Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Đinh Duy Chiến

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Đinh Duy Chiến

I-MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

 - HS biết được tập hợp các số tự nhiên,nắm đươc các qui ước về thứ tự trong số tự nhiên,biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số,nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên trái.

2.Kĩ năng:

 - HS phân biệt đươc các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥, biết viết số tự nhiên liền trước, liền sau của một số tự nhiên.

3.Thái độ:

 - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

 - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .

 - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cĩ tinh thần hợp tc trong học tập

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. GV: Phấn màu,bảng phụ viết sẵn các đầu bài củng cố.(BT8)

2. HS: BTVN Ở tiết 1, ôn t ập các kiến thức về số tự nhiên của lớp 5

III. PPDH :

Phương pháp nhận dạng, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thảo luận.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:

1. Ổn định tổ chưc lớp ( 1 phút): 6a1 ss: v : 6a2 ss: v :

2. Bài cũ : ( 5 phút)

· Cho vd về một tập hợp

· Làm BT 3

· Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách

A= {4; 5; 6;7;8;9}

A={xN/ 3 <10 }="">

3. Bài mới :

 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng- Trình chiếu

HĐTP 1 : Tiếp cận ( khái niệm , định lí ) (1 phút ) :

- Ở tiểu học ta đã biết các số 0,1,2,3,4, là các số tự nhiên,ở bài trước ta biết tập hợp các số tự nhiên kí hiệu bằng N.

HĐTP 2 : Hình thành ( khái niêm, định lí, ) (28phút ):

Tập hợp N và N*

-GV giới thiệu tập hợp N

-cho biết các phần tử của tập N

-Hãy điền vào ô vuông các kí hiệu ,

 5 N ; 1,2 N ; N

- GV gọi 1 HS lên bảng điền

- GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0,1,2,các điểm đó lần lượt có tên gọi là điểm 0,điểm 1,điểm 2

- Gọi HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 3,4,5,6

- Gv sửa sai

- GV nhấn mạnh:mỗi số tự nhiên đươc biểu diễn bởi một điểm trên tia số và cho HS ghi

-Gv giới thiệu tập hợp N*

N*={1,2,3,4, }

-Củng cố :Điền vào ô vuông các kí hiệu, cho đúng:

5ºN*; 5ºN; 0ºN*; 0ºN

- GV: g ọi 1 HS lên bảng l àm

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

- GV: Gọi HS đọc mục a trong SGK.GV chỉ trên tia số và giới thiệu:

trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

-Gv giới thiệu tiếp các kí hiệu ,

 -Gọi hs đọc muc b,c trong SGK.GV giới thiệu số liền trước số liền sau của một số tự nhiên

HĐTP 3 : Củng cố ( khái niệm, định lí ) ( 7phút):

Bài tập 6

-Gv giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.

Bài tập 8

HS: 0,1,2,3,

- Cả lớp làm vào nháp

- 1 HS trình bày trên bảng

-1 HS l ên b ảng l àm

5N*; 5N; 0N*; 0N

HS làm bài 6

Số tự nhiên liền sau số 17 là 18

Số tự nhiên liền sau số 99 là 100

Số tự nhiên liền sau số a là a+1

HS làm bài

 1. Tập hợp N và tập hợp N*:

N= {0, 1, 2, 3, 4, }

- Mỗi số tự nhiên đuợc biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số

- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đuợc ký hiệu là N*

N*={1,2,3,4, }

2. Thứ tự trong N :

* aa(b lớn hơn a)

trong hai điểm trên tia số,điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn.

a b để chỉ a

b a chỉ b>a hoặc b=a

* Nếu a<>

* a là số tự nhiên thì:

a+1 là số liền sau của a

a-1 là số liền trước của a

* số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.Không có số tự nhiên lớn nhất.

* Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.

