Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 3 - Năm học 2004-2005 - Hoàng Thị Phương Anh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 3 - Năm học 2004-2005 - Hoàng Thị Phương Anh

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .

· Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu và ; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .

· Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .

B. CHUẨN BỊ

· GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập

· HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph

HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT)

HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách

?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ

TL: HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)

Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).

HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK

Giải : C1: A=4;5;6;7;8;9

C2: A= xN3< x="">< 10="">

HS. Minh hoạ tập hợp

 A * 9 *7

 * 4 *8 * 5

 * 6

III/ Bài mới : 20 ph

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

10 ph Hoạt động 1 : Tập hợp N va N*

? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?

GV. Giới thiệu tập N

H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ?

GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. Và lưu ý điểm a

GV. Giới thiệu tập hợp N* = 1;2;3;4;

CỦNG CỐ : (Bảng phụ)

Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng: 12 N; N; 5 N*;

5 N; 0 N*

HS. Các số 0; 1;2; 3; là các số tự nhiên

Các số 0; 1; 2; 3; là các phần tử tập hợp N

HS. Lên bảng vẽ tia số

 0 1 2 3 4

HS. Lên bảng làm

12 N; N; 5 N; 5 N; 0 N*; 0 N 1.Tập hợp N và tập N*:

N = 0; 1;2; 3;4;

N* = 1; 2; 3; 4;

Hoặc: N* = x N / x 0.

* Số 0 N , 0 N*

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 3 - Năm học 2004-2005 - Hoàng Thị Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số học 6
Ngày soạn : 
Tiết : 1
CHƯƠNG I . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1 . TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống 
 HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuôc hay không thuộc một tập hợp cho trước 
Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán ; biết sử dụng kí hiệu Ỵ; Ï
 Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp 
CHUẨN BỊ 
GV : Phấn mầu ; phiếu học tập in sẵn bài tập ; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố
HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph 
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở.
 Giới thiệu nội dung Chương I 
III/ Bài mới : 20 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5 ph
Hoạt động 1 : Các ví dụ 
GV. Giới thiệu các ví dụ (SGK) 
GV. Chú ý phần tử của tập hợp có thể là số; chữ; đồ vật 
HS. Quan sát hình 1 
HS. Lấy thêm ví dụ thực tế 
1. Các ví duÏ: (SGK/4)
20 ph
Hoạt động 2 : Cách viết và kí hiệu 
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (Chú ý : Khi viết phần tử của 1tập hợp không được lặp lại; thứ tự tuỳ ý 
H. Nêu các phần tử thuộc tập A; không thuộc tập A biết : A={0;1;2; 3} .
GV. Giới thiệu kí hiệu Ỵ hay Ï 
Củng cố : Trong cách viết sau cách nào đúng? Cách nào sai ? 
Cho A={0;1;2; 3} và B={a;b; c}
a) aỴA; 2ỴA; 5ÏA; 1ÏA 
b) 3ỴB; bỴB; cÏB
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (2 cách)
(Chú ý : Cách nêu dấu hiệu đặc trưng )
GV. Giới thiệu sơ đồ Ven (Chú ý : Không có phần tử nằm trên đường cong)
GV. Kiểm tra nhanh 
HS. Nghe GV giới thiệu sau đó lên bảng viết các tâp hợp trong SGK 
HS. 0;1;2; 3 là phần tử của A; 5 không là phần tử của A 
a) a Ỵ A (Sai); 5 Ï A (Đúng); 2ỴA(Đúng)
1 Ï A (Sai).(HS trả lời) .
HS đọc chú ý 1 
HS đọc phần trong khung .
HS làm ?1và ?2 (Học nhóm)
Đại diện nhóm chữa 
2. Cách viết và kí hiệụ:
(SGK/5)
A= {0;1;2;3}
B= {a;b;c}
Các số 0; 1; 2; 3 là phần tử của tập A.
Các chữ a; b; c là phần tử của tập B
Kí hiệu: 1Ỵ A; b Ỵ B
5 Ï A; d Ï B
¨Chú ý : SGK/5
Học thuộc phần trong khung 
?1 . 
?2 .
13 ph
Hoạt động 3: Củngcố : 
GV. Phát phiếu học tập bài 1; 2; 4 
BÀI TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Viết tập hợp X là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. 
A. X= {10; 11;12 ;13 ;14 }
B. X= {x Ỵ N \ 9 < x < 15}
C. X= {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D. Cả A; B đều đúng 
Câu 2: Cho K= {a Ỵ N \ 43 < a < 140 }. Cách ghi nào đúng :
A. 145ỴK B. 45 Ï K
C. 49 Ỵ K D. 49 Ï K 
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất 
 U V K
 *48 *13 *35 *98
 *24 
 *39 *11 *5
 L
HS. Làm tại lớp bài tập 3; 5(SGK)
HS. Làm bài tập vào phiếu HT ; nộp 
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn C
Câu 3:
A.U={48;39}; L={5} B. V= {35;11;24}
C.K={98; 5} D. Cả A;B;C đều đúng
(Chọn D) 
 	V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
	Học kĩ phần chú ý trong SGK. 
Làm các bài tập 1 ® 8 trang 3;4(SBT)
	Rút kinh nghiệm :
10 ph
? So sánh 2 và 4 và nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
GV. Giới thiệu kí hiệu ³ ; £ 
Củng cố:Viết tập hợp:
 A= {xỴ N½ 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử & biểu diễn chúng trên tia số. 
H.Xác định số liền trước,liền sau của số 7 .
H.Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy số liền sau . 
GV. Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất.
Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp ; cho ví dụ.
HS. Quan sát tia số 
Điểm 2 ở bên trái điểm 4 
HS. Lên bảng làm 
 A= {6; 7; 8}
HS: Số 6 , 8 . 
Số 4 có 1 số liền sau duy nhăt là số 5 .
HS. Lên bảng làm ? 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
* Với 2 số tự nhiên a; b bất kỳ , ta có : a b hoặc a = b ; a ³ b ; a£ b
* Điểm biểu diễn số tự nhiên trên tia số .
* 2 ,3 số tự nhiên liên tiếp . 
 a , a+1 , a+2.
* Số 0 là số nhỏ nhất . 
*Tập N có vô số phần tử .
?. SGK –T 7 . 
 IV/ Củngcố : 
15 ph
* HS làm bài 6; 7 trong SGK.
* Hoạt động nhóm : 8; 9 (SGK–8)
TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng.
Câu 1: Số tự nhiên liền trước số m 
(mỴ N* ) là 
A. m –1 B. m+1 
 C. A; B đều sai D. A; B đều đúng 
Câu 2: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 17 < a< b < 21
A. a=18; b =19 B. a=19; b =20
C. a=18; b =20 D. Cả A; B; C đều đúng
2 HS lên bảng chữa bài 6;7 (biểu diễn các phần tử của A trên tia số )
Đại diện nhóm lên chữa bài 
Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Bài 6 :
a) 18 , 100 , a + 1 . 
b) 34 , 999, b – 1 . 
Bài 7:
A = { 13 14 15 }. 
B = { 0, 1 , 2 , 3 , 4 }. 
C = { 13 , 14 }
Bài 8 : 
A = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 } 
Bài 9 :
a) 7 , 8 . b) a - 2 , a - 1 , a .
 V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph 
 Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi.
 Làm bài 10 (SGK–8).; 10®15 trang 4;5(SBT)
Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 25 – 08 – 04 
Tiết : 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS hiểu thế nào là hệ thập phân; phân biệt số và chữ số ; giá trị của chữ số thay đổi theo vị trí của nó trong số.
Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số LaMã không quá 30 từ đó thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong ghi số và tính toán 
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ; bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 30
HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph 
HS1. Viết tập hợp N và N*. Làm bài 11(SBT)
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x Ï N*.
HS2. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn các số ấy trên tia số .
HS1. Viết tâp hợp N và N*(Như SGK)
Bài tập 11: A = {19; 20};
 B = {1; 2;3}; C={35 ; 36; 37 ; 38}. 
Hỏi thêm: A={0}
HS2. Tập B={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay B= {x Ỵ N / x £ 6}
 | | | | | | | 
0 1 2 3 4 5 6
 III/ Bài mới : 26 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Số và chữ số 
10 ph
 GV. Lấy ví dụ về 1 vài số tự nhiên. Chỉ rõ mỗi số có mấy chữ số ? 
GV. Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số 
H. Mỗi số tự nhiên có thể có bào nhiêu chữ số 
GV. Nêu chú ý trong SGK về số ; chữ số ; số chục ; chữ số hàng chục bảng phụ.
GV. Củng cố bài 11(SGK) 
HS. Lấy ví dụ về số tự nhiên có số các chữ số khác nhau rồi phân biệt số với chữ số 
HS. 1; 2; 3;,.chữ số 
HS. Đọc bảng phụ . 
1. Số và chữ số:
Có 10 chữ số dùng để ghi tất cả các số tự nhiên.
Chú ý : SGK –T9 
	Hoạt động 2 : Hệ thập phân 
8 ph
GV. Lấy ví dụ trong SGK để minh hoạ cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân. 
GV. Giảng kí hiệu abc 
HS. Với số 222 = 200+20+2
 = 2 . 100 +2 . 10 + 2 
 abc = 100a + 10b + c 
2. Hệ thập phân:
?. 
 999
 987 
 Hoạt động 3 : Cách ghi số LaMã
8 ph
Dùng bảng phụ giới thiệu các số LaMã trên mặt đồng hồ và giới thiệu các chữ số LaMã I; V; X. ( L, C, D , M. )
GV. Giới thiệu cách ghi số tự nhiên trong hệ LaMã (SGK) – Dùng bảng phụ 
HS. Đọc các số LaMã từ 1®12.
HS. Đọc trên bảng phụ.
HS. Lên bảng viết các số LaMã từ 1®10
3. Cách ghi số LaMã:
Hàng ngàn – hàng trăm – hàng chục – hàng đơn vị.
* Ví dụ: Số 38 viết thành 
XXXVIII . 
* Không thuận lợi như trong hệ thập phân 
 IV/ Củngcố : 
10 ph
H. Xác định chữ số và số chục; số trăm; số ngàn trong số sau: 15328 
Làm các bài tập 12; 13; 14; 15 (SGK)]
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Viết số tự nhiên có số chục là 367; chữ số hàng đơn vị là 8. 
A. 3678 B. 36708
C. 36078 D. Cả A; B; C đều sai
Câu 2: Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau: 
A.99999 B. 98765
C. 56789 D. Các số trên đều sai.
Câu 3; Viết số 19 bằng chữ số LaMã
A. XVIIII B. XIVV
C. XXI D. XIX
Câu 4: Đọc số LaMã sau : CDVI
A. 606 (Sáu trăm linh sáu)
B. 604 (Sáu trăm linh bốn)
C. 406 (Bốn trăm linh sáu)
D. 404 (Bốn trăm linh bốn)
HS. 1532 chục ; 153trăm; 15 ngàn
Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn D
Bài 12 (SGK _10 )
A = { 2 , 0 }
Bài 13 : 
 a) 1000 .
 b) 1234 .
Bài 14 :
120 , 201 , 210 . 102 .
Bài 15 :
a ) 14 ; 25 
b) XVII ; XXV . 
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
 Học kĩ bài 
 Làm bài tập 16;17;18;19;20;21;23 (SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doc1 tap hop phan tu tap hop.doc