+4 = x9
 a4. a = a4+1 = a5 
5. Dặn dò:
– Làm BT từ 57 -> 60 (sgk : tr 28).
– Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).
6. Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4-tiet 10.doc