 

doc 252 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Đinh Duy Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Ngày soạn : /08/2011
Tiết : 1 Ngày dạy : /08/2011
Chương I : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1 TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
 - HS làm quen với k/n tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống.HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc mơt tập hợp cho trước.
2. Kĩ năng: HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán,biét sử dụng kí hiệu hay.
3.Thái độ: 
 -Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
 - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .
Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cĩ tinh thần hợp tác trong học tập
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Chuẩn bị của GV : Phấn màu,phiếu học tập in sẵn BT,bảng phụ viết sẵn các đầu bài củng cố.
2. Chuẩn bị của HS : Sách vở ,đồ dùng học tập.
III. PPDH :
Ph­¬ng ph¸p nhËn d¹ng, dù ®o¸n, ph¸t hiƯn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị, ho¹t ®éng nhãm, th¶o luËn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chưc lớp ( 1 phút): 6a1 ss: v : 6a2 ss: v :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- Trình chiếu
HĐTP 1 : Tiếp cận ( khái niệm , định lí ) (2 phút ) :
 Gv giới thiệu nội dung như SGK.
HĐTP 2 : Hình thành ( khái niêm, định lí,) (15phút ) :
Các ví dụ 
+GV cho HS quan sát hình 1 trong SGK rồi giới thiệu:
-Tập hợp các đồ vật (sách,bút) đặt trên bàn .
-GV lấymột số ví dụ có trong lớp,trường
-GV cho HS tự lấy ví du
Cách viết và các kí hiệu 
+GV:thường ta dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp.
+GV đưa ra VD và giới thiệu các phần tử của tập hợp.
+GV:giới thiệu cách viết tập hợp:
-các phần tử đặt trong dấu í ý ,cách nhau bởi dấu “,”
-Mỗi phần tử được liệt kê một lần
HĐTP 3 : Củng cố ( khái niệm, định lí ) ( 6 phút) :
+GV:Hãy viết tập hợp B các chữ cái a,b,c?cho biết các phần tử của tập hợp B?
+GV:Đặt câu hỏi và giới thiệu các kí hiệu.
Số 1 có là phần tử của tập hợp A không?
+GV giới thiệu kí hiệu .
Số 5 có là phần tử của tập hợp A không?
+GV giới thiệu kí hiệu .Kí hiệu +GV:Hãy dùng kí hiệu ,
hoặc chữ thích hợp để diền vào các ô vuông cho đúng: 
 a º B; 1º B; 5 º B 
HĐTP 4 : Hệ thống hóa ( 15 phút)
+GV:Trong các cách viết sau cách nào đúng,cách nào sai?
Cho A{0;1;2;3} và B={a,b,c}
a A;2 A;5 A;1A
3B;bB;c B
Cho HS đọc chú ý1 SGK 
+GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2 (chỉ ra t/c đặc trưng)
A={xN/x<4}
N:tập hợp số tự nhiên
x làsố tự nhiên
x nhỏ hơn 4
+GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp như trong SGK
+GV củng cố:BT ?1, ?2 cho HS làm theo nhóm
+GV gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài.
HS nghe.
HS quan sát hình SGK
HS suy nghĩ và lấy ví dụ.
HS nghe
HS lên bảng viết
B= ía,b,cý hay 
B = íb,c,aý,
a,b,c là các phần tử của B
HS trả lời
(có).
HS trả lời
(không)
HS lên bảng làm bài
HS suy nghĩ trả lời.
a A sai;2 Ađúng;5 A đúng;1A sai
3B sai;bB đúng;c B sai
HS đọc chú ý 1
HS làm theo nhóm
HS lên bảng sửa bài
2.Các ví dụ : 
Tập hợp các HS của lớp 6A
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
Tập hợp các chữ cái a , b , c .
3.Cách viết và các kí hiệu
Vd :gọi A là tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 4.Ta viết A=í0,1,2,3ý
Các số 0,1,2,3 là các phần tử của tập hợp A.
 1A (đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A)
 5A (đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A)
?1:
c1:D={0,1,2,3,4,5,6}
c2:D={xN/x<7}
?2:
M={N;H;A;T;R;G}
4.Củng cố ( 5 phút)
- Phiếu học tập in sẵn bt1,2,4 (SGK)
- GV thu phiếu để chấm. HS làm vào phiếu
5 . Dặn dò ( 1 phút)
 Về nhà học bài và làm BT 3,5 SGK 1,2,3,4,5 SBT
6.Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Tuần : 1 Ngày soạn : /08/2011
Tiết : 2 Ngày dạy : /08/2011
§2.TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I-MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
 - HS biết được tập hợp các số tự nhiên,nắm đươc các qui ước về thứ tự trong số tự nhiên,biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số,nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên trái.
2.Kĩ năng: 
 - HS phân biệt đươc các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥, biết viết số tự nhiên liền trước, liền sau của một số tự nhiên.
3.Thái độ: 
 - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
 - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .
 - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cĩ tinh thần hợp tác trong học tập
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. GV: Phấn màu,bảng phụ viết sẵn các đầu bài củng cố.(BT8)
2. HS: BTVN Ở tiết 1, ôn t ập các kiến thức về số tự nhiên của lớp 5 
III. PPDH :
Phương pháp nhận dạng, dự đốn, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm, thảo luận.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chưc lớp ( 1 phút): 6a1 ss: v : 6a2 ss: v :
2. Bài cũ : ( 5 phút)
Cho vd về một tập hợp
Làm BT 3
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
A= {4; 5; 6;7;8;9}
A={xN/ 3 <x <10 }
3. Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- Trình chiếu
HĐTP 1 : Tiếp cận ( khái niệm , định lí ) (1 phút ) :
- Ở tiểu học ta đã biết các số 0,1,2,3,4, là các số tự nhiên,ở bài trước ta biết tập hợp các số tự nhiên kí hiệu bằng N.
HĐTP 2 : Hình thành ( khái niêm, định lí,) (28phút ):
Tập hợp N và N*
-GV giới thiệu tập hợp N
-cho biết các phần tử của tập N
-Hãy điền vào ô vuông các kí hiệu , 
 5 N ; 1,2 N ; N
- GV gọi 1 HS lên bảng điền 
- GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0,1,2,các điểm đó lần lượt có tên gọi là điểm 0,điểm 1,điểm 2 
- Gọi HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 3,4,5,6 
- Gv sửa sai 
- GV nhấn mạnh:mỗi số tự nhiên đươc biểu diễn bởi một điểm trên tia số và cho HS ghi 
-Gv giới thiệu tập hợp N*
N*={1,2,3,4,}
-Củng cố :Điền vào ô vuông các kí hiệu, cho đúng:
5ºN*; 5ºN; 0ºN*; 0ºN
- GV: g ọi 1 HS lên bảng l àm 
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- GV: Gọi HS đọc mục a trong SGK.GV chỉ trên tia số và giới thiệu:
trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
-Gv giới thiệu tiếp các kí hiệu ³ , £
 -Gọi hs đọc muc b,c trong SGK.GV giới thiệu số liền trước số liền sau của một số tự nhiên
HĐTP 3 : Củng cố ( khái niệm, định lí ) ( 7phút): 
Bài tập 6
-Gv giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.
Bài tập 8
HS: 0,1,2,3,
- Cả lớp làm vào nháp 
- 1 HS trình bày trên bảng 
-1 HS l ên b ảng l àm 
5N*; 5N; 0N*; 0N
HS làm bài 6
Số tự nhiên liền sau số 17 là 18
Số tự nhiên liền sau số 99 là 100
Số tự nhiên liền sau số a là a+1
HS làm bài
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
N= {0, 1, 2, 3, 4,}
- Mỗi số tự nhiên đuợc biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số 
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đuợc ký hiệu là N*
N*={1,2,3,4,}
2. Thứ tự trong N :
* aa(b lớn hơn a)
trong hai điểm trên tia số,điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn.
a £ b để chỉ a<b hoặc a=b
b ³ a chỉ b>a hoặc b=a
* Nếu a<b và b<c thì a<c
* a là số tự nhiên thì:
a+1 là số liền sau của a
a-1 là số liền trước của a
* số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.Không có số tự nhiên lớn nhất.
* Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
4. Củng cố ( 2 phút): 
 làm ? 
 -Gv hỏi:Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất?Có số tự nhiên lớn nhất không ?vì sao?
5.Hướng dẫn về nhà ( 1 phút): 
-BTVN:Bài 7,9 ,10 sgk tr8
6. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Tuần : 1 Ngày soạn : /08/2011
Tiết : 3 Ngày dạy : /08/2011
 	§3 . GHI SỐ TỰ NHIÊN
I-MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân .Hiểu rõ trong hệ phập phân , giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí .
2.Kĩ năng: HS biết đọc và viết các số la mã không quá 30
3.Thái độ: HS thấy được ưu điểm của hệ phập phân trong việc ghi số và tính toán .
 - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .
 - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cĩ tinh thần hợp tác trong học tập
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV : Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các chữ số la mã từ 1 đến 30 
2. HS : SGK
III. PPDH :
Ph­¬ng ph¸p nhËn d¹ng, dù ®o¸n, ph¸t hiƯn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị, ho¹t ®éng nhãm, th¶o luËn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chưc lớp ( 1 phút): 6a1 ss: v : 6a2 ss: v :
2. Bài cũ : ( 6 phút)
- GV đưa ra câu hỏi 1: Viết tập hợp N và tập hợp N* 
làm bài tập 7 – SGK – 
-GV hỏi thêm : Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* 
- GV đưa ra câu hỏi 2 : Viết tập hợp A các không vượt quá 6 bằng 2 cách .Có số tự nhiên nhỏ nhất hay không ? Có số tự nhiên lớn nhất hay không ?
- GV nhận xét và cho điểm
- HS lên bảng làm 
- HS lên bảng làm .
- Cả lớp theo dõi 
- Có số tự nhiên nhỏ nhất đó làsố 0
- Không có số tự nhiên lớn nhất 
- HS cả lớp nhận xét câu trảlời và bài làm của hs trên bảng
 3/Baì mới
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng- Trình chiếu
Hoạt động 1 :Số và chữ số( 9 phút)
- GV gọi HS đọc  ...  năng:
+ Ơn lại cách làm các dạng bài tốn trong N.
+ Ơn lại các dạng bài tốn trong Z.
3/ Thái độ: 
 - Cĩ ý thức tính cẩn thận, chính xác.
 - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .
 - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cĩ tinh thần hợp tỏc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên: SGK, giáo án.
 2/ Học sinh : Đồ dùng học tập, 
III. PPDH :
Phương pháp nhận dạng, dự đốn, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm, thảo luận.
IV. Tiến trình bài học:
1. On định tổ chưc lớp: (1 ‘) 6a3 ss: v :
2 . KT bài cũ : Kết hợp trong quá trình học
3/ Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Ghi bảng- Trình chiếu
HĐ 1: ơn lý thuyết.. (10 ‘)
Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 7, 8 SGK tr.65, 66 ?
? Nêu các phép tốn trên N ? Tính chất của các phép tốn ?
 GV chốt lại các kiến thức cơ bản của chương I, II.
HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 7, 8 SGK tr.65, 66.
HS trả lời câu hỏi.
HS lắng nghe.
A. Lý thuyết.
- Số tự nhiên, các kí hiệu tập hợp.
- Các phép tốn +, -, x, :, luỹ thừa.
- Tính chất chia hết trên N
- Tính chất chia hết của tổng
- Dấu hiệu chia hết
- Số nguyên tố, hợp số, phân tích 1 số tự nhiên ra TSNT, UC, UCLN.
- Tập hợp 
- Số đối của số nguyên a là 
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là 
- Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu.
- Viết cơng thức tính chất phép cộng, phép nhân số nguyên.
HĐ 2: Luyện tập. (20 ‘)
Gọi HS lên bảng làm bài 168, 169 sgk tr.66 ?
 Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân của tập hợp N, Z cĩ ứng dụng gì trong tính tốn ?
 Gọi 3 HS lên bảng chữa bài 171 sgk ?
 Gọi HS nhận xét.
Yêu cầuHS đọc đề bài 172 sgk ? Đề bài cho biết gì ? yêu cầu gì ?
 Gợi ý:Gọi số HS lớp 6C là x (HS) Þ 60 : x = a dư 13
2 HS lên bảng làm bài 168, 169 sgk tr.66
 Để tính nhanh, tính hợp lý giá trị biểu thức.
3 HS lên bảng chữa bài 171 sgk
HS khác làm làm vở.
Nhận xét, chữa bài của bạn.
HS đọc đề bài 172 sgk
HS trả lời câu hỏi.
B. Bài tập.
Bài 168 (SGK – T.66): 
Điền kí hiệu vào ơ vuơng
Bài 169 (SGK – T.66): 
a) với 
 n thừa số a
 thì a0 = 1
b) ; 
 với 
Bài 171 (SGK – T.67): 
Tính giá trị các biểu thức 1 cách hợp lý
Bài 172 (SGK – T.67): 
Gọi số học sinh lớp 6C là x.
Þ 60 – 13 = a – x
 47 = a – x
Vậy x là ước 47 = {1; 47}
Þ Lớp 6C cĩ 47 học sinh 
4 . Củng cố tồn bài : (12 ‘) 
 - Chốt lại kiến thức đã học
- GV đưa ra bài tập 1 YCHS
- HS thảo luận nhĩm làm bài tập 1.
Các nhĩm thi đưa ra đáp án nhanh nhất.
Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu * để:
a) 6*2 chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9.
b) *53* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
c) *7* chia hết cho 15
 Giải:
a) 642; 672
b) 1530
c) *7* 15 *7* 3; *7* 5.
 375; 675; 975; 270; 570; 870.
Bài 2: Tìm x.
Bài 3: Tính nhanh:
a) 119 – (289 + 119) 
b)14 . 57 + 114 . (-57)
c) (115 – 94) – (15 + 6) 
5 . Hướng đẫn học bài ơ nhà và ra bài tâp về nhà (2 ‘)
- Tiếp tục ơn tập các kiến thức cơ bản số học chương I, II, III.
 - Ơn tập các phép tính phân số : quy tắc và các tính chất; rút gọn, so sánh phân số.
- BTVN: 173 176 sgk tr.67.
- HDHS giải bài 2: sử dụng phương pháp chuyển vế đổi dấu.
 - Tiết sau: Ơn tập cuối năm tiếp.
6 . Rút kinh nghiệm :
Tuần: 
35
 Ngày soạn :
07/05/2012
Tiết : 
107
 Ngày dạy :
09/05/2012
ƠN TẬP CUỐI NĂM (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức cơ bản:
 + Hệ thống lại các dạng bài tập trong chương phân số.
2/ Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nahn, tính hợp lý giá trị chảu biểu thức.
+ Rèn luyện kĩ năng trình bày khoa học, chính xác , phát triển tư duy của HS.
3/ Thái độ: 
 - Cĩ ý thức tính cẩn thận, chính xác.
 - Biết nhận xét và DG bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập .
 - Chủ động phát hiện , chiếm lĩnh tri thức mới . Cĩ tinh thần hợp tỏc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên: SGK, giáo án.
 2/ Học sinh : Đồ dùng học tập, 
III. PPDH :
Phương pháp nhận dạng, dự đốn, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm, thảo luận.
IV. Tiến trình bài học:
1. On định tổ chưc lớp: (1 ‘) 6a3 ss: v :
2 . KT bài cũ : Kết hợp trong bài mới
3/ Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Ghi bảng- Trình chiếu
HĐ 1: Bài tập về thực hiện phép tính. (13 ‘)
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong bài 176 ?
 Hãy đổi hỗn số, số thập phân ra phân số rồi tính ?
 Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
- Lưu ý cho HS: những biểu thức phức tạp, nhiều tầng nên tách ra rồi tính riêng tử, riêng mẫu. Sau đĩ mới tính giá trị của biểu thức.
HS nêu thứ tự thực hiện phép tính 
Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số 
2 HS lên bảng trình bày.
HS làm theo HD của GV.
Bài 176: (SGK – T.67)
HĐ 2: Bài tốn về tìm x. (14 ‘)
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong bài tốn tìm x?
 Gợi ý: đổi hỗn số ra phân số, tu gọn các vế rồi tính. 
 Tính x như thế nào ?
 Vế trái , vế phải tính như thế nào? 
GV hướng dẫn HS về nhà phần c và phần d.
Để tìm x ta làm như thế nào ?
 Yêu cầu HS thực hiện phép tính.
HS nêu: Tính cộng, trừ trước rồi đén nhân chia.
HS làm thoe hướng dẫn của GV.
HS nêu cách tính
HS thực hiện trên bảng.
HS dưới lớp làm vào vở.
 HS về nhà phần c và phần d.
HS: rút gọn vế phải, vế trái của x
HS tính  
Bài 1: Tìm x biết
a) 
b) 
c) d) 
HĐ 3: So sánh phân số. (14 ‘)
để sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần ta phải làm gì ?
GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 4.
HS: đổi phân số các phân số mẫu âm thành phân số cĩ mâu dương. Sau đĩ Đưa các phân số đĩ về cùng mẫu(bằng cách quy đồng). Rồi so sánh các tử với nhau.
Từ đĩ ta cĩ cách sắp xếp  
Bài 2: Tìm 
Vậy x nhận các giá trị:
{ -25; -24; -23;  ; -8 }
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần : 
Giải:
Ta cĩ: 
 Vậy cách sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 
4 . Củng cố tồn bài : (1 ‘) 
 - Chốt lại kiến thức đã học
5 . Hướng đẫn học bài ơ nhà và ra bài tâp về nhà (2 ‘)
- Ơn tập tính chất và quy tắc các phép tốn, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x
- Nắm vững ba bài tốn cơ bản về phân số.
- BTVN: 173; 175; 177 SGK tr.67,68.
- Xêm lại các dạng bài tập đã chữa.
6 . Rút kinh nghiệm :
Tuần : 35 Ngày soạn : 10/05/2012
 Tiết : 108 + 109 Ngày dạy : 12/05/2012 
KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2 Tiết )
I/ Mục tiêu:
Thu thập thơng tin để đánh giá xem hs cĩ đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì II khơng để điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo.
II/Chuẩn kiến thức kĩ năng
1/Kiến thức:
Đạt được những kiến thức trong chuẩn ktkn trong học kì II
2/kĩ năng
Đạt được những kĩ năng trong chuẩn ktkn trong học kì II
III Đề + Đáp án + Biểu điểm ( Phịng GD ) 
 IV. Thống kê điểm:
Lớp
Sĩ số
Điểm dưới TB
Điểm trên TB
 <3
 3 - <5
 5 - <8
 8 – 10
 SL
 %
 SL
 %
 SL
 %
 SL
 %
6A3
 V. Đánh giá - rút kinh nghiệm 
Tuần : 36 Ngày soạn : 12/05/2012
 Tiết : 110 + 111 Ngày dạy : 14/05/2012 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
I/ Mục tiêu:
 1/Kiến thức:
 Chữa bài cho hs , đưa ra những nhận xét đánh giá về bài làm của các em , những kiến thức các em cịn chưa nắm vững để bồi dưỡng lấp lỗ hổng kiến thức trong thời gian nghỉ hè
 2/Kĩ năng
Qua bài kiểm tra cho hs thấy được cho các em thấy mình cịn đang yếu kĩ năng nào để rèn luyện , bổ sung 
II/ Chuẩn bị 
 Đề + Đáp án + Biểu điểm ( Phịng GD ) 
Tiết 108: ơn tập cuối năm (tiết 3) 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
+ Củng cố 3 dạng bài tốn cơ bản về phân số và vài dạng tốn khác như chuyển động. Nhiệt độ  
 2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng giải tốn, trình bày lời giải.
 3. Thái độ:
+ Cĩ ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. chuẩn bị:
 - Thầy: SGK, giáo án.
 - Trị : Đồ dùng học tập, 
III. Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức: 
Các hoạt động:
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ 1: Chữa bài tập SGK.
Bài 173 (SGK T.67):
Gọi chiều dài khúc sơng là S (km).
Khi đi xuơi dịng 1 giờ ca nơ đi được khúc sơng = 
Khi đi ngược dịng 1 giờ ca nơ đi được khúc sơng = 
 Biết vận tốc dịng nước là 3km/h.
 Do đĩ ta cĩ: 
Vậy độ dài của khúc sơng là 45 km.
Bài 175 (SGK – T.67):
Để chảy cả bể với A mất thời gian là: 4,5.2 = 9 (h)
Để chảy cả bể với B mất thời gian là: 2,25.2 = 4,5 (h)
Vậy 1h vịi A chảy được (bể)
 1h vịi B chảy được (bể)
 1h cả 2 vịi chảy được (bể)
Vậy nếu cả 2 vịi cùng chảy thì thời gian đầy bể là: 
Bài 177 (SGK – T.68):
a) Trong điều kiện bình thường nước sơi 1000C tương đương với: (độ F)
b). Ta cĩ 500F tương đương với100C.
c) Cho F = C = x0
Từ cơng thức 
Ta cĩ: 
Bài 178(SGK – T.68):
Gọi chiều dài là a (m),
 chiều rộng là b (m).
a) Chiều dài của hình chữ nhật đĩ là: và b = 3,09 m.
 a = 3,09 : 0,618 = 5(m)
b) Để cĩ tỉ số vàng chiều rộng của hình chữ nhật đĩ là:
 và a = 4,5 m.
 b = 4,5 . 0,618 » 2,8 (m)
c) Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đĩ là: 
Þ Khu vườn này khơng đạt “tỉ số vàng”
 Yêu cầu HS đọc đề bài ?
 Tĩm tắt đề bài ?
 Vận tốc canơ xuơi, vận tốc canơ ngược cĩ quan hệ với vận tốc dịng nước như thế nào ? 
 Vậy Vxuơi - Vngược = ?
 Canơ xuơi 1 khúc sơng hết 3h thì 1 canơ đi được bao nhiêu phần khúc sơng?
 Canơ ngược 1 khúc sơng hết 5h thì 1 canơ đi được bao nhiêu phần khúc sơng?
 Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải.
Yêu cầu HS đọc đề bài ?
 Tĩm tắt đề bài ?
 Nếu chảy một mình để đầy bể, vịi A mất bao lâu ? Vịi B mất bao lâu ?
 Gv hướng dẫn HS giải.
HS đọc đề bài, Tĩm tắt:
+ Canơ xuơi hết 3h.
+ Canơ ngược hết 3h.
+ Vnước = 3km/h.
+ Tính Skhúc sơng ?
HS:
 Vxuơi = Vcanơ + Vnước
 Vngược = Vcanơ - Vnước
 Vxuơi - Vngược = 2. Vnước
HS trả lời miệng
 Cách khác: 
.. khúc sơng = . Vậy 1 giờ dịng nước chảy được khúc sơng. 
Vậy khúc sơng dài 3 km. Do đĩ độ dài của khúc sơng là: 
HS đọc đề bài, tĩm tắt:
- 2 vịi cùng chảy vào bể.
Chảy bể vịi A mất h, vịi B mất h
- Hỏi 2 vịi cùng chảy bao lâu đầy bể ?
HS trình bày bài giảI theo HD của GV.
HĐ 2: Một số bài tốn ứng dụng thực tế.
Gv giới thiệu về độ C và độ F.
 Yêu cầu HS đọc đề bài 177 sgk tr.68.
 Gọi 1 HS lên bảng trình bài giảI bài 177 sgk.
 Nhận xét bài làm của HS.
Yêu cầu Hs đọc đề bài 178 sgk.
HD HS về nhà làm:
HCN cĩ tỉ số vàng: 
Chiều rộng = 3,09 m.
 .
HS lắng nghe.
HS đọc đề bài 177 sgk tr.68. Tĩm tắt:
a) C = 1000. Tính 0F ?
b) F= 500. Tính 0C?
c) Nếu C = F. Tìm nhiệt độ đĩ ?
1 HS lên bảng trình bài giảI bài 177 sgk. 
Hs đọc đề bài 178 sgk.
Hs về nhà làm bài 178.
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà
- Ơn tập các kiến thức cơ bản đã học ở chương I, II, III
- Ơn lại các dạng bài tập cơ bản đã học.
- Tiết sau kiểm tra mơn Tốn học kì II thời gian 90 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6(5).doc