Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 69 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 69 (bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

-Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy tắc, qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên tráI đIểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số

-Hs phân biệt được các tập hợp N vàN* , biết sử dụng các kí hiệu nhỏ hơn or =, lớn hơn or =

-Biết các số tự nhiên liền sau liền trước của 1 số tự nhiên

-Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu

II. CHUẨN BỊ

Gv: bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng

Hs: thước có chia khoảng

III. LÊN LỚP

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hđ1 : kiểm tra bàI cũ(7´)

Cho vd về tập hợp, chữa bàI 3

Viết tập hợp A các số tự nhiên >3và <10 bằng="" 2="">

Chữa bàI 4

Đọc kq bàI 5:

Hđ2: tập hợp N, N*

10´

Gv: gt tập hợp số N thông qua kiểm tra đãhọc

Sử dụng kiến thức về tập hợp hãy viết tập hợp về số N

Nêu tên phần tử của tập hợp

Gv dùng bảng phụ đưa ra kiến thức: đIền vào chỗ trống

12 N

Biểu diễn tập hợp N trên tia số

Gv: gt tập hợp N*

ĐIền vào chỗ trống

5 N* 5 N

0 N* 0 N

Hđ3: thứ tự trong N

Gv: cho hs đọc phần a-sgk

Gv: dùng tia số gt đưa ra bàI tập

ĐIền kí hiệu ( ;) vào ô trống

3 9 15 7

gv ghi kí hiệu < or=";"> or =

GiảI thích

Gv: cho hs lấy vd, gt số liền trước, liền sau , vd

Gv số 0 là số N ntn? Gv: tập hợp N có bao nhiêu phần tử

Gv; tóm lại

Hđ 4: củng cố

Gv cho hs làm bàI tập, nhận xét đánh giá

Hđ5 :HDVN

Bt 9,10 /sgk

13,14 /sbt-5

 Hs lên bảng

Hs1 trả lời câu hỏi 1

Hs2 .2

Hs dưới theo dõi nhận xét

A = {4,5,6,7,8,9} or A = {x thuộc N/3 < x=""><>

Hs chữa bàI 4/sgk

A= {15; 26}

B = {1,a,b,}

M = {bút}

H = {bút, sách, vở }

Hs1 câu hỏi 1

Hs2 2

Hs dưới lớp theo dõi nhận xét

Hs3

ôn lại kiến thức cũ

Hs viết tập hợp N

N = {0,1,2,3,4, }

Hs nêu tên các phần tử của tập hợp

Hs lên ảng đIền

Nhận xét, đánh giá

Hs đIền gv cho hs nhận xét

Hs đọc sgk

Quan sát trên tia số

Hs làm nhận xét

Hs làm bàI tập

Hs hiểu

Hs lấy vd minh hoạ

3 < 4;=""><5 ==""> 3<>

hs lấy vd

Hs làm củng cố

Nhóm 1 làm bàI ?

Nhóm 2 . 6

Hs trả lời hs làm

Hs lên bảng, nhận xét, đánh giá

1)Tập hợp N và tập hợp N*

Tập hợp N các số tự nhiên

N = {0,1,2,3 }

*Biểu diễn

chú ý: môĩ 1 số tự nhiên đều biểu diễn 1 đIểm trên tia số

Tập hợp N* các số tự nhiên các số khác 0

N* = {1,2,3 }

2)Thứ tự trong tập hợp số N

a)Nếu số a<>

-ĐIểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên tráI

 KH : a = b; chỉ a< or="">

A

b) a< b="" ;=""><>

c)Mỗi số tự nhiêm thì có 1 số liền sau duy nhất

2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị

d) số 0 là số N nhỏ nhất, không có số N max

đ)Tập hợp N có vô số phần tử

3)Củng cố

Bt 8/sgk

Bt7/sgk

 

doc 137 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 69 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 6
------------------------------------
Tuần 1
Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Tiết 1: Tập hợp – phần tử của tập hợp
 Ngày soạn:30/8
 Ngày dạy:7/9
I. Mục tiêu
-Hs làm quen với kn tập hợp = cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể, thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước
-Hs biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt = lời cảu bài toán, biết sử dụng các kn thuộc và không thuộc ()
-Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.
II. Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ , phấn màu
 III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Gv: cho hs quan sát h1
?Trên bảng có những đồ vật gì?
Gv: gt tập hợp các đồ vật đặt trên bàn
Gv; gt cácví dụ còn lại trong sgk
?Lấy vd về tập hợp các đồ vật trên bàn em
Hđ2: (20´)
Gv: gt các kí hiệu tên của tập hợp 
Gv: viết mẫu tập hợp
A các số N nhỏ hơn 4
A = {0, 1, 2, 3 }
Gv: gthích 
-Viết tên tập hợp = chữ cáI in hoa
-Viêt dấu =
-Viết dấu { }
-Viết các phần tử
gv: gt2 kí hiệu thuộc, không thuộc
-Không thuộc đọc là không thuộc
-Thuộc đọc là thuộc
GV; cho hs tập sử dụng kí hiệu
Qua kí hiệu em co chú ý gì? 
Các phần tử của tập hợp được viết ntn?
BàI ?1, bàI ?2
Gv: gt cách viết đặc trưng
Cho hs viết theo 2 cách
Hđ 4: củng cố
Gv; cho hs làm, kiểm tra , đánh giá
Hđ5; hướng dẫn về nhà
-Tự lấy vd về tập hợp
Làm bàI tập 3,4,5/sgk-6
Làm bàI tập 3,4,5, 7, 9 /sbt-4
Hs quan sát h1 
Hs : sách bút
Hs lấy vd nhận xét
Em đặt tên cho tập hợp ở vd1
Hs viết tập hợp 
Hs nêu lại cách viết, nhận xét đánh giá
Hs làm quen với kí hiệu thuộc không thuộc
Hs tập sử dụng 2 KH thông qua vd
Hs chia cả lớp thành 2 nhóm
Nhóm 1: làm ?1
Nhóm 2: làm ?2
Hs cử đại diện trình bày, tập viết tập hợp theo 2 cách
Hslàm bàI tập viết theo 2 cách, kiểm tra đánh giá
Hs chép bàI về nhà
1)Các vd
Tập hợp các đồ vật (sách bút ) đặt trên bàn
Tập hợp hs lớp 6A
Tập hợp các số tự nhiên < 4
Tập hợp các chữ cái a, b, c
2)Cách viết các kí hiệu
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp
Vd1:
A = {0, 1,2,3}
B ={a,b, c}
C = {sách, bút, vở }
Các số 0,1,2 ,3 là tập hợp của A
Các chữ a, b,c là tập hợp của B
Kí kiệu: thuộc:
Vd1: 1 thuộc A ; b thuộc B
Vd2: 5 không thuộc A; d không thuộc B
Chú ý :sgk-5
*củng cố?1, ?2
?1 B = {1,2,3,4,5,6}
2 thuộc B; 10 không thuộc B
?2 M = {N, H, A,T,R}
-Ta còn viết khác để viết tập hợp D như sau
D = {x thuộcN/ x<4}
Tóm lại
Sgk/5
BàI tập 1
BàI 2 /gk
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu
-Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy tắc, qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên tráI đIểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số 
-Hs phân biệt được các tập hợp N vàN* , biết sử dụng các kí hiệu nhỏ hơn or =, lớn hơn or =
-Biết các số tự nhiên liền sau liền trước của 1 số tự nhiên
-Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. Chuẩn bị
Gv: bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng
Hs: thước có chia khoảng
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1 : kiểm tra bàI cũ(7´)
Cho vd về tập hợp, chữa bàI 3
Viết tập hợp A các số tự nhiên >3và <10 bằng 2 cách
Chữa bàI 4 
Đọc kq bàI 5:
Hđ2: tập hợp N, N*
10´
Gv: gt tập hợp số N thông qua kiểm tra đãhọc
Sử dụng kiến thức về tập hợp hãy viết tập hợp về số N
Nêu tên phần tử của tập hợp
Gv dùng bảng phụ đưa ra kiến thức: đIền vào chỗ trống
N 
Biểu diễn tập hợp N trên tia số
Gv: gt tập hợp N*
ĐIền vào chỗ trống
N* 5 N
0 N* 0 N
Hđ3: thứ tự trong N
Gv: cho hs đọc phần a-sgk
Gv: dùng tia số gt đưa ra bàI tập
ĐIền kí hiệu ( ;) vào ô trống
3 9 15 7
gv ghi kí hiệu or =
GiảI thích
Gv: cho hs lấy vd, gt số liền trước, liền sau , vd
Gv số 0 là số N ntn? Gv: tập hợp N có bao nhiêu phần tử
Gv; tóm lại
Hđ 4: củng cố
Gv cho hs làm bàI tập, nhận xét đánh giá
Hđ5 :HDVN
Bt 9,10 /sgk
13,14 /sbt-5
Hs lên bảng
Hs1 trả lời câu hỏi 1
Hs2 ..2
Hs dưới theo dõi nhận xét
A = {4,5,6,7,8,9} or A = {x thuộc N/3 < x < 10}
Hs chữa bàI 4/sgk
A= {15; 26}
B = {1,a,b,}
M = {bút}
H = {bút, sách, vở }
Hs1 câu hỏi 1
Hs2 2
Hs dưới lớp theo dõi nhận xét
Hs3 
ôn lại kiến thức cũ
Hs viết tập hợp N
N = {0,1,2,3,4,}
Hs nêu tên các phần tử của tập hợp
Hs lên ảng đIền
Nhận xét, đánh giá
Hs đIền gv cho hs nhận xét
Hs đọc sgk
Quan sát trên tia số
Hs làm nhận xét
Hs làm bàI tập
Hs hiểu
Hs lấy vd minh hoạ
3 3< 5
hs lấy vd
Hs làm củng cố
Nhóm 1 làm bàI ?
Nhóm 2. 6
Hs trả lời hs làm
Hs lên bảng, nhận xét, đánh giá
1)Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp N các số tự nhiên
N = {0,1,2,3}
*Biểu diễn
chú ý: môĩ 1 số tự nhiên đều biểu diễn 1 đIểm trên tia số
Tập hợp N* các số tự nhiên các số khác 0
N* = {1,2,3}
2)Thứ tự trong tập hợp số N
a)Nếu số a<b thì a<b or b<a
-ĐIểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên tráI
 KH : a = b; chỉ a< or = b
A<or = b
b) a< b ; b<c thì a<c
c)Mỗi số tự nhiêm thì có 1 số liền sau duy nhất
2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
d) số 0 là số N nhỏ nhất, không có số N max
đ)Tập hợp N có vô số phần tử
3)Củng cố
Bt 8/sgk
Bt7/sgk
Tiết 3 : Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
-Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
-Hs biết đọc và viết các chữ số la mã không quá 30
-Thấy được ưu đIểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Chuẩn bị
Gv: bảng phụ ghi sẵn các số la mã từ1 đến 30, bảng 1,2/sgk
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1 7´
Kiểm tra bài cũ
Viết tập hợp N và N*
Chữa bàI số 7
Viết tập hợp A các số tự nhiên < or = 6 bằng 2 cách
Em biểu diễn số tự nhiên trên tia số có số max, min, 0 
Làm bàI 10
Hđ2 (10´)
Số và chữ số 
Em đọc tên số 
Gv để ghi và viết số người ta dùng những chữ số nào?
1 số tự nhiên có bao nhiêu chữ số
gv cho hs lấy vd, làm bàI tập 11b/sgk
Hđ3 : hệ thập phân (10´)
Gv: gt hệ thập phân như sgk
Gv gt vị trí P thuộc vào giá trị của số của nó trong số đă cho
Gv cho hs làm bàI tập 1
Số 999, 987 
Gv cho hs đọc số trên mặt đồng hồ
Gv gt đây là chữ số la mã
Gv gt 3 chữ số
I, V, IX , 
Để viết các chữ số <50 bằng cách nhóm các chữ số I, V,IX 
gv cho hs viết 
Gv cho hs tập viết số la mã cho hs nhận xét sửa
Củng cố
Gv cho hs làm 15a,b
BàI tập 12, 13
Hđ5: HDVN
-Hs học sgk + vở ghi, đọc có thể em chưa biết
Làm bàI tập 11a, 15c /sgk-10
bàI 21, 23, 26b, 27, 27/sbt-7
củng cố – luyện tập
Gv: cho ha làm bàI 12, 13
Hs trả lời câu hỏi
Hs1 trả lời ?1
Hs2?2
Hs lớp làm câu ?2
Hs trả lời
Không có số max có số min là số 0 
Hs nhận xét đánh giá
Hs dungf 10 chữ số 0, 1,2, 3..9 để ghép số
(có 1,2,3chữ số)
hs; lấy vd
Hs: n/cứu sgk
-Theo dõi gv trình bày
Hs viết hệ thập phân
Số : 235, ab, abc
Hs làm bàI tập 1
Nhận xét + đanh giá
Hs đọc
Hs hiểu chữ số la mã
Mười hai : XII
27 : XXVII
hs sửa chữa
hs nhóm 1 làm bàI tập 12
Nhóm 2 làm bt 13
Hs cử đại diện trình bày
Nhận xét- đánh giá
1)Số và chữ số
-Dùng 10 chữ số0,1,2,3,9 để ghi mọi số tự nhiên
-Một số tự nhiên co thể có 1, 2, 3, chữ số
vd
số có 1 chữ số 
25 số có 2 chữ số
.
Chú ý : sgk- 9
2)Hệ thập phân
-Cách ghi số trong hệ thập phân
222 = 200 + 20 + 2
ab = a.10 + 1
abc = a.100 + b.10 + c
cứ 10 đơn vị của 1 hàng thành 1đơn vị ơ hàng liền trước nó
-Mỗi chữ số ở 1 số ở những đơn vị khác n có gt khác n 
3)Chú ý
Chữ số
I
V
X
Gt tương ứng trong hệ thập phân
1
5
10
-Dùng cách nhomc chữ I, V, X để ghi các số la mã
vd: XII, XV
củng cố – luyện tập
BàI 15 a,b
BàI tập 12
BàI tập 13
Tuần 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4 : Số phần tử của 1 tập hợp – tập hợp con
I. Mục tiêu
-Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể khôngcó phần tử nào, hiểu được kn về tập hợp con, kn về tập hợp = nhau
-Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợplà tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng KH:
-Rèn cho Hs tính chính xác khi sử dụng thuộc và không thuộc
II. Chuẩn bị
- Gv: bảng phụ, phấn màu
- Hs học bàI đọc trước bài
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1: ktra bàI cũ (7´)
?viết gtrị của số abcd trong hệ, làm bt 14/sgk
?Đọc cácchữ số la mã sau : XVII, XXIV
Hs chữa bt 15c/sgk
?Viết số TN max có 4 chữ số
khác?
Hđ2 (8´)
--Rút ra nhận xétgì về số phần tử của 1 tập hợp?
Gv: treo bảng phụ ghi sẵn
Củng cố
Làm ?1
Làm ?2
Hđ3(15´)
Tập hợp con
Gv: đưa ra 2 tập hợp E, F ? có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp E và t.h F
Gv: dùng bảng phụ gt h11? Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B khi nào?
Gv: gt KH cách đọc
*Củng cố
Gv đưa ra bàI tập cho t.h M = {a,b,c}
?Viết tập con của M của 1 phần tử
gv: dùng KH thuộc để phân biệt sự khác n
{a} C M
a thuộc M
?Lấy vd để t.h
A C B
*Củng cố : làm bt3
Hđ4 : củng cố (13´)
Hs làm bt 20- sgk
Bt 18- sgk
Hđ5: HDVN
-Hs nắm chắc các phần tử của t.h , t.h con
-làm bt 19,26 /sgk
-Làm bt : 33, 34, 35,36/bt
Hs lên bảng
Hs1: câu hỏi 1
Hs2 ; câu hỏi 2
Hs; làm câu hỏi gv hỏi
Hs: tìm số lượng
Các phần tử rut ra nhận xét
Hs: làm trong ít phút
Hs: trả lời nhận xét + đánh giá
Hs: chia nhóm thảo luận
Cử đại diện trả lời
Hs : đọc chú ý sgk
Hs : kết luận
Hs: đọc phần kl + đánh giá sgk
Hs: làm + trả lời
Hs: rút ra kl các phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
Hs: mọi phần tử của A đều thuộc B
Hs đọc
Hs: làm bàI tập
Hs: t.h con có 1 phần tử
{a}; {b} ; {c}
hs: {a} C M
{b} C M
{c} C M
Hs làm bt3 có thể chia nhóm cho hs làm
Cử đại diện trả lời 
Hs :nhận xét+ đánh giá
1)Số phần tử của 1 tập hợp
A = {5} có 1 phần tử
B = {x,y} có 2 phần tử
C = {1,2,3..100} có 100 phần tử
*Chú ý: sgk-12
Vd: M = {x thuộcN/ x+ 7 = 5} là tập hợp rỗng
Ta viết M = rỗng
Kl sgk- 12
2)Tập hợp con
a)Vd : cho 2 tập hợp
E = {x,y}
F = {x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói t.h E là t.h con của t.h F
b)Kluận
sgk – 13
Kí hiệu :
A C B
 B con của A
BàI ?3/sgk
Chú ý sgk- 13
Nếu A C B 
 B C A thì A= B
3)Luyện tập
Làm bt 20/sgk
Tiết 5 :Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố lại ly thuyết, giúp hs hiểu sâu hơn nữa và các kháI niệm “tập con”, tập rỗng, số phần tử của tập hợp, 2 tập hợp = nhau
 - Về thực hành hs biết cách viết tập hợp = 2 cách(nếu có cách thứ 2). Chỉ ra được số phần tử của tập hợp, biết cách sử dụng các kí hiệu con
II. Chuẩn bị
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1)Ktra: gọi hs lên bảng 
1)Viết các tập hợp sau = 2 cách (liệt kê, chỉ ra dấu hiệu đặc trưng)
a)Tập hợp A các số ...  HDVN
Học vở ghi và sgk
Làm bt 143đ148/sbt-73
Ôn lại bội số và ước của số TN
Đọc trước bàI bội và ước
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
I)Mục tiêu:
-HS biết các kháI niệm bội và ước của 1 số nguyên, kháI niêm “chia hết cho”
-HS hiểu được 3 tính chất liên quan vớikháI niệm chia hết
-Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên
II)Chuẩn bị:
Gv: Đèn chiếu, pim, các bảng phụ
HS: Giấy bút
III)Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gv: Nêu câu hỏi pim1
?Chữa bàI 143/sbt
Dấu của tích phụ thuộc vào các thừa số nguyên âm như thế nào?
?Cho a, b ẻN khi nào a là bội của b và b là ước của a?
Trong N và tìm Ư(6), B(6)
Gv: gọi 2 HS lên bảng
Gv: khi tóm tắt kháI niệm bội và ước trong N lên góc bảng
Hs trả lời
Yêu cầu: Nêu cách tìm Ư, B
Gv: Gọi HS nhận xét
Gv: Kết luận và đánh giá
HS: đọc
HS1: Chữa bàI 143: So sánh
a)(-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
Tích trên có 4 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu dương. Vậy
(-3).1574.(-7).(-11).(-10) >0
b)Tích trên có 3 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu “-“.Vậy 25 trừ đI tích âm 
25 – (-37).(-29).(-154).2>0
HS2:
 a là bội của b
Nếu a : b thì 
 a là ước của a
+Ư(6)={1,2,3, 6}
B(6)= {0, 6, 12, 18}
Hs nhận xét + đánh giá
Hoạt động 2 : Đặt vấn đề
Từ bội ước trong N ịZ
Hoạt động 3: Bội và ước của 1 số Z (17’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gv: Cho HS làm các bàI tập ?1/sgk
?Yêu cầu HS tìm hết các cách
BàI?2/sgk
?Khi nào a: b (a,bẻN)
?Tương tự khi nào a:b (a,bẻZ)
GV: Giới thiệu kháI niệm chia hết 
Chiếu pim
BàI?3/sgk
Gv: thu bàI chiếu 
? b là bội của những số nào?
-6 là bội của những số nào?
Gv: 6 và -6 cùng là bội của +-1, +-2, +-3, +,6
?Muốn tìm Ư của 1 số Z ta làm như thế nào?
?Tìm bội của 1 số nguyên Z?
?Số 0 là ước số nào?
?Số 0 là bội số nào?
Em nhớ lại tính chất bội và ước các số N 
Hãy nêu tính chất bội và ước của các số nguyên
Gv: kết luận
Gv: Nêu cách tìm bội. ước
Em nêu cách làm tìm bội và nêu cách tìm Ư của các số
HS làm
HS: Trả lời
Hs: trả lời
HS: làm giấy trắng
HS: 1, 2, 3, -1, -2, -3 ,6, -6
HS; chia số nguyên đó cho +-1, +-2
Hs: nhân 2 số nguyên đó với 0, +-1, +-2,
Hoạt động 4:Tính chất (8’)
HS; nêu
Nhận xét sửa
HS: làm
HS: nhận xét
Hoạt động 5:Luyện tập
Tìm bội
Nhân số đó với 0, 1, 2, 3 
Tìm Ư ta lấy số đó : 1, 2,  tới số đó
1)Bội và ước của 1 số nguyên
BàI ?1/sgk
6 = 1.6= 2.3 = (-1).(-6)
= (-2).(-3)
-6 = 1.(-6)= (-1).6= 2.(-3) = 3.(-2)
bàI?2/sgk
Cho a, bẻN, b# 0 
Nếu có qẻN; a= b.q
Thì a:b và a là bội của b
Và b là ước của a
VD: -9 = 3.(-3)
ị-9 là bội của 3
3 là ước của –9
BàI?3/sgk
Ư(6)={1,2,3,-1, -2, -3}
B(6)= {0,6,-6,}
*Chú ý: sgk- 96
2)Tính chất
1)Nếu a:b và b:c thì a:c
2)Nếu a:b thì a.m:b mẻ Z
3)Nếu a:c (a+b):c
 ị 
 b:c (a-b):c
VD:
*BàI?4/sgk
a)B(-5)= {0, -5,5,..}
b)Ư(-10)= {1,-1, 2, -2, 5, -5, 10, -10}
3)Luyện tập
BàI 101/sgk
B(3)= {0, 3, -3, 6, -6,}
B(-3)= {0, -3, 3, }
BàI 102/sgk
Ư(3)= {1, -1, 3, -3}
Ư(6)= 
Ư(11) = 
BàI 105/sgk
Hoạt động 6: HDVN
-Học vở ghi + sgk
-Thuộc lý thuyết
-Làm bàI tập 103, 104, 106 sgk-97
154, 157/ sbt-73
Làm câu hỏi ôn tập chương II
Tiết 66: Ôn tập chương II
I)Mục tiêu:
Ôn tập cho HS kháI niệm về tập hợp Z các số nguyên giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân 2 số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số Z
-HS vận dụng các kiến thức trên vào bàI tập về số nguyên thực hiện phép tính, bàI tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số Z
II)Chuẩn bị:
Gv: Máy chiếu, pim, bảng phụ
HS: Giấy bút câu hỏi ôn tập
III)Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Ôn tập về kháI niệm thứ tự trong Z
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Nêu câu hỏi pim
Tập hợp các số Z
Tập hợp các số Z gồm những số nào?
a)Viết số đối của a?
b)Số đối của a có thể là số nào Z-, Z+, 0
?Số nguyên nào bằng số đối của nó?
?Cho VD?
3)GTTĐ của 1 số nguyên là gì?
b)GTTĐ của a có thể là Z+, Z- , 0?
Gv: Chiếu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối lên màn hình
?Cho VD
Gv: chiếu đề bàI pim
Gv: Gọi HS trình bày
Gv: Gọi Hs nhận xét 
Sửa sai nếu có
I)Trả lời câu hỏi ôn tập
1)Z= {-3,-2, -1 , 0 , 1, 2, 3..} tập hợp Z gồm số nguyên âm số nguyên dương, số 0 
2)a)Số đối của a là -a
b)Số đối của a có thể là số âm , số 0, số nguyên dương
c)Số đối của 0 là 0 
VD: Sô đối của 5 là -5
-3 là 3
3)a)Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là khoảng cách từ đIểm A đến đIểm 0 trên trục số
b)Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số Z+ và số 0
VD: /7/= 7
/-5/ = 5
/0/= 0
II)BàI tập
BàI 107/sgk
c)a0
-a>0, -b<0
/a/ >0 , /-a/>0
/b/>0, /-b/ >0
Gv: Nêu đầu bàI (pim)
Gv: Cho HS thảo luận
GS: làm
Nhận xét sửa chữa
Em nêu quy tắc + 2 số nguyên, trừ 2 số nguyên
Quy tắc nhân 2 số nguyên 
Em nêu tính chất của phép toán +
Nêu tính chất của phép toán nhân trong Z
Gv : nêu đầu bàI
Cho HS thảo luận làm
HS làm bt 116, 117 /sgk
Hs: Đọc
Hs: thảo luận
Cử đại diện trình bày kết quả
Hoạt động 2: Các phép toán trong Z
-HS; Trả lời
nhận xét sửa sai nếu có
HS: Nêu tính chất của phép + , tính chất của phép x
Hs nhận xét sửa chữa nếu có
HS đọc
Thảo luận
Cử đại diện trả lời
BàI 109/sgk
Sắp xếp –624: Talét
-570:Pitago
-287: Acsimet
1441
1596
1777
1850
4)Trả lời câu hỏi
+Quy tắc cộng
+Quy tắc từ
+Quy tắc nhân
5)Tính chất
Phép +, phép x
1)Giao hoán : a+b = b+a; a.b = b.a
2)Tính chất kết hợp
3)Tính chất phân phối phép x đối với phép +
a.(b+c) = a.b+ a.c
a(b-c) = a.b – a.c
II)BàI tập
BàI 110/sgk
a)Đúng , b)Đúng
c)Sai, d)Đúng
BàI 116/sgk
BàI 117/sgk
Hoạt động 3: HDVN
-	Học vở ghi + sgk
Trả lời câu hỏi bổ xung
Làm bt 111đ 118/sgk-99
Tuần 22
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 67: Ôn tập chương II (tiếp)
I)Mục tiêu:
Tiếp tục củng cố các kiến thức trong Z. Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, giá trị biểu thức, tìm bội và ước của 1 số nguyên.
-Rèn kỹ năng tính chính xác, tổng hợp cho HS
II)Chuẩn bị:
Gv: Máy chiếu, pim giấy, bảng phụ
HS: Giấy, bút
III)Tiến trình dạy học
Hoạt động 1; Kiểm tra bàI cũ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gv: Nêu câu hỏi pim
?Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên?
Chữa bàI 162a, 162c/sbt
?Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên?
Chữa bàI tập 168a, 168c/sbt
GV: Gọi 2 HS lên bảng
Hs: Lên bảng làm
HS: Nhận xét và đánh giá
2 HS lên bảng
HS1: Chữa bàI tập 162
a)[(-8) + (-7)] + (-10)
= (-15) + (-10) = -25
c)-(-229) +(-219) – 401 +12
= 229 +(-219) – 401 + 12
= 10 + (-401) + 12
= -319 + 12 = - 379
HS2: Phát biểu
Chữa bàI 168/sbt
18.17 – 18.7= 18(17 – 7 )
= 18.10 = 180
b) 33.17 – 33.5 – 17.3.3 + 17.5
Hoạt động 2: Bài tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gv: Nêu đề bàI pim
Gv cho HS lên bảng làm
BàI 2: Nêu đề bàI
Pim 3
HS đọc làm lên giấy trắng
Gv thu pim chiếu
Hs nhận xét
Gv sửa chữa
Nếu có
Tìm x
Gv: Giới thiệu phương pháp tìm x
a)
b)
Em thực hiện bàI tìm x. Vận dụng kiến thức nào?
Gv: nêu đề bàI
Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi của bàI
Em nêu cách tìm Ư của 1 số 
Nêu cách tìm bội của 1 số là
Gv cho HS suy nghĩ, làm bài
HS: đọc làm
HS: Nhận xét sửa chữa từng câu 1
Hs đọc
HS: liệt kê các số trong khoảng
Hs: tính tổng
Hs: Làm
Qua bàI này em vận dụng kiến thức chuyển vế
Hs chuyển vế đổi dấu
Hs đọc
Thảo luận làm 
HS trả lời
Hs: Nhận xét sửa
Ư: Lấy số đó chia lần lượt cho 1, 2,
B: Lấy số đó nhân lần lượt với 1, 2,3,..
HS suy nghĩ 
ĐIền đúng sai
HS khác nhận xét và sửa
BàI 1: Thực hiện phép tính
a)215 +(-38) – (-58)-15
= (215-15) + [-38-(-58)]
=200 + 20 = 220
b)231+26-(209+26)
= 231 – 26 – 209 + 26
= 231 – 209 = 22
c)5.(-3)2 – 14(-8) +(-40)
= 5.9 – (-112) + (-40)
= 45 + 112 – 40
= 117
BàI 2(114/ sgk)
–8<x <8
x ẻ{-7, -6, -5, ., 5, 6, 7}
Tính tổng
(-7 + 7) + (-6+6) + +(-1+1) +0
=0
–6<x <4
x ẻ{-5, -4, , 1,2, 3}
Tính tổng
(-5)+ (-4) + (-3+3)+(-2+2)+(-1+1) +0
= -9
II)Tìm x
BàI 118.sgk
2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
x= 50:2
x = 25
b)3x + 17= 2
c)/ x – 1/ = 0
x –1 = 0
x = 1
BàI 115/sgk: Tìm a
a)/a/ = 5 ị a = 5 hoặc a= -5
b)/a/= 0 ị a= 0
c)/a/= -3 không có giá trị nào của a
d)/a/=/-5/ = +5ịa =+5, a =-5
e)-11/a/= -22
/a/= 2
a = +-2
III)Bội và ước của 1 số nguyên 
Bài1
a)Ư(12)={+-1, +-2, +-3,+-4,+-6,+-12}
b)B(4)={0, +-4, +-8,}
BàI 120/sgk
BàI 3:
a = -(-a) Đ
/a/=/-a/ Đ
/a/= 5ị a=5 S
/a/= -5 ịa = -5 S
aẻZ thì -a<0 S
Hoạt động 3: HDVN
-Học vở ghi = sgk
-Ôn lại các kiến thức chương II
Tiết 68 : Kiểm tra
I)Mục tiêu
-Kiểm tra các kiến thức trọng tâm cơ bản của chương II
-Kiểm tra trình độ nắm kiến thức, kĩ năng tính toán của HS
-Thông qua đó đIều chỉnh phương pháp dạy
II)Đề bàI
Bài1: Câu nào đúng, câu nào sai, Đánh dấu X vào ô lực chọn (2đ)
Câu 
Đ
S
a)Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
b)Số 0 không phảI là số nguyên 
c)Tích số nguyên a với số 0 là =0
d)Tổng 2 số đối nhau là 0
BàI 2: 2đ
Thực hiện phép tính
–25-(-17) + 24 –12
4.(15-18) –(3-5).32
BàI 3(2đ)
Tìm số nguyên x biết
5 –(-17-3) = x –(2-15)
/x/=/-2/
BàI 4(2đ): Tính nhanh
a)-125 –[(-125)+125 +75]
b)2003 – 4006 + 6009
BàI 5(2đ)
Cho a là số nguyên âm. Hỏi số nguyên b phảI có đIều kiện gì?
a)Tích a,b là 1 số nguyên dương
b)Tổng a+ b là 1 số nguyên dương
Đáp án
BàI 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Bài2: Mỗi câu 1đ
BàI 3:2đ
5-(17-3) = x-( 2-15)
5- 17 +3 = x –2+ 15 0,5đ
- 9= x+ 13 
x= -9 –13 0,5đ
x = -22 0,25đ
b)/x/ = /-2/ 0,25đ
/x/ = 2
x = +-2 1đ
BàI 4: Mỗi câu đúng 1đ
a)-300
b)4006
BàI5
a)Tích ab là 1 số >0 do a<0 ịb<0 (1đ)
b)a+b >0 và a0 và /b/>/a/ (1đ)
Hs làm bàI nghiêm túc
GV thu bàI về chấm
Chương III: Phân số
Tiết 69: Mở rộng kháI niệm phân số
I)Mục tiêu;
-Hs thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa kháI niệm phân số đã học ở lớp 6
-Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
-Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1
-Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
II)Chuẩn bị:
Gv: Máy chiếu, pim, bảng phụ
Hs: Giấy , bút, ôn tập kháI niêm phân số đã học
III)Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Giới thiệu chương III: Đặt vấn đề
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?Nêu kháI niệm phân số mà em đă học ở tiểu học?
Gv: ?Nếu tử và mẫu là các số nguyên
VD:
Gv; Giới thiệu tóm tắt chương III
Giới thiệu bàI hôm nay trang 70
Hoạt động 2: Khái niệm phân số(12’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
?Em hãy lấy VD thực tế trong đó có dùng phân số để biểu thị?
HS: Chia cái bánh thành 4 phần = nhau. Lấy đI 3 phần. Vậy đã lấy 3/ 4 cái bánh
1)KháI niệm phân số

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 6 I.doc