I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ HS biết được tập hợp về các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số.
2. Kỹ năng:
+ HS phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu , , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
3. Thái độ: Yêu thích, say mê môn học, rèn tư duy logic.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. GV kiểm tra bài cũ:
? Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách ?
? Viết tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 3 bằng hai cách ?
HS 1: Cách 1: M = {6; 7; 8; 9; 10; 11} ; P = {4; 5; 6; 7; 8; 9}
HS 2: Cách 2: M = {x N | 5 < x="">< 12};="" p="{" x="" n="" |="" 3="">< x=""><>
Tuần 1 Ngày soạn: 17/8/2011 Tiết 1 tập hợp. phần tử của tập hợp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kỹ năng: + Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. + Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ). 3. Thái độ: + Rèn tư duy, óc sáng tạo trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phấn màu, thước thẳng - HS : Thước thẳng III: hOạT ĐộNG LÊN LớP : GV: Giới thiệu chương trình học: Chương trình số học học kì I gồm 2 chương: +) Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. +) Chương II: Số nguyên (giới thiệu sau). + Nội dung thứ nhất trong chương I: Ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học ở Tiểu học. + Nội dung thứ hai: Phép nâng lên lũy thừa, số nguyên tố, hợp số, bội chung, ước chung. Hoạt động của GV và HS NOÄI DUNG GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK - Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ? => Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn. - Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4? => Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Cho thờm cỏc vớ dụ SGK. - Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. Kết luận: GV nhắc lại một số khái niệm tập hợp cơ bản. Hoạt động 2: Giới thiệu các cách viết một tập hợp và các kí hiệu Bước 1: Tìm hiểu về cách viết một tập hợp và các kí hiệu. GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1} - Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú. HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a} a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. Ký hiệu: 1 A. Cỏch đọc: Như SGK GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5 A . Cỏch đọc: Như SGK * Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống: a/ 2 A; 3 A; 7 A b/ d B; a B; c B GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK) Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn. HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK). GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. A= {x N/ x < 4} Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn. GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch: - Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3 - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú) HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK. HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B. Bước 2: Vậndụng. GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2 HS: Thảo luận nhúm. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. Kết luận: GV Nhấn mạnh: Cách đặt tên tập hợp, các kí hiệu, cách viết một tập hợp. mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý. 1. Các ví dụ: + Tập hợp những chiếc bàn của lớp 6A + Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. + Tập hợp các chữ cái a, b, c.... 2. Cách viết. Các kí hiệu: - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y để đặt tờn cho tập hợp. VD: A = {0;1;2;3 } hay A = {3; 2; 1; 0} - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A. - Ký hiệu: : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của” : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của” - Ví dụ: 1 A ; 5 A *Chỳ ý: (SGK – T.5) + Cú 2 cỏch viết tập hợp: - Liệt kờ cỏc phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú. Vd: A= {x N/ x < 4} Biểu diễn: A .1 .2 .0 .3 ?1: 2 ẻ D ; 10 ẽ D A = {9 ; 10 ; 11; 12; 13} Hay A = { x ẻ N | 8 < x < 14} ?2 : 12 ẻ A ; 16 ẽ A B = { N, H, A, T, R, G} Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố GV: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách ? HS: HS thảo luận nhóm và lên bảng trình bày kết quả. A = {9; 10; 11; 12; 13} hoặc A = {x ẻNù8 < x < 14} GV: Yêu cầu HS chữa bài tập 3 SGK ? HS: Chữa Bài tập 3.(SGK-tr.6) a B ; x B, b A, b A Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: GV hướng dẫn : +) Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống +) Học thuộc Chú ý và kết luận đóng khung SGK-Tr.6. +) Xem lại các VD trong vở ghi và phiếu bài tập. +) Bài tập: 1; 2; 4; 5 (SGK-Tr.6) +) Đọc trước bài “Tập hợp các số tự nhiên”. Tuần 1 Tiết 2 tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS biết được tập hợp về các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số. 2. Kỹ năng: + HS phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ³, Ê, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 3. Thái độ: Yêu thích, say mê môn học, rèn tư duy logic. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. IIi. TIếN TRìNH LÊN LớP: 1. GV kiểm tra bài cũ: ? Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách ? ? Viết tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 3 bằng hai cách ? HS 1: Cách 1: M = {6; 7; 8; 9; 10; 11} ; P = {4; 5; 6; 7; 8; 9} HS 2: Cách 2: M = {x ẻ N | 5 < x < 12}; P = { x ẻ N | 3 < x < 10} 2. Bài mới: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG Hoạt động 1 : Tập hợp N và tập hợp N* * Tìm hiểu tập hợp N GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học? HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5 GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc soỏ tự nhiờn được ký hiệu là N. - Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú? HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Cỏc số 0;1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số. GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3. => Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú. HS: Lờn bảng phụ thực hiện. GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng. Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N. *Tìm hiểu tập hợp N* GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK. - Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0} ♦ Củng cố: GV: YCHS bài tập. a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số. b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống 12N; N; 100N*; 5N*; 0 N* 1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N H/s: chữa bài tập. Kết luận: GV nhấn mạnh khái niệm tập hợp N và N* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số TN GV: So sỏnh hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2 GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk. GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số? - Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5? HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5. GV: => ý (2) mục a Sgk. GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk => ý (3) mục a Sgk. ♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x8} Baống cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. HS: Đọc mục (a) Sgk. GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập. Đieàn daỏu thớch hợp vào chỗ trống: 25; 57; 27 GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk. GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3? HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3. GV: Cú mấy số liền sau số 3? HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4 GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất. GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận. Củng cố: Bài 6/7 Sgk. GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp. Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị? HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị. GV: => mục (c) Sgk. HS: Đọc mục (c) Sgk. Củng cố: ? Sgk ; 9/8 Sgk GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao? HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú. GV: => mục (d) Sgk. GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử? HS: Cú vụ số phần tử. GV: => mục (e) Sgk Kết luận: GV cho HS nhắc lại nội dung của thứ tự tập hợp số tự nhiên. 1. Tập hợp N và tập hợp N* a. Tập hợp N N = {0 ; 1; 2; 3; } Hay N = {x ẻ N | x ẻ N} 12 ẻ N ; 3/4 ẽ N Tia số : | | | | | | 0 1 2 3 4 5 Mỗi số tự nhiên đều được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. b. Tập hợp N* N* = { 1; 2 ; 3; 4 ..} Bài tập: 2. Thứ tự trong tập hợp số TN a) (Sgk) + a b chỉ a < b hoặc a = b + a b chỉ a > b hoặc a = b b) a < b và b < c thỡ a < c c) (Sgk) d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. e) Tập hợp N cú vụ số phần tử Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố 4.1 Củng cố bài học: GV: gọi HS làm [?] sgk. Làm bài tập 8 sgk. HS: Làm [?] +) 28; 29; 30 +) 99; 100; 101 Bài 8(SGK - T.8): C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} ; C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5} Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Đọc lại các kiến thức trọng tâm ghi trong vở và SGK. Bài tập: 6; 7; 9, 10 (SGK). Tuần 1 Tiết 3: ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí. + Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30 2. Kỹ năng: + H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân 3. Thái độ: Rèn tư duy logic cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30 - HS : Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. tIếN TRìNH LÊN LớP : 1. Kiểm tra bài cũ: GV: Yêu cầu h/s 1 viết tập hợp N và N* ;' giải bài tập số 7 SGK (a; b) HS: viết tập hợp N và N* Bài tập 7 (SGK): A = { 13 ; 14 ; 15 } ; B = { 1 ; 2; 3; 4 } 2. Bài mới: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG Hoạt động 1: Số và chữ GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ. - Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK. - Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; ; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba . chữ số. GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK. - Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ ... hợp Z cỏc số nguyờn? Cho biết mối quan hệ giữa cỏc tập hợp N, N*, Z. Cõu 2: Giỏ trị tuyệt đối của a là gỡ? Nờu qui tắc tỡm giỏ trị tuyệt đối của a, số nguyờn õm, số nguyờn dương? Cõu 3: Nờu qui tắc cụng hai số nguyờn cựng dấu dương, õm? Cõu 4: Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu? Cõu 5: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Nờu dạng tổng quỏt. Cõu 6: Nờu qui tắc trừ số nguyờn a cho số nguyờn b? Nờu cụng thứa tổng quỏt. Cõu 7: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc? Hoạt động 2: ễn tập bài tập. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. Bài 1: Theo đề bài: Số sỏch phải là gỡ của 6; 8; 15? HS: Số sỏch là bội chung của 6; 8; 15 GV: Cho HS hoạt động nhúm và gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. Bài 2: Theo đề bài: Số tổ phải là gỡ của 42 và 60? HS: Số tổ là ước chung của 42 và 60. HS: Hoạt động nhúm giải bài tập trờn. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn cỏc đề bài tập. Yờu cầu 3 HS lờn bảng trỡnh bày. Bài tập 3: Tớnh: 1) (-25) + (-5) ; 2) (-25) + 5 3) 62 - ỗ- 82 ỗ ; 4) (-125) + ỗ55 ỗ 5) (-15) – 17 ; 6) (-4) – (5 - 9) Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh. 1) (8576 - 535) – 8576 2) (535 - 135) – (535 + 265) 3) 147 – (-23 + 147) Bài 5: Tỡm số tự nhiờn x biết: 1) -15 + x = - 4 2) 35 – x = -12 – 3 3) ỗx ỗ= 11 (x > 0) 4) ỗx ỗ= 13 (x < 0) 5) 11x – 7x + x = 325 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học tập ở nhà + Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải + ễn kỹ cỏc kiến thức đó học. Chuẩn bị thi Học kỳ I. II – Bài tập: Bài 1: Một số sỏch khi xếp thành từng bú, mỗi bú 6 quyển, 8 quyển hoặc 15 quyển để vừa đủ. Tớnh số sỏch đú. Biết rằng số sỏch trong khoảng từ 200 đến 300 quyển? Bài 2: Một lớp học gồm 42 nam và 60 nữ, chia thành cỏc tổ sao cho số nam và số nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Cú thể chia lớp đú nhiều nhất thành bao nhiờu tổ để số nam và số nữ được chia đều cho cỏc tổ? Bài tập 3: Tớnh: 1/ (-25) + (-5) 2/ (-25) + 5 3/ 62 - ỗ- 82 ỗ 4/ (-125) + ỗ55 ỗ 5/ (-15) - 17 6/ (-4) - (5 - 9) Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh. 1) (8576 - 535) – 8576 2) (535 - 135) – (535 + 265) 3) 147 – (-23 + 147) Bài 5: Tỡm số tự nhiờn x biết: Ngày soạn: 19/12/2009 Ngày giảng Lớp 6A: /12/2009 - Lớp 6B: /12/2009 Tiết 55 + 56: Kiểm tra học kỳ i ( Cả số học và hình học) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về các phép tính lũy thừa, nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, tớnh chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyờn tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. Cách tìm x? Cách đo đoạn thẳng tính độ dài đoạn thẳng cách chứng minh trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: + Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc. + Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài toỏn thực tế đơn giản. 3. Thái độ: + Cẩn thận, chính xác, có ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bài kiểm tra phô tô cho HS. Ra đề, làm đáp án, biểu điểm chi tiết. - Trò : Ôn tập các kiến thức đã học, giấy kiểm tra. IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực. IV. Tổ chức giờ học: Mở bài: (1 phút) Mục tiêu: Kiểm tra Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV phát đề cho HS, HS đọc đề và làm bài. GV nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. Hoạt động 1:Kiểm tra (90 phút) Đề KIểM TRA HọC Kì I Câu 1.(1đ): Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ; Viết công thức tổng quát. Câu 2. (1,5đ): Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số tự nhiên. áp dụng: Tìm BCNN (60; 280) Cõu 3: (1đ). Thực hiện phộp tớnh: a) 7. 22 + 78. 7 b) 34 : 32 + 22. 23 Cõu 4: (1đ) Tỡm số tự nhiờn x biết: a) x - 130 = 246 b) 10 + 2x = 45 : 43 Cõu 5: (3đ) Khoảng từ 70 đến 150 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4,hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tớnh số học sinh của khối 6. Cõu 6: (2,5đ). Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm a/ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? Vỡ sao? b/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AB. c/ Điểm A cú phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng? Vỡ sao? ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Cõu Giải Điểm 1 Định nghĩa (sgk) Tổng quát 0,5đ 0,5đ 2 Quy tắc tìm : BCNN(SGK) Áp dụng: Ta cú: 60 = 22.3.5 ; 280 = BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840 0,5đ 0,5đ 1đ 3 Thực hiện cỏc phộp tớnh: a/ 7. 22 + 78 . 7 = 7. (22 + 78) = 7 . 100 = 700 b/ 34 : 32 + 22. 23= 32 + 25 = 9 + 32 = 41 0,5đ 0,5đ 4 Tỡm số tự nhiờn x biết: a/ x - 130 = 246 x = 246 + 130 x = 376 b/ 10 + 2x = 45 : 43 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 2x = 16 - 10 2x = 6 x = 6 : 2 x = 3 1đ 5 Gọi số học sinh của khối 6 là x ( x N* ) Theo đề bài: x 4 ; x 5 ; x 6 và 70 ≤ x ≤ 150 Nờn: x BC ( 4, 5, 6 ) 4 = 22 5 = 5 6 = 2 . 3 BCNN ( 4, 5, 6) = 22 . 3 . 5 = 60 BC ( 4, 5, 6 ) = { 0; 60; 120; 180; ...} Vi: 70 ≤ x ≤ 150 Nờn x = 120 Vậy: Số học sinh cần tỡm là: 120 học sinh 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 * Vẽ hỡnh đỳng: a) Trờn tia Ox Ta cú: OA < OB ( Vỡ: 4cm < 8 cm ) Nờn: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) Vỡ A nằm giữa hai điểm O và B nờn ta cú: OA +AB = OB AB = OB - OA AB = 8 - 4 = 4 cm c) Ta cú: OA = AB = 4 cm (2) Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1 phút) GVnhận xét giờ kiểm tra Về nhà làm lại bài kiểm tra học kỳ tự đánh giá kết quả Ngày soạn: 22/12/2009 Ngày giảng Lớp 6A: 23/12/2009 - Lớp 6B: 23/12/2009 Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Phần số học và hình học) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ I + H/s nắm vững các bước giải các dạng toán trong bài kiểm tra 2. Kỹ năng: + Tự đánh giá bài làm của mình qua việc chữa bài ; Nhận ra được ưu điểm và tồn tại các lỗi thường mắc trong giải toán bài minh và bài bạn. 3. Thái độ: + H/s có ý thức vươn lên trong học tập - Học kỳ II II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Đáp án - Thang điểm - Lỗi thường mắc của h/s - Trò : Làm lại bài kiểm tra vào vở IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực. IV. Tổ chức giờ học: Mở bài: (2 phút) Mục tiêu: Đặt vấn đề. Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV thông báo kết quả bài kiểm tra học kì I cho HS. Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra. . (40 phút) Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ I Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV tiến hành chưa các bài toán trong bài kiểm tra. GV củng cố lý thuyết ở từng dạng bài tập. HS chữa bài kiểm tra vào vở ghi. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút) + Xem lại lý thuyết và cỏc dạng bài tập đó ụn trong tiết ụn tập HKI + Soạn bài Qui tắc chuyển vế chuẩn bị cho tiết sau. A. Mục tiêu: - HS được kiểm tra những kiến thức đã học về : + Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết. + Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm - Rèn khả năng tư duy, tính toán, chính xác, hợp lí. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. B. Chuẩn bị C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra: Đề kiểm tra Đề 1: I - Phần trắc nghiệm(3đ): Câu 1(2đ). Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau: a) Cho tập hợp A = . A. A không phải là tập hợp. B. A là tập rỗng. C. A là tập hợp có một phần tử là số 0. D. A là tập hợp không có phần tử nào. b) Số phần tử của tập hợp M = có: 31 phần tử B.30 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử c) Cách tính đúng là: 62.67 = 614 B. 62.67 = 69 C. 62.67 = 369 D. 62.67 = 3614 d) Cách tính đúng là: A. 55:5 = 55 B. 55:5 = 15 C. 55:5 = 54 D. 55:5 = 14 Câu 2(1đ). Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 2005 ; .... ; ...... ...... ; ........; x+2 với x N II - Phần tự luận(7đ) Câu 3(3đ) Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể ) : a) 144 – {1060:[85-(47-5.3)] ; b) 28.76 + 13.28 + 11.28 c) 1024 : (17.25 + 15.25) Câu 4(3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5.(x - 3) = 15 b) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75 c) 2x = 32. Câu 5(1đ) Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 16. Hướng dẫn chấm kiểm Câu Nội dung đánh giá Điểm 1(2đ) 2(1đ) a) C b) B c) B d) C a) 2006, 2007 b) x, x + 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3(3đ) 4(3đ) 5(1đ) a) 144 – {1060:[85-(47-5.3)]} = 144 - {1060:[85-(47-15)] } = 144 - {1060:[85- 32] } = 144 - {1060:53} = 144 - 20 = 124 b) 28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.(76 + 13 + 11) = 28.100 = 2800 c) 1024 : (17.25 + 15.25) = 1024:25(17 + 15) = 1024:32.32 = 1024:1024 = 1 a) 5.(x - 3) = 15 x – 3 = 15 :5 x – 3 = 3 x = 3 + 3 x = 6 b) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75 (26 – 3x) : 5 = 75 – 71 (26 – 3x) : 5 = 4 26 – 3x = 5.4 26 – 3x = 20 3x = 26 – 20 3x = 6 x = 2 c) 2x = 32. 2x = 25 x = 5 Ta có a = 3.16 + r với Với r = 0 => a = 48 Với r = 1 => a = 49 Với r = 2 => a = 50. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Đề 2: I. Phần trắc nghiệm(3đ): Câu 1(2đ) Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau: a) Cho tập hợp A = A không phải là tập hợp B.A là tập rỗng C.A là tập hợp không có phần tử nào D.A là tập hợp có một phần tử là số 0 b) Số phần tử của tập hợp M = có: 31 phần tử B. 29 phần tử 30 phần tử D. 28 phần tử c) Cách tính đúng là: A. 62.67 = 369 B. 62.67 = 614 C. 62.67 = 69 D. 62.67 = 3614 d) Cách tính đúng là: A. 55:5 = 55 B. 55:5 = 15 C. 55:5 = 14 D. 55:5 = 54 Câu 2(1đ) Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 2005 ; .... ; ...... ...... ; ........; x+2 với x N II. Phần tự luận (7đ). Câu 3(3đ) Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể ) : a) 28.76 + 13.28 + 11.28 b) 144 – {1060:[85-(47-5.3)] c) 1024 : (17.25 + 15.25) Câu 4(3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75 b) 5.(x - 3) = 15 c) 2x = 32. Câu 5(1đ) Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 16. Hướng dẫn chấm kiểm Câu Nội dung đánh giá Điểm 1(2đ) 2(1đ) a) D b) C c) C d) D a) 2006, 2007 b) x, x + 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3(3đ) 4(3đ) 5(1đ) a) 28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.(76 + 13 + 11) = 28.100 = 2800 b) 144 – {1060:[85-(47-5.3)]} = 144 - {1060:[85-(47-15)] } = 144 - {1060:[85- 32] } = 144 - {1060:53} = 144 - 20 = 124 c) 1024 : (17.25 + 15.25) = 1024:25(17 + 15) = 1024:32.32 = 1024:1024 = 1 a) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75 (26 – 3x) : 5 = 75 – 71 (26 – 3x) : 5 = 4 26 – 3x = 5.4 26 – 3x = 20 3x = 26 – 20 3x = 6 x = 2 b) 5.(x - 3) = 15 x – 3 = 15 :5 x – 3 = 3 x = 3 + 3 x = 6 c) 2x = 32. 2x = 25 x = 5 Ta có a = 3.16 + r với Với r = 0 => a = 48 Với r = 1 => a = 49 Với r = 2 => a = 50. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: