A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
2. Kỹ năng: Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. CHUẨN BỊ
GV: SGK, SBT , bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách.
Đáp án: Cách 1: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10}
Cách 2: A = {xN/x<>
II. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên N và N*.
-Hãy cho biết các số tự nhiên ?
- HS trả lời tại chỗ
- Ở tiết trước ta đã biết các số tự nhiên kí hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N)
- GV ghi lên bảng tập hợp N các số tự nhiên .
- GV vẽ tia số , biểu diễn các các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . và giới thiệu các điểm .
- GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm .
- GV giới thiệu tập hợp N*
- Điền vào ô vuông các kí hiệu ; .
5 N* ; 7 N* ; 0 N ; 0 N*
* Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự :
- GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn .
- Giới thiệu ký hiệu và .
=> Củng cố :
- Cho A = {x N / 8 x 11 }. Liệt kê các phần tử của nó ?
- Nếu a < b="" và="" b="">< c="" .="" so="" sánh="" a="" và="" c="" ,="" và="" cho="" ví="" dụ="">
-Giới thiệu số liền sau , liền trước .
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1 đơn vị)
+ Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ?
+ Có số tự nhiên lớn nhất hay không ? vì sao ?
+ Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
=> Củng cố :
GV cho HS làm bài 6/T7. SGK
-HS làm bài 6 vào vở
- YC HS làm và HS dưới lớp nhận xét 1. Tập hợp N và tập hợp N*
* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N:
N =
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a:
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N*={1; 2; 3 }
VD: 5 N ; 7 0; 0 N*
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
VD: Cho A = {x N / 8 x 11 }. Liệt kê các phần tử của nó ?
A = {8; 9; 10; 11}
b) Nếu a < b;="" b="">< c="" thì="" a=""><>
VD: b < 5="" và="" 5=""><8 suy="" ra="" b="">8><>
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Bài 6/T7. SGK
a) Các số liền sau của 17; 99; a (với a N ) là: 18; 100; a + 1.
b) Các số liền trước của 35; 1000; b (với a N* ) là: 34; 999; b - 1.
Ngày soạn: 19/8/2012 Tiết 1 tập hợp. Phần tử của tập hợp A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc . 3. Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.Cẩn thận, tự tin B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Dụng cụ học tập C. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi học bài mới. 2. Bài mới Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt * Hoạt động 1: Cho ví dụ về tập hợp: - GV cho HS quan sát hình 1 - Các đồ vật trên mặt bàn là gì? (sách, bút ) => tập hợp các đồ vật để trên bàn . -Giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK -HS: Lấy ví dụ về tập hợp các vật có trong lớp -Tìm 1 số ví dụ về tập hợp * Hoạt động 2 : Viết tập hợp : - Giới thiệu cách viết tập hợp . - Viết tập hợp A các chữ số nhỏ hơn 4 . - Giới thiệu vai trò của các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 : là các phần tử của tập hợp A . - Giới thiệu các kí hiệu ; Củng cố : + Cho học sinh viết tập hợp B các chữ cái a , b, c, d . + Một vài bài tập củng cố khác: bài 3 SGK/6 - Giới thiệu 1 cách viết khác của tập hợp những số tự nhiên nhỏ hơn 4 : + Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó + Sơ đồ Ven (là một vong tròn kín, các phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong) + HS áp dụng làm ?1 và ?2 - GV cho HS hoạt động theo nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng làm. - HS các nhóm nhận xét 1. Các ví dụ - Tập hợp các đồ vật trên bàn - Tập hợp các HS của lớp 6A. - Tập hợp các chữ cái a, b, c. - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 .... 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A= {0; 1; 2; 3 } hoặc A= {0; 3; 1; 2 } Ta có:1 thuộc tập hợp A. KH: 1 A 5 không thuộc tập hợp A. KH: 5 A Bài 3.SGK/6 a B ; x B, b A, b A *Chú ý: SGK Ví dụ: + Ta có thể viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = + Biểu diễn tập hợp A bằng sơ đồ Ven: ?1 Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 D= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Hoặc D= {x N/x<7 ] b. 2 D ; 10 D ?2.Tập hợp các chữ cái trong từ “ NHA TRANG” là: M={ N,H,A,T,R,G} III. Củng cố + Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Nêu các cách đó. + Yêu cầu HS làm bài 1 SGK/6: Cách 1(Liệt kê các phần tử): A = Cách 2(Chỉ ra tính chất đặc trưng): A = IV. Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5/SGK. 6; 7; 8/SBT HD: Bài 5 a) Một năm có 12 tháng chia thánh 4 quý. Vậy mỗi quý có 3 tháng=> Viết tập hợp các tháng trong quý 2. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: 19/8/2012 Tiết 2 Tập hợp các số tự nhiên A. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 2. Kỹ năng: Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT , bảng phụ... HS: Dụng cụ học tập C. Tiến trình dạy học: I. Kiểm tra bài cũ : HS1: - Cho ví dụ một tập hợp - Viết bằng kí hiệu - Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Đáp án: Cách 1: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10} Cách 2: A = {xN/x<11} II. Bài mới Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt * Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên N và N*. -Hãy cho biết các số tự nhiên ? - HS trả lời tại chỗ - ở tiết trước ta đã biết các số tự nhiên kí hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N) - GV ghi lên bảng tập hợp N các số tự nhiên . - GV vẽ tia số , biểu diễn các các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... và giới thiệu các điểm . - GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm . - GV giới thiệu tập hợp N* - Điền vào ô vuông các kí hiệu ; . 5 N* ; 7 N* ; 0 N ; 0 N* * Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự : - GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn . - Giới thiệu ký hiệu và . => Củng cố : - Cho A = {x N / 8 x 11 }. Liệt kê các phần tử của nó ? - Nếu a < b và b < c . So sánh a và c , và cho ví dụ ? -Giới thiệu số liền sau , liền trước . + Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1 đơn vị) + Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ? + Có số tự nhiên lớn nhất hay không ? vì sao ? + Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử? => Củng cố : GV cho HS làm bài 6/T7. sgk -HS làm bài 6 vào vở - YC HS làm và HS dưới lớp nhận xét 1. Tập hợp N và tập hợp N* * Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a: * Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N*={1; 2; 3} VD: 5 N ; 7 0; 0 N* 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a) Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn. VD: Cho A = {x N / 8 x 11 }. Liệt kê các phần tử của nó ? A = {8; 9; 10; 11} b) Nếu a < b; b < c thì a < c VD: b < 5 và 5 <8 suy ra b < 8 c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. Bài 6/T7. SGK a) Các số liền sau của 17; 99; a (với a N ) là: 18; 100; a + 1. b) Các số liền trước của 35; 1000; b (với a N* ) là: 34; 999; b - 1. III. Củng cố Yêu cầu học sinh làm vào vở bài 8/T7. SGK Cách 1: A = Cách 2: A = Biểu diễn trên tia số: Hoạt động nhóm bài 9sgk IV. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ bài trong SGK và vở ghi Làm bài tập còn lại trong SGK SBT 10 đến bài 15 Đọc trước bài " ghi số tự nhiên" Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: 20/8/2012 Tiết 3 Ghi số tự nhiên A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí 2.Kỹ năng: Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 3. Thái độ: Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên, cẩn thận tự tin trong làm bài. B. Chuẩn bị GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; bảng phụ (ghi bài tập 11b) Bảng phụ: Điền vào bảng Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 C. Tiến trình dayhọc: I. Kiểm tra bài cũ HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11/T5. SBT Đáp số: A = {19; 20} B = {1; 2; 3} C = {35; 36; 37; 38} HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*. Làm bài 10/T8. SGK Đáp số: A= {0} Bài 10/T8. SGK: 4601; 4600; 4599 a+ 2; a + 1; a II. Bài mới: Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt * Hoạt động 1 : Phân biệt số - chữ số . - Gọi 2 HS đọc một vài số tự nhiên . - Giới thiệu các chữ số dùng để ghi số tự nhiên . - Lấy ví dụ 3895 ở SGK để phân biệt số và chữ số . - Giới thiệu số trăm , chữ số hàng trăm , số chục , chữ số hàng chục . => Củng cố : Làm bài tập 11 . (sử dụng bảng phụ ) * Hoạt động 2 : Hệ thập phân : - GV giới thiệu hệ phập phân như trong SGK . - GV nhấn mạnh : Trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa phụthuộc vị trí của nó trong số đã cho . - Cho học sinh viết như trên đối với các số : 235 ; ; . - YC 1 HS làm ? - HS khác nhận xét *Hoạt động 3 :Giới thiệu cách ghi số La Mã - Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt đồng hồ . - GV giới thiệu các số I , V , X và hai số đặc biệt IV , IX . - Giới thiệu các số La Mã trong phạm vi 30. - Giới thiệu số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau . Củng cố : Đọc số La Mã sau : XIV , XXVII , XXIX . Viết các số sau bằng số La Mã : 26 ; 28 . 1.Số và chữ số: Dùng 10 chữ số :0;1;2;...8;9;10 để ghi số tự nhiên. VD: Số 312 là số có ba chữ số Chú ý : SGK VD: Số 312 có 31là số chục và chữ số hàng chục là 1. Bài 11/T10. SGK 2.Hệ thập phân : Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì thành một đơn vị hàng liền trước. VD: 222 = 200 + 20 + 2 áp dụng: 235 = 200 + 30 + 5 = a.10 + b (a 0) = a.1000 + b.100 + c.10 + d (a 0) ? Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là 999 Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987 3.Chú ý: Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5 ; X = 10 . VD : VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 XVIII = X + V + I + I + I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8 Chú ý: ở số la mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau VD: XXX(30); XXVI(26) -1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ; 29 ) - XXVI ; XXVIII . III. Củng cố Làm bài tập 12 ; 13 SGK Yêu cầu cả lớp làm vào vở, một số HS lên bảng trình bày Bài 12: Tập hợp các chữ số của số 2000 là: {2; 0} Bài 13: + Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000 + Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876 IV. Hướng dẫn về nhà Đọc mục có thể em chưa biết, xem bài tiếp theo. Làm bài tập còn lại SGK Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... à mẫu. Bài 154/64sgk 2. Tính chất cơ bản về phân số: ,m 0, m Z , n ƯC(a,b) Bài 155/64 sgk Bài 156/64sgk Bài 158/64 sgk và có -3< 1 nên < II. Các tính chất về phân số: 1. Quy tắc các phép tính về phân số: 2. Tính chất phép cộng và phép nhân phân số: Bài 161sgk/64 Tính giá trị của biểu thức: A= -1,6 : (1 + ) B =1,4. Bài 152/27 sbt Bài 162a/sgk-65 III. Củng cố: Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. số thích hợp trong ô trống là: A. 12 B. 16 C. -12 2. số thích hợp trong ô trống là: A. -1, B. 1 C. -2. Bài 2. Đúng hay sai: 1. 2. 3. IV. HDVN: Ôn tập các kiến thức chương III. Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số tiết sau tiếp tục ôn tập chương. BTVN: 157,160,162b/65sgk Tuần 35 Ngày soạn: 30/4/2011 Tiết 105 Ngày dạy: 3/5/2011 Ôn tập chương III (tiếp) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố. Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải 1 bài toán thực tiễn . 3. Thái độ: Cẩn thận tự tin khi làm bài. B. Chuẩn bị: GV bảng phụ HS bảng nhóm. C. Tiến trình dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phân số là gì? Chữa bài 162b/ 65 sgk HS2: Nêu quy tắc nhân phân số? Viết công thức. Phép nhân phân số có tính chất gì? Chữa bài 152/27 sbt II. Bài mới: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số. ( Gv tóm tắt lý thuyết ra góc bảng) Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bài 163/SGk - 356,5m vải trắng ứng với bao nhiêu %? - Vậy số vải trắng là bao nhiêu? - Số vải hoa? Bài 164/SGK - YC HS đọc đề và tóm tắt - Giá bìa của cuốn sách tính ntn? - Giá tiền của cuốn sách? Bài 3( Bảng phụ ghi đề bài) Một hcn có chiều dài bằng 125% chiều rộng, chu vi bằng 45 m . Tính diện tích hcn đó - YC HS tóm tắt đề bài - Diện tích hcn tính bằng công thức nào? - Bài toán thuộc dạng nào? - Nêu phương pháp làm bài này Bài 166/SGK - YC HS đọc bài 166/ 65sgk - Nêu YC của bài toán. - GV có thể dùng sơ đồ gợi ý - YC HS hoạt động nhóm. - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. - Một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét góp ý. - GV củng cố lại ba bài toán cơ bản về phân số 1. Bài 163/SGk 100% + 78,25% số vải trắng bằng 356,5m Vậy số vải trắng là: 356,5 : 178,25% = 200m Số vải hoa là: 356,5 - 200 = 156,5m 2.Bài 164/ sgk Giá bìa của cuốn sách là: 1200 : 10% = 12 000đ Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12000 - 1200 = 10 800đ 3. Bài 3 Nửa chu vi hcn là: 45 : 2 = 22,5 (m) Phân số chỉ nửa chu vi hcn là: (chiều rộng) Chiều rộng hcn là: 22,5 : = 10 (m) Chiều dài hcn là 22,5 - 10 = 12,5(m) Diện tích hcn là 12,5 . 10 = 125m2 4. Bài 166/sgk Họckỳ I số học sinh giỏi bằng: số học sinh còn lại = số học sinh cả lớp Học kỳ II: Số học sinh giỏi = số học sinh còn lại = số học sinh cả lớp 8 học sinh chiếm : - = ( số học sinh cả lớp) Số học sinh cả lớp là: 8: = 45 (hs) số học sinh giỏi học kỳ I là: 45 . = 10 (hs) III. Củng cố: - GV tóm tắt phương pháp làm các bài trên. IV. HDVN: - Ôn tập các dạng bài tập cuả chương III - Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm - Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT Tuần 35 Ngày soạn: 30/4/2011 Tiết 105 Ngày dạy: 3/5/2011 Ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng trừ, nhân, chia phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tổng hợp cho học sinh 3. Thái độ: Cẩn thận tự tin. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Tiến trình dạy học: I. Kiểm tra: Xen trong giờ II. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bài 1 - HS hoạt động nhóm làm bài 1 - Sau thời gian 4 phút rồi gọi 1 nhóm làm a, b, c, d - HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Gọi tiếp nhóm 2 lên bảng làm câu e, f, và g. - HS trong lớp nhận xét và bổ sung. Bài 2 - YC HS làm việc cá nhân - 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp làm và nhận xét - GV hỏi: Muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN (90; 252) trước tiên ta phải làm gì? - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số? - GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố. - Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và 252 Vậy BCNN (90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của 2 số đó. Tìm tất cả các ƯC của 90 và 252 ta phải làm thế nào? - Chỉ ra ba ƯC của 90 và 252 - Giải thích cách làm I. Ôn tập về tính chất chia hết, SNT và hợp số Bài 1: Cho các số 160, 534, 2511, 48309, 3825. Hỏi trong các số đã cho: a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 5 d) Số nào chia hết cho 9 e) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 f) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 g) Số nào vừa chia hết cho 2, chia hết cho 5 và chia hết cho 9. Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để: a) 1 * 5 * chia hết cho cả 5 và 9 b) * 46 * chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ĐS: a) 1755; 1350 b) 8460 II. Ôn tập về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN Bài 3: Cho 2 số 90 và 252 - Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của 2 số đó. - Hãy tìm tất cả các UC của 90 và 252 - Hãy cho biết ba UC của 90 và 252 Giải: 90 = 2 . 32 . 5 252 = 22 . 32 . 7 ƯCLN (90; 252) = 2.32 = 18 BCNN (90; 252) = 22 .32.5.7 = 1260 BCNN gấp 70 lần ƯCLN - Ta phải tìm tất cả các ước của ƯCLN các ước của 18 là 1, 2, 3, 9, 6, 18 Vậy ƯC (90; 252) = ớ1; 2; 3; 6; 9; 18 ý - Ba ước chung của 90 và 252 là 1260; 2520; 3780 (hoặc số khác) III. Củng cố - Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa. - Nhấn mạnh một số sai lầm HS hay mắc phải IV. HDVN: - Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua. - BTVN: 209 - 213 (SBT) - Tiết sau ôn về Toán tìm x, Toán đố Tuần 35 Ngày soạn: 2/5/2011 Tiết 107. Ngày dạy: 6/5/2011 Ôn tập cuối năm( tiếp) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc các phép tính 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. Luyện tập dạng toán tìm x. 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác, phát triển tư duy hs. B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: I. Kiểm tra: HS1: Chữa bài 86 b, d sbt- 17. HS 2. Chữa bài 91/ 19 SBT9 (M, N) II. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - YC HS làm việc cá nhân. - Em có nhận xét gì về biểu thức Q - Nhận xét: - HS lên bảng trình bày - HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét - GV chốt lại các kiến thức để áp dụng thực hiện phép tính Bài 2 - Chú ý phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5 -Thực hiện phép tính ntn cho hợp lý. - Hãy đổi hỗn số ra phân số nêu thứ tự thực hiện phép tính của biểu thức Bài 176/67 sgk - YC hs đổi hỗn số ra phân số - Nêu thứ tự thực hiện phép tính - HD HS đổi hỗn số và số thập phân ra phân số trước khi thực hiện phép tính - GV hd hs thực hiện câu b có thể tính riêng tử và mẫu - Với T là tử, M là mẫu. - HS có thể tính theo số thập phân, cũng có thể tính theo phân số - Muốn tìm x ta làm như thế nào? - Nêu các dạng toán tìm x - GV hướng dẫn hs thực hiện phần c x T/số s.hạng Thừa số - GV gọi học sinh lên bảng thực hiện Bài 1( bài 91 SBT) Q= ().() = 0 Bài 2 . Tính giá trị biểu thức: a) A = = =0 + 5 =5 b) B = = Bài 3. Bài 176/67 sgk. a) 1= = =1 b) Dạn g toán tìm x Bài 1. a. b) x - 25% x = c) (50% x + 2 d) ( III. Củng cố: GV YC HS hđ nhóm bài tập sau: Tìm x biết: ( 1 ( Đây là bài toán ôn tập tổng hợp về thực hiện phép tính và tìm x) IV. HDVN: - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép tính, đổi hỗn sốra phân số, số thập phân, % ra phân số. Chú ý quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Làm bt 173, 175,177,178/ 67,68,69 sgk - Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số. - Tìm giá trị phân số của một số cho trớc. - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó . - Tìm tỷ số của hai số a và b. - Xem lại các bài tập đã chữa. Tuần 35 Ngày soạn: 3/5/2011 Tiết 108 Ngày dạy: 6/5/2011 Ôn tập cuối năm A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Luyện các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, tính tuổi. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ nằng làm toán dạng này, củng cố học sinh một số kiến thức về thực tế. 3. Thái độ: Giáo dục hs ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải toán vào thực tiễn. B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong khi học bài mới) II. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bài 1: - YC HS đọc và tóm tắt đề bài - GV hướng dẫn hs phân tích đề bài tìm hướng giải để tính được số hs khá , số hs giỏi của lớp trớc tiên ta cần làm gì? - Hãy tính số hs khá, giỏi của lớp. - Muốn tính tỷ số % của số hs khá so với số hs cả lớp ta làm ntn? - Gọi hs thực hiện. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Bài 2: - Gv yêu cầu hs đọc đề bài 178 sgk - Sau đó yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập Hcn có tỷ số vàng () Chiều rộng bằng 3,09 m Tính chiều dài a= 4,5m để có tỷ số vàng thì b = ? - GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày Bài 3 - GV YC hs đọc sgk và tóm tắt đề bài 177 F = C + 32 a. C =1000 . Tính F b. F = 500 . Tính C Nếu C =F Tìm nhiệu độ ? - GV hướng dẫn hs thay số vào đẳng thức để tính. Bài 4: - HS đọc và tóm tắt đề bài - Ca nô xuôi dòng hết 3 h Ca nô ngược dòng hết 5h Vnước = 3 km/h Tính S khúc sông ? - Vxuôi = Vcanô + Vnước - V ngược = Vcanô- Vnước Vậy Vxuôi - V ngược= 2 Vnứớc - YC HS lên bảng trình bày Bài 1. Một lớp học có 40 hs gồm ba loại Giỏi , khá, TB. Số học sinh Tb chiếm 35 % số hs cả lớp, số hs khá bằng số hs còn lại. a. Tính số hs khá, số hs giỏi của lớp. b. Tính tỷ số % số hs khá, số hs giỏi so với số hs cả lớp. Giải Số hs TB của lớp là 40 . 35% = 14 (hs) Số hs còn lại là 40 - 14 = 26(hs) Số hs khá là : 26 . =16 (hs) Số hs giỏi là: 26 - 16 = 10 (hs) b. Tỷ số % hs khá so với cả lớp là: =40% Bài 2. (bài178 /68sgk) a) Gọi chiều dài là a (m) chiều rộng là b(m) có: và b = 3,09 m =5(m) b) b = 0,618 . a =0,618.1,5 b = 2,781 2,8(m) c. Lập tỷ số Vậy vườn này không đạt tỷ số vàng. Bài3( Bài 177/68 sgk) Bài làm a. F = .100 + 32 = 212 (0F) b. 50 = +32 = 50 -32 = 18C = 18 : 10 0C c. Nếu C = F = x x = x . ( =32x. = 32 x = 32 : = 32 . = (-40) Bài 4. (Bài 173 /67 sgk) Gọi chiều dài khúc sông là S (km) Ca nô xuôi dòng 1h được khúc sông = Ca nô ngược dòng 1h đượckhúc sông = = 2.3 = 6 S .( - ) = 6 S = 6 : () =45 (km) III. Củng cố: GV tóm tắt phương pháp làm các bài tập trên. IV. HDVN: Ôn tập các nd gồm lý thuyết + Bt như trong ôn tập cuối năm, cần ôn các dạng bài tập và câu hỏi ôn tập kể cả các bài tập trắc nghiệm đúng ,sai.
Tài liệu đính kèm: