I Mục tiêu :
1. Kiến thức :Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức
2. Kĩ năng:Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí .
Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
3.thái độ :Cẩn thận chính xác
II Chuẩn bị :
G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu
H: học bài, làm tốt bài tập về nhà
II Hoạt động dạy và học
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1(7’) Kiểm tra bài cũ
Phát biểu qui tắc chuyển vế
Áp dụng tìm x
X+6=7+6
HĐ2 Chữa bài tập(8’)
G: Yêu cầu học sinh chữa bài tập 62sgk/89
G:Kiểm tra việc làm bài tập về nhà
G: Chữa bài
HĐ3 Luyện tập
G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 104sbt/66
?Nêu cách tìm x?Vận dụng kiến thức nào để tìm x
G:Bài tập 107sbt/67
G:Yêu cầu 2 hs lên bảng giải
G:yêu cầu học sinh làm bài tập 108sbt/67
Đầu bài cho gì ?yêu cầu gì?
?Nêu cách tính nhanh
G: Nhận xét chữa bài
Thực hiện
2 học sinh lên bảng chữa bài
Nhận xét
Vận dụng qui tắc chuyển vế ,sau đó thực hiện phép tính cộng trừ để tìm x
Một học sinh lên bảng thực hiện
2 hs lên bảng làm
Dưới lớp làm vào vở
Trả lời
Bỏ ngoặcvà nhóm các số hạng hợp lí
2 hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài tập 62sgk/89
a) │a│=2
a=2 ; a=-2
b) │a+2│=0
a=-2 ;a=2
III Luyện tập
Dạng 1 tìm x
9-25=(7-x)-(25+7)
9-25=(7-x)-32
9-25+32=7-x
9+(-25)+32-7=-x
9+(-32)+32=-x
9=-x
X=-9
Dạng 2 Tính hợp lí
Bài tập 107sbt/67
a)2575+37-2576-29
=2575-2576+37-29
=-1+8
=7
b)34+35+36+37-14-15-16-17
=(34-14)+(35-15)+(36-16)+(37-17)
=20+20+20+20
=80
Dạng3 Tính nhanh
Bài tập108sbt/67
a)-7624+(1543+7624)
=-7624+1543+7624
=-7624+7624+1543
=1543
b)(27-514)-(468-73)
=27-514-468+73
27+73-514-468
=100-982
=-882
Này soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết59 Bài 9 : QUY TẮC CHUYỂN VẾ Mục tiêu : 1. Kiến thức :Hs hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a . Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức . 2. Kĩ năng:Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí . Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . 3.thái độ :Cẩn thận chính xác Chuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, đọc trước bài mới Hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 :Tính chất của đẳng thức(10’) Gv : Sử dụng H.50 . Yêu cầu hs nhận biết điểm khác nhau và giống nhau ở mỗi cân . G : Chốt lại vấn đề từ H.50 liên hệ suy ra các tính chất của đẳng thức (chú ý tính chất hai chiều của vấn đề ) HĐ2(7’) :Ví dụ G : Yêu cầu hs nhẩm tìm x và thử lại . G : Vận dụng tính chất đẳng thức vừa học , trình bày bài giải mẫu . Chú ý : x + 0 = x . HĐ3(20’) quy tắc chuyển vế : G : Yêu cầu hs thảo luận với từ sự thay đổi của các đẳng thức sau : x – 2 = 3 suy ra x = 3 + 2 . x + 4 = -2 suy ra x = -2 – 4 ? : Ta có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? G : Giới thiệu quy tắc như sgk . G: Yêu cầu học sinh làm bài ?3 ?Để tìm x ta biến đổi thế nào G: Giới thiệu nhận xứt trong sgk HĐ4(16’):Củng cố G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 61sgk/87 G: Nhận xét chữa bài G:yêu cầu học sinh làm bài tập 63 G: Nhận xét sửa sai Hs : Quan sát H.50 ( từ trái sang phải và ngược lại ) và trả lời câu hỏi ?1 . Hs : Xác định đâu là đẳng thức , vế trái , vế phải trong các đẳng thức phần tính chất sgk . Hs : Làm ?2 theo yêu cầu giáo viên . Hs : Quan sát các bước trình bày bài giải và giải thích tính chất được vận dụng . Hs : Quan sát sự thay đổi các số hạng khi chuyển vế trong một đẳng thức và rút ra nhận xét . Phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Vài học sinh đọc qui tắc Làm ?3 Chuyển 8 từ vế này sang vế kia và đổi dấu 1 học sinh lên bảng làm bài Dưới lớp làm vào vở Hs : Đọc phần nhận xét sgk , chú ý phép trừ trong Z cũng đúng trong N 2 hs lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở Nhận xét Lắng nghe , sửa sai Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét chéo 1. Tính chất của đẳng thức : Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a . 2. Ví dụ : Tìm số nguyên x biết : x + 4 = -2 x+4+(-4)=-2+(-4) x=-6 3. Quy tắc chuyển vế : _ Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vêá này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+” . ?3 x + 8 = (-5) + 4 . x + 8 = -1. x = (-1) – 8 . x = - 9 vậy x=-9 Bài tập 61sgk/87 7-x=8-(-7) 7-x=8+7 7-8-7=x -8=x Vậy x=-8 b)x-8=(-3)-8 x=(-3)-8+8 x=-3 vậy x=-3 Bài 63sgk/87 3+(-2)+x=5 x=5-3+2 x=4 vậy x=4 .Hướng dẫn học ở nhà : Làm bàitập 62sgk/87 Học qui tắc chuyển vế Giờ sau luyện tập Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết 60 LUYỆN TẬP I Mục tiêu : 1. Kiến thức :Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức 2. Kĩ năng:Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí . Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . 3.thái độ :Cẩn thận chính xác II Chuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, làm tốt bài tập về nhà II Hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(7’) Kiểm tra bài cũ Phát biểu qui tắc chuyển vế Áp dụng tìm x X+6=7+6 HĐ2 Chữa bài tập(8’) G: Yêu cầu học sinh chữa bài tập 62sgk/89 G:Kiểm tra việc làm bài tập về nhà G: Chữa bài HĐ3 Luyện tập G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 104sbt/66 ?Nêu cách tìm x?Vận dụng kiến thức nào để tìm x G:Bài tập 107sbt/67 G:Yêu cầu 2 hs lên bảng giải G:yêu cầu học sinh làm bài tập 108sbt/67 Đầu bài cho gì ?yêu cầu gì? ?Nêu cách tính nhanh G: Nhận xét chữa bài Thực hiện 2 học sinh lên bảng chữa bài Nhận xét Vận dụng qui tắc chuyển vế ,sau đó thực hiện phép tính cộng trừ để tìm x Một học sinh lên bảng thực hiện 2 hs lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở Trả lời Bỏ ngoặcvà nhóm các số hạng hợp lí 2 hs lên bảng làm Nhận xét Bài tập 62sgk/89 │a│=2 a=2 ; a=-2 │a+2│=0 a=-2 ;a=2 III Luyện tập Dạng 1 tìm x 9-25=(7-x)-(25+7) 9-25=(7-x)-32 9-25+32=7-x 9+(-25)+32-7=-x 9+(-32)+32=-x 9=-x X=-9 Dạng 2 Tính hợp lí Bài tập 107sbt/67 a)2575+37-2576-29 =2575-2576+37-29 =-1+8 =7 b)34+35+36+37-14-15-16-17 =(34-14)+(35-15)+(36-16)+(37-17) =20+20+20+20 =80 Dạng3 Tính nhanh Bài tập108sbt/67 a)-7624+(1543+7624) =-7624+1543+7624 =-7624+7624+1543 =1543 b)(27-514)-(468-73) =27-514-468+73 27+73-514-468 =100-982 =-882 *Hướng dẫn về nhà -làm bài tập 105sbt/66 - đọc trước bài mới Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I Mục tiêu 1. kiến thức _ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . 2. kĩ năng _ Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu . 3.Thái độ :Cẩn thận ,chính xác IIChuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, đọc trước bài mới III Hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(10’):Nhận xét mở đầu G : Yêu hs lần thực hiện các bài tập ?1, 2, 3. G: Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai số nguyên thành phép cộng số nguyên (tương tự số tự nhiên ). G : Có thể gợi ý để hs nhận xét ?3 theo hai ý như phần bên . G : Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên khác dấu ta có thể tính nhanh như thế nào ? HĐ2(20’):quytắc nhân hai số nguyên khác dấu : G : Qua trên gv chốt lại vấn đề , đó chính là quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . ? Yêu cầu hs phát biểu quy tắc ? ? Khi nhân số nguyên a nào đó với 0 ta được kết quả thế nào ? Cho ví dụ ? G : Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán thực tế nhân hai số nguyên khác dấu . G : Hướng dẫn xác định dầu bài và yêu cầu hs tìm cách giải quyết bài tóan (có thể không theo sgk ) G : Giới thiệu phương pháp sgk sử dụng . Gv:áp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4 tương tự . HĐ3(14’)Củng cố ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 73 sgk/89 ?Vận dụng kiến thức nào để làm bài tập 73 ?Nhận xét chữa bài G:Yêu cầu học sinh làm bài tập 74sgk/89 G:nhận xét bổ sung chữa bài Thưc hiện các bài tập ?1,2 sgk , ?1 : Hoàn thành phép tính : (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 ?2 : Theo cách trên : (-5) . 3 = - 15. 2. (-6) = - 12 . BT ?3 hs nhận xét theo hai ý : - Giá trị tuyệt đối của một tích và tích các giá trị tuyệt đối . - Dấu của tích hai số nguyên khác dấu . Trình bày theo nhận biết ban đầu . Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự sgk . Kết quả bằng 0 . Ví dụ : (-5) . 0 = 0 . Đọc ví dụ sgk : tr 89 . Tìm hiểu bài và có giải theo cách tính tiền nhận được với số sản phẩm đúng trừ cho số tiền phạt . Giải nhanh ?4 theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . Vận dụng qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu Hai học sinh lên bảng làm Nhận xét Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét chéo 1. Nhận xét mở đầu : Nhận xét : Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối . _ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “ –“ ( luôn là một số âm). 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : _ Quy tắc : - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được . * Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 . Củng cố bài tập 73 sgk/89 a)(-5).6=-30 b)9.(-3)=-27 c)(-10).11=-110 d)150.(-4)=-600 bài tập 74sgk/89 125.4=500 a)(-125).4=-500 b)(-4).125=-500 c)4.(-125)=-500 _ Hướng dẫn học ở nhà : _ Học lý thuyết _ Hoàn thành các bài tập 75Sgk : tr 89 ). _ Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “ Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết62 Bài 11 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Mục tiêu : 1. kiến thức _ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu 2. kĩ năng _ Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu 3.Thái độ :Cẩn thận ,chính xác IIChuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, đọc trước bài mới III Hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(7’) Kiểm tra bài cũ ?Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?giải bài tập 75 G:nhận xét ghi điểm HĐ2(7’):Nhân hai số nguyên dương : G : Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số tự nhiên khác không . G: Nhận xét ,chữa bài HĐ3(20’)nhân hai số ngyên âm : G : Hướng dẫn : _ Nhận xét điểm giống nhau ở vế trái mỗi đẳng thức của BT ?2 ? ? Tương tự tìm những điểm khác nhau ? G : Hãy dự đóan kết quả của hai tích cuối ? ? Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm . G : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 . _ Giải theo quy tắc vừa học G : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . HĐ4(5’) : Kết luận chung về quy tắc nhân hai số nguyên : G : Hướng dẫn hs tìm ví dụ minh họa cho các kết luận sgk G : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các quy tắc nhân vừa học và đặt câu hỏi theo nội dung bảng nhân dấu (sgk : tr 91) . G : Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4 HĐ5(6’)Củng cố Bài tập 78ab G: nhận xét sửa sai Thực hiện Làm ?1 ( nhân hai số tự nhiên ). ?1 : Tính . a/ 12 . 3=36 b/ 5 . 120 =600 nhận xét bài của bạn lắng nghe Quan sát các đẳng thức ở bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi của gv . _ Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên , _ Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4) . (-1) . (-4) = 4 . (-2) . (-4) = 8 . Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận xét và làm ?3 . lắng nghe Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận tìm một ví dụ tương ứng . Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân dấu như sgk . Hs : Làm ?4 : a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương ) b/ Tương tự . Học sinh lên bảng làm bài tập Dưới lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn Lắng nghe 1. Nhân hai số nguyên dương : 2. Nhân hai số nguyên âm Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 . * Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . 3. Kết luận : a . 0 = 0 . a = 0 . Nếu a, b cùng dấu thì a . b = . Nếu a, b khác dấu thì a . b = -( ) ... hân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? G: Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau . HĐ 3(24’) : Ôn tập các phép tính về phân số ? muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào? G: Áp dụng tính a) + b) + G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Phát biểu qui tắc phép trừ phân số ? G: Bài tập a) - b) - c) - G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Phát biểu qui tắc nhân, chia hai phân số? G:Bài tập a) : b) : G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Phát biểu các tính chất của phép cộng , phép trừ phân số? G: tính nhanh a) + + b) . + . c) . . ? Hãy xác định phép toán trong bài tập trên? ? Vận dụng kiến thức nào để giải nhanh bài tập trên? G: Nhận xét , chữa bài. Phát biểu khái niệm phân số và lấy ví dụ minh họa Phát biểu . Định nghĩa hai phân số bằng nhau . Hai học sinh lên bảng thực hiện. Nhận xét bài của bạn Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 . Phát quy tắc tương tự sgk Áp dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc . Trả lời Lắng nghe. Phát biểu qui tắc cộng hai phân số trong hai trường hợp cùng mẫu và khác mẫu Hai học sinh lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở . Nhận xét bài của bạn Trả lời. Ba học sinh lên bảng làm. Nhận xét bài làm của bạn. Trả lời miệng. Hai học sinh lên bảng làm. Nhận xét bài của bạn . Lắng nghe. Phát biểu . Trả lời miệng. Vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng , phép nhân phân số? Ba học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. 1. định nghĩa phân số, hai phân số bằng nhau = nếu ad=bc Bài tập a) = => x= = 48 Vậy x= 48. b) = => x= = 2 Vậy x= 2. 2.Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số Bài tập a) = b) = 3.Ôn tập các phép tính về phân số Bài tập a) + (- )= + (- ) = + - = b) + = + = . Bài tập a) - = - = + - = . b) - = + = + = . c) - = + = + = . Bài tập a) : = . 2 = . b) : = . -2 = Bài tập a) + + = + + = . b) . + . = ( + )= . 1 = . c) . . = . . = . *Hướng dẫn về nhà Xem lại kiến thức vừa ôn tập . Ôn tập về các bài toán về phân số . Ngày soạn . Ngày giảng.. : Tiết 107 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: học sinh đực ôn tập về các bài toán cơ bản về phân số. 2.kỹ năng: Giải các bài toán cơ bản về phân số, 3.Thái độ:Rèn tính làm việc độc lập , cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án, dạng bài tập, phấn mầu , máy tính bỏ túi . H: Ôn tập các bài toán cơ bản về phân số. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của giáo viên Hoạt động cảu học sinh Ghi bảng HĐ 1( 22’) Ôn tập về bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước . ? Muốn tìm của b ta làm như thế nào? G: Một lớp có 45 học sinh . Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? ? Đầu bài cho gì ? yêu cầu gì? ? Tính số học sinh trung bình như thế nào ? ? cả lớp có bao nhiêu học sinh khá giỏi? ? Nêu cách tính số học sinh giỏi? ? Hãy nêu lại các bước giải bài tập trên? G: Đưa ra vài bài tập tương tự để rèn cho học sinh nắm được dạng toán tìm giá trị phân số của một số cho trước . HĐ 2( 22’) bài tập tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. ? Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a ta làm như thế nào ? G: Học kì I , số học sinh giỏi lớp 6 d bằng số học sinh còn lại > Sang học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn ( Số học sinh cả lớp không đổi) nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại.Hỏi học kì I lớp 6d có bao nhiểu học sinh giỏi? G : Cần biết số học sinh của lớp nhờ vào 8 học sinh tăng . _ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII) ?Phân số thể hiện số lượng học sinh tăng ? _Áp dụng bài toán 1 , suy ra số học sinh giỏi như phần bên G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. b. nghiên cứu đầu bài. Tóm tắt đầu bài. Tìm của 45 45 - 21 = 24 hs của 24 Học sinh lên bảng trình bày . Dưới lớp làm vào vở. Trả lời miệng . Làm bài tập tương tự Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . _ Tương tự với HKII _ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . _ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . Học sinh lên bảng trình bày . Nhận xét bài của bạn. 1.Ôn tập về bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước . Bài tập Số học sinh trung bình của lớp là: 45. = 21 (hs) Số học sinh giỏi và khá là 45-21=24 (hs) Số học sinh khá của lớp là: 24. = 15 (hs) Số học sinh giỏi của lớp là 24-15 =9(hs) 2. bài tập tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. Bài tập Số hs giỏi 6D HKI bằng = số học sinh cả lớp Số hs giỏi 6D HKII bằng = số học sinh cả lớp. Vậy 8 hs giỏi chính là - = Suy ra số hs lớp 6D là 8 : = 45(hs) _ Số hs giỏi là : 45. = 10 (hs) *Hướng dẫn về nhà Ôn tập về các phép toán cộng trừ nhân chia số nguyên. Giờ sau ôn tập tiếp. Ngày soạn . Ngày giảng.. Tiết 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: Học sinh được ôn tập về các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên. 2.kỹ năng Thực hiện thành thạo các phép toán cộng trừ nhân chia số nguyên. 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , phấn mầu , dạng bài tập. H: Ôn tập về chương số nguyên. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1( 22’) Ôn tập về phép cộng trừ số nguyên. ? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? G: Ghi tóm tắt qui tắc lên bảng. ? Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên? G: Ghi tóm tắt công thức lên bảng. G: Bài tập Thực hiện tính -12+ -5 12+5 -12 + 5 12+( -5) ? Các biểu thức trên chứa phép tính gì ? ? Nêu cách thực hiện phép tính. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Nêu lại kiến thức vận dụng vào làm bài tập trên G:Bài tập 2 3-25 (-3) -25 3-(-25) (-3)-(-25) ? Biểu thức trên có chứa phép tính nào? ? Vận dụng kiến thức nào vào giải bài tập trên G:Nhận xét , chữa bài. HĐ 2( 22’) : Ôn tập về phép nhân , chia số nguyên. ? Phát biểu qui tắc nhân, chia hai số nguyên? ? Hãy nêu qui tắc dấu ? G:Bài tập:Thực hiện tính -12.6 (-12).(-6) 12.6 12.(-6) G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. G:bài 2 điền vào chỗ trống a -4 6 b 5 5 a.b -75 -42 ? Hãy nêu cách tính các giá trị trong ô trống? G: Qua bài tập trên giáo viên nhấn mạnh về qui tắc dấu rong phép nhân chia số nguyên. Phát biểu bằng lời. Ghi bài. Trả lời miệng. Ghi bài . Phép cộng số nguyên. Cộng theo qui tắc. Bốn học sinh lên bảng làm bài tập . Dưới lớp làm vào vở . Nhận xét bài của bạn . Trả lời. Phép trừ số nguyên. Qui tắc trừ hai số nguyên. Bốn học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở . Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Hai học sinh lần lượt phát biểu. Bốn học sinh lên bảng tính. Nhận xét bài của bạn . Trả lời miệng và thực hành tính. Ba học sinh lên bảng điền. 1. Ôn tập về phép cộng trừ số nguyên. a)phép cộng số nguyên * Cùng dấu * Khác mấu b) Phép trừ số nguyên a- b = a + (-b) Bài tập a)-12+(-5) = - 17 b)12+5=17 c)-12+5 = -( 12-5) =-7 d) 12+(-5) = ( 12-5) =7 Bài tập a)3-25 = 3 + (-25) = - 22 b) (-3)-25= (-3) +(-25)=-28 c) 3-(-25)= 3+25=28 d) (-3)-(-25)=(-3)+25=22 2.Ôn tập về phép nhân , chia số nguyên. Qui tắc dấu: (-).(-) = + +. + = + (-) . + = (-) (+) . (- ) = (- ) Bài tập -12.6= -72 (-12).(-6)= 72 12.6=72 12.(-6)= -72 *Hướng dẫn về nhà Ôn tập về các kiến thức về phân số Giờ sau ôn tập tiếp. Ngày soạn . Ngày giảng.. : Tiết 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1.kiến thức: Học sinh được ôn tập về ba bài toán về phân số. 2.kỹ năng Học sinh có kĩ năng giải ba bài toán về phân số. 3.Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ : G: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu , dạng bài tập. H: Học bài , ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1( 10’) Ôn tập về tỉ số của hai số ? Tỉ số của hai số là gì ? tỉ số của hai số được kí hiệu thế nào? G: Bài tập:Tìm tỉ số hai số a và b biết. a)a = 0,6 m ; b = 70 cm b) a= 0,2 tạ ; b = 12 kg c) a = m ; b = 75 cm ? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b trong bài tập trên ta cần chú ý điều gì? G: Hãy thực hiện đổi về cùng một đơn vị và tính tỉ số của hai số . G:Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. G: Nhấn mạnh dạng toán tìm tỉ số của hai số. HĐ 2( 17’) Tìm giá trị phân số của một số cho trước. ? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào? G: Bài tập Một lớp có 45 học sinh .Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng số học còn lại .Tính số học sinh giỏi? ? Đầu bài cho yêu cầu gì? ? Nêu cách tính số học sinh trung bình ? ? Nêu cách tính số học sinh khá? ? Nêu cách tính số học sinh giỏi G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. G: Nhấn ,mạnh cách giải dạng toán trên. HĐ 3( 17’) Ôn tập về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. ? Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số của nó ta làm như thế nào ? G:Bài tập Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp . cuối năm có thêm hai bạn đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp . Tính số học sinh lớp 6. ? Đầu bài cho gì ?Yêu cầu gì? ? Tính phân số ứng với 2 học sinh khá tăng thêm như thế nào? ? vậy tính số học sinh cả lớp 6 như thế nào? G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. Trả lời miệng. Ta cần đổi về cùng một đơn vị đo. Thực hiện. Ba học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Trả lời miệng. Trả lời. Tính của 45 Tính số học sinh cả khá và giỏi Số học sinh khá là số học sinh cả khá và giỏi. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khá và giỏi trừ đi số học sinh khá. Một học sinh lên bảng trình bày . Học sinh khác làm vào vở. Nhận xét bài của bạn Lắng nghe. \ Trả lời miệng. Trả lời . - Trả lời . Một học sinh lên bảng trình bày . Học sinh dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn Lắng nghe. Ôn tập về tỉ số của hai số Bài tập a)a = 0,6 m = 60cm b= 70cm tỉ số của hai số là = b) a = 0,2 tạ = 20 kg b = 12 kg tỉ số của hai số là = c) a = m = b = 75 cm Tỉ số của hai số là :75= . = Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Bài tập Số học sinh trung bình là 45. = 21 ( hs) Số học sinh còn lại là 45-21=24(hs) Số học sinh khá là 24. = 15 (hs) Số học sinh giỏi là 24-15 =9 ( hs) Ôn tập về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. Bài tập Số học sinh khá tăng lên - = số học sinh cả lớp. Số học sinh lớp 6 là 2: = 2. 16 = 32(hs) *Hướng dẫn về nhà Học bài Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học Chuẩn bị kiểm tra học kỳ
Tài liệu đính kèm: