Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Chi Đông

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Chi Đông

I/Mục tiêu :

+Kiến thức : - Biết được các số tự nhiên , nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.

+Kỹ năng: - Phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu > và <, biết="" viết="" số="" tự="" nhiên="" liền="" sau,="" số="" tự="" nhiên="" liền="" trước="" của="" một="" số="" tự="">

+Giáo dục : Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II/Phương tiện thực hiện:

+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập

+Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới

III/Cách thức tiến hành:

Đàm thoại + vấn đáp +thực hành giải toán +sinh hoạt nhóm

IV/Tiến trình bài dạy :

A/ Ổ n định tổ chức : 6A.: 6C:

B/Kiểm tra bài cũ:

Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án -đáp án trả lời

Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 nhửng nhoỷ hụn 10 baống hai caựch Lieọt keõ vaứ neõu tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa phaàn tửỷ

 + A = { 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 }

+A ={ < x="">< 10="" }="">

C/Giảng bài mới:

Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng

+? Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên theo 2 cách?

+? Hãy chỉ ra số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất trong tập hợp N?

Hướng dẫn HS biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

? Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn nh thế nào trên tia số?

(Dựa vào kiến thức đã học ở cấp I)

? Tập hợp số tự nhiên khác 0 gọi là gì và kí hiệu ra sao?

+? Hãy viết tập hợp N* theo hai cách?

+? Hãy biểu diễn tập hợp N* trên tia số?

+? Điền vào chỗ trống.

4 N;

4N*;

0 N;

0 N*.

+? Trên tia số hai số tự nhiên khác nhau được biểu diễn như thế nào?

Giới thiệu kí hiệu và cách sử dụng dấu và dấu .

Cho A = {x N/ 4 x 10}. Hãy viết theo cách liệt kê các phần tử?

Chữa bài như bên

Giới thiệu phần b và c nh sgk

Cho HS thực hiện lệnh ?

? Hãy xem tập hợp N có bao nhiêu phần tử?

+? Bài toán yêu cầu ta làm gì?

+Chữa bài như bên.

HS khác nhận xét

+? Bài toán yêu cầu ta làm gì?

Đọc đề bài

+Chữa bài như bên

HS khác nhận xét

 I./ Taọp hụùp N vaứ Taọp hụùp N*

Thực hiện

N = {0; 1; 2; 3; 4; }

N = {x N}

- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

- Không có số tự nhiên lớn nhất

0

Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn một lần trên tia số.

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

- Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là tập hợp N*.

Thực hiện

N* = {1; 2; 3; 4; 5; }

N* = {x N/ x 0}

4 N;

4N*;

0 N;

0 N*.

II./ Thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn

-Trên tia số số tự nhiên lớn hơn được biểu diễn nằm bên phải. Số tự nhiên nhỏ hơn nằm bên trái.

Thực hiện

A = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

b, c/ trang SGK7/

 ?

28; 29; 30; ; 100; 101.

d, e/ trang SGK7/

 Ghi nhớ:

 1.- Vụựi a , b N thỡ a b hay a b

 2.- Neỏu a < b="" vaứ="" b="">< c="" thỡ="" a=""><>

 3.- Moói soỏ tửù nhieõn coự moọt soỏ lieàn sau duy nhaỏt.

 4.- Soỏ 0 laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt . Khoõng coự soỏ tửù nhieõn lụựn nhaỏt .

 5.- Taọp hụùp soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ .

III/Luyện tập

Bài 6/ trang SGK7

 Thực hiện

a/ 17; 18

99; 100

 a ; a + 1

b/ 34 ; 35

999; 1000

b - 1 ; b

HS khác nhận xét

Bài 8/ trang SGK 8

 Thực hiện

A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}

hoặc

A = {x N/ x 5}

 

doc 121 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Chi Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01
Tiết : 01 tập hợp - phần tử của tập hợp 
Ngày soạn : / 08 / 2010. 
Ngày giảng : /./ 2010.
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng các ví dụ về tập hợp; nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
+Kỹ năng: HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc.
+Giáo dục : Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
+Học sinh: Đọc trước bài mới.
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : .6A.......: 6C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
Nội dung câu hỏi kiểm tra
Phương án -đáp án trả lời
Giỏo viờn hướng dẫn cụng việc chuẩn bị và cỏch học bộ mụn
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
+Đưa ra các ví dụ cho HS theo dõi
+Diễn giải cho HS hình dung được thế nào là tập hợp?
+Qua đó cho HS lấy các ví dụ về tập hợp
+? Để viết một tập hợp ta viết như thế nào?
Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp
Giới thiệu cho HS ví dụ về tập hợp
Qua đó biểu diễn tập hợp mà HS vừa lấy ví dụ.
+? Có nhận xét gì về các phần tử trong tập hợp trên?
Tập hợp A gồm những phần tử nào?
+? Những phần tử thuộc A và không thuộc A được viết như thế nào?
Đưa ra tập hợp B
+? Hãy dùng kí hiệu viết các phần tử thuộc tập hợp B?
+? Có nhận xét gì khi viết các phần tử của tập hợp khi là số, khi là chữ?
Đưa ra chú ý
+? Để viết một tập hợp ta có những cách nào?
+? Khi viết các phần tử của tập hợp ta viết như thế nào?
Cho HS lên bảng viết tập hợp A là các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 theo hai cách.
Cho HS thực hiện lệnh ? 1/ 6/
Chữa bài như bên.
Cho HS thực hiện lệnh ? 2
Cho HS làm bài 1/ 6/
Chữa bài như bên.
Cho HS làm bài 2/ 6/
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Chữa bài như bên
Cho HS làm bài 3/ 6/
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
? Khi nào một phần tử thuộc một tập hợp?
Chữa bài như bên
I . Caực vớ duù 
Khaựi nieọm taọp hụùp thửụứng gaởp trong toaựn hoùc vaứ trong ủụứi soỏng nhử
- Taọp hụùp caực hoùc sinh cuỷa lụựp 6A
- Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4
- Taọp hụùp caực chửừ caựi a ,b , c 
 - Taọp hụùp caực duùng cuù hoùc taọp coự treõn baứn
 II/ Cỏch viết –ký hiệu
Ngửụứi ta thửụứng ủaởt teõn caực taọp hụùp baống chửừ caựi in hoa 
Goùi A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4 
 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 }
 B = { a ,b , c }
Caực soỏ 0,1,2,3 goùi laứ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A
a,b,c laứ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp B 
 Kyự hieọu : 2 ẻ A
 ẹoùc : 2 thuoọc A hay 2 laứ phaàn tửỷ cuỷa A
 a ẽ A
ẹoùc : a khoõng thuoọc A hay a khoõng laứ phaàn tửỷ cuỷa A
4 Chuự yự : 
- Caực phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp ủửụùc vieỏt trong hai daỏu ngoaởc { } , caựch nhau bụừi daỏu “ ; “ hay daỏu “ , “ .
- Moói phaàn ủửụùc lieọt keõ moọt laàn , thửự tửù lieọt keõ tuứy yự .
- Ngoaứi caựch vieỏt lieọt keõ taỏt caỷ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ta coự theồ vieỏt baống caựch chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa caực phaàn tửỷ 
 Vớ duù :
 Thực hiện
A = {2; 3; 4; 5}
A = {x N/ 1 < x < 6}
Ghi nhớ
 ẹeồ vieỏt moọt taọp hụùp , thửụứng coự hai caựch:
- Lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp .
- Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủoự . 
 ? 1 : Trang6 SGK
2 D; 10 D.
HS khác nhận xét
 ? 2
A = {N, H, A, T, R, N, G}
Bài 1 trang 6 SGK
Đọc đề bài
Suy nghĩ lên bảng trình bày
12 A; 16 A.
HS khác nhận xét
Bài 2/ trang 6/ SGK
Đọc đề bài.
Thực hiện
A = {T, O, A, N, H, C}
HS khác nhận xét
Bài 3/ trang 6/ SGK Đọc đề bài
Chỉ ra các phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp
Thực hiện
x A; y B; b A; b B.
D/Củng cố bài : 
? Hãy nêu các cách viết một tập hợp?
ẹeồ vieỏt moọt taọp hụùp , thửụứng coự hai caựch:
- Lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp .
- Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủoự . 
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Ôn bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
Tuần : 01
Tiết : 02 tập hợp các số tự nhiên 
Ngày soạn : . 
Ngày giảng : 
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : - Biết được các số tự nhiên , nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
+Kỹ năng: - Phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu > và <, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
+Giáo dục : Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 6A.: 6C:  
B/Kiểm tra bài cũ:
Nội dung câu hỏi kiểm tra
Phương án -đáp án trả lời
Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 nhửng nhoỷ hụn 10 baống hai caựch Lieọt keõ vaứ neõu tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa phaàn tửỷ
+ A = { 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 }
+A ={ < x < 10 }
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
+? Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên theo 2 cách?
+? Hãy chỉ ra số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất trong tập hợp N?
Hướng dẫn HS biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
? Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn nh thế nào trên tia số? 
(Dựa vào kiến thức đã học ở cấp I)
? Tập hợp số tự nhiên khác 0 gọi là gì và kí hiệu ra sao?
+? Hãy viết tập hợp N* theo hai cách?
+? Hãy biểu diễn tập hợp N* trên tia số?
+? Điền vào chỗ trống.
4 N;
4N*;
0 N; 
0 N*.
+? Trên tia số hai số tự nhiên khác nhau được biểu diễn như thế nào?
Giới thiệu kí hiệu và cách sử dụng dấu và dấu .
Cho A = {x N/ 4 x 10}. Hãy viết theo cách liệt kê các phần tử?
Chữa bài như bên
Giới thiệu phần b và c nh sgk
Cho HS thực hiện lệnh ?
? Hãy xem tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
+? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
+Chữa bài như bên.
HS khác nhận xét
+? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Đọc đề bài 
+Chữa bài như bên
HS khác nhận xét
I./ Taọp hụùp N vaứ Taọp hụùp N*
Thực hiện
N = {0; 1; 2; 3; 4; } 
N = {x N}
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. 
- Không có số tự nhiên lớn nhất
0
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn một lần trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là tập hợp N*.
Thực hiện
N* = {1; 2; 3; 4; 5; }
N* = {x N/ x 0}
1
4 N;
4N*;
0 N; 
0 N*.
II./ Thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn
-Trên tia số số tự nhiên lớn hơn được biểu diễn nằm bên phải. Số tự nhiên nhỏ hơn nằm bên trái.
Thực hiện 
A = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
b, c/ trang SGK7/
 ?
28; 29; 30; ; 100; 101.
d, e/ trang SGK7/
 Ghi nhớ:
 1.- Vụựi a , b ẻ N thỡ a ³ b hay a Ê b
 2.- Neỏu a < b vaứ b < c thỡ a < c
 3.- Moói soỏ tửù nhieõn coự moọt soỏ lieàn sau duy nhaỏt.
 4.- Soỏ 0 laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt . Khoõng coự soỏ tửù nhieõn lụựn nhaỏt .
 5.- Taọp hụùp soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ .
III/Luyện tập
Bài 6/ trang SGK7
 Thực hiện
a/ 17; 18
99; 100
 a ; a + 1
b/ 34 ; 35
999; 1000
b - 1 ; b 
HS khác nhận xét
Bài 8/ trang SGK 8
 Thực hiện
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
hoặc
A = {x N/ x 5}
D/Củng cố bài :
? Tập hợp N và tập hợp N* khác nhau như thế nào?
? Phân biệt dấu và dấu ; dấu > và dấu >?
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Ôn bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
Tuần : 01
Tiết : 03 GHI SOÁ Tệẽ NHIEÂN 
Ngày soạn : . 
Ngày giảng : .
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
+Kỹ năng: Biết đọc và viết các số La mã không vợt quá 30.
+Giáo dục : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên : Saựch giaựo khoa , baỷng phuù veừ hỡnh maởt ủoàng hoà ghi caực soỏ baống chửừ soỏ La mó +Giáo án, phiếu học tập
+Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổn định tổ chức : 6A .: .6C........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
Nội dung câu hỏi kiểm tra
Phương án -đáp án trả lời
1. Viết tập hợp N* theo hai cách. 
2. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 theo hai cách.
 N* = {1; 2; 3; 4; 5; }
N* = {x N/ x 0}
B = { 0;1;2;3;4;5;6 }
B = { x / 0 ≤ x < 7 }
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
 ngửụứi ta duứng nhửừng chửừ soỏ naứo ủeồ vieỏt moùi soỏ tửù nhieõn 
- ẹoùc vaứi soỏ tửù nhieõn baỏt kyứ chuựng goàm nhửừng chửừ soỏ naứo 
- Trong soỏ 3895 coự bao nhieõu chửừ soỏ 
Giụựi thieọu soỏ traờm , soỏ haứng traờm . 
Giới thiệu chú ý
.
- Hoùc sinh vieỏt soỏ 444 thaứnh toồng caực soỏ haứng traờm , haứng chuùc , haứng ủụn vũ
- Hoùc sinh vieỏt nhử treõn vụựi caực soỏ 
+- GV giụựi thieọu heọ thaọp phaõn vaứ nhaỏn maùnh trong heọ thập phaõn , giaự trũ cuỷa moói chửừ soỏ trong moọt soỏ vửứa phuù thuoọc vaứo baỷn thaõn chửừ soỏ ủoự , vửứa phuù thuoọc vaứo vũ trớ cuỷa noự trong soỏ ủaừ cho .
- GV cho hoùc sinh ủoùc 12 chửừ soỏ La maừ treõn maởt ủoàng hoà
- GV giụựi thieọu caực chửừ soỏ I , V , X vaứ hai soỏ ủaởc bieọt IV vaứ IX .
- Hoùc sinh caàn lửu yự ụỷ soỏ La maừ nhửừng chửừ soỏ ụỷ caực vũ trớ khaực nhau nhửng vaón coự giaự trũ nhử nhau .
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Đọc đề bài
Chữa bài 13 
? Làm thế nào để thực hiện bài toán này?
I .- Soỏ vaứ chửừ soỏ :
+Vụựi 10 chửừ soỏ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ta coự theồ ghi ủửụùc moùi soỏ tửù nhieõn
Vớ duù : 7 laứ soỏ coự 1 chửừ soỏ
laứ soỏ coự 3 chửừ soỏ 
Trong soỏ 3895 coự 4 chửừ soỏ 
3 là chữ số hàng nghỡn
8 là chữ số hang trăm
9 là chữ số hang chục
5 là chữ số hang đơn vị
4 Chuự yự : 
Khi vieỏt caực soỏ coự tửứ 5 chửừ soỏ trụỷ leõn ngửụứi ta thửụứng taựch thaứnh tửứng nhoựm 3 chửừ soỏ cho deó ủoùc .
Soỏ
Soỏ traờm
Chửừ soỏ haứng traờm
Soỏ chuùc
Chửừ soỏ haứng chuùc
Caực chửừ soỏ
3895
38
8
389
9
3,8,9,5
*444 = 4.1000 +4.100 +4.10 +4
* 225 = 2 .100 + 2 .10 + 5
*abc = a. 100 + b. 10 + c
II .- Heọ thaọp phaõn :
Caựch ghi soỏ nhử treõn laứ caựch ghi soỏ trong heọ thaọp phaõn .
Trong heọ thaọp phaõn cửự 10 ủụn vũ ụỷ moọt haứng thỡ laứm thaứnh 1 ủụn vũ ụỷ haứng lieàn trửụực noự. 
 444 = 400 + 40 + 4 
 = a.100 + b . 10 + c
III .- Chuự yự :
Ngoaứi caựch ghi soỏ ụỷ heọ thaọp phaõn coứn coự caựch ghi khaực nhử caựch ghi soỏ heọ La maừ .
Trong heọ La maừ ngửụứi ta  ... 8.9) = 8.9 = 72
BC(8.9) = B (81) =
Mà 100 a 200 a 144
Vậy mỗi đội phải trồng là 144 cây 
ĐS : 144 cây
4.Bài 195 (SBT-25)
Giải
Gọi sô đội viên liên dội là a
(100 a 150) Vì xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có: (a-1) 2 
(a-1) 3 ( a-1) BC ( 2,3, 4, 5) 
(a-1) 4
(a-1) 5
BCNN của ( 2,3, 4, 5) = 60
BC( 2,3, 4, 5) =B(60) { 0; 60; 120; 160;.}
Vì 100 a 150 99 a 149
Ta có a - 1 = 120 a = 121 ( thoả mãn đk đầu bài )
Vậy số đội viên liên đội là 121 người 
Có thể em chưa biết (SGK - 60; 61)
IV/ Củng cố bài 
- GV giời thiệu cho hs biết Lịch can chi
- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung 
- GV gọi 1 hs đọc 
GV? Theo cấc em sau bao nhiêu năm giáp tí được lặp lại ?
- HS sau 60 năm (60 năm là BCNN của 10 và 12)
- GV ? Tên của các năm âm lịch khác cũng được lặp laị sau 60 năm 
- Năm nay là năm gì ? )
V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài
- Làm các bài tập : 193; 196; sgk -25 bài 159; 160 ; 161( SGK -63).
Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương : HS trả lời các câu hỏi ôn tập Từ câu 1 - câu 4 (SGK - 61)
- Đọc mục Có thể em chưa biêt (SGK - 60)
Tuần : 13
Tiết : 37 ễN TẬP CHƯƠNG I 
A/ Mục tiờu 
 +Kiến thức: ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa 
+-Kỹ năng; học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết
+Giỏo dục : Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học
B/ Phương tiện thực hiện –
+Giỏo viờn: - giáo án , sgk, STK
 Bảng phụ. phấn màu.
+Học sinh : Vở ghi, sgk. 
 Ôn tập các câu hỏi từ câu 1 đến câu 4
C/ Cỏch thức tiến hành:
 - Luyện giải BT - vấn đáp 
 - Thầy : Tổ chức, hướng dẫn, HS hoạt động tích cực 
D/ Tiến trỡnh bài dạy :
I/ Ổn định tổ chức : 6A /. 6C /.
 II/ Kiểm tra bài cũ :
kết hợp trong giờ ôn tập 
III/ Giảng bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1;
- G/V treo bảng phụ ghi nội dung bảng1(sgk)
- G/V gọi 2h/s lên bảng:
 h/s1: viết dạng tq các t/c của p cộng
 h/s2: viết dạng tổng quát các t/c của pnhân
- G/v gọi học sinh điền vào chỗ trống để được đ/n luỹ thừa bậc n của a
- G /v gọi h/s viết 2 công thức
- G/v nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức
-
 GV gọi HS nêu điều kiện để a b
- GV hỏi thêm điều kiện để a trừ được cho b
* HĐ2:
- GV ghi sẵn đề lên bảng phụ 
- Gọi HS lân lượt lên bảng điền hết kết quả vào ô trống
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
- GV gọi 4 HS lên bảng, mỗi em làm một câu 
- Cả lớp nhận xét 
- Câu d vận dụng tính chất nào? để tính nhanh
- GV khắc sâu các kiến thức qua bài tập này
- GV gọi 2 HS lên bảng
- Cả lớp chữa bài
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 163 
- HS đọc đề bài
 - GV gọi một HS lên bảng điền, nói rõ cách điền
- HS trình bày lời giải 
.
I- Ôn lý thuyết
- Câu 1: Dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-
 Câu 2: Luỹ thừa bậc n của một số a là gì?
Luỹ thừa bậc n của một số a là  của n, mỗi thừa số bằng
an =  ( n 0)
a gọi là(cơ số )
n gọi là (số mũ)
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là(nõng lờn lũy thừa )
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
am. an = 
am: an = ( a 0 ; m n )
- Câu 4: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
a b a = b.q (a, b, q N , b 0)
II - Bài tập 
1. Bài 159 sgk trang 63
a) n - n = 0
b) n : n = 1 (n 0)
c) n + 0 = n
d) n - 0 = n 
e) n .0 = 0 
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
2.Bài 160 sgk trang 63
Thực hiện phép tính
a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
b) 15 . 23 + 4. 32 - 5. 7
 = 15 . 8 + 4. 9 - 35
 = 120 + 36 - 35 = 121
c) 56: 53 + 23. 22 = 53 + 25
 = 125 + 32 = 157
d) 164. 53 + 47 . 164
 = 164 .( 53 + 47)
 = 164. 100 = 16400
3. Bài 161 trang 63 sgk
Tìm số tự nhiên x bíêt :
a) 219 - 7 (x + 1) = 100
 7(x + 1) = 219 - 100 = 119
 x + 1 = 119 : 7 = 17
 x = 17 - 1 = 16
b) (3 x - 6 ).3 = 34
 3x - 6 = 34 : 3 = 33 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 114.
*5.Bài 163 trang 63 sgk
: Đố
Điền lần lượt các số 18; 33; 22; 25 vào ô trống
Giải
 Trong một giờ chiều cao ngọn nến giảm:
( 33 - 25 ) : 4 = 2 cm
IV/ Củng cố bài - GV cho HS hoạt động nhóm bài 164
 - GV treo bảng nhóm 
- HS nhận xét
- GV cho lời giải đúng lên bảng phụ
- GV chốt lại nội dung cần nhớ của bài
V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 - Ôn lại bài
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 sgk
- Làm các bài tập : 162; 164; 165; 166 sgk/63 203 ; 204 sbt.
 *********************
Tuần : 13
Tiết : 38 ễN TẬP CHƯƠNG I 
Ngày soạn : ./ ... / 2010 
 Ngày giảng :./ . / 2010
A/ Mục tiờu :
+Kiến thức: ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 9. Số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN
+Kỹ năng; học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học
+Giỏo dục : HS nâng cao hiểu biết qua bài toán: máy bay trực thăng ra đời vào năm nào? 
B/ Phương tiện thực hiện 
+Giỏo viờn: - giáo án , sgk, STK
 - Bảng phụ. phấn màu.
+Học sinh Vở ghi, sgk.
Ôn tập các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10
C/ Cỏch thức tiến hành:
 - Luyện giải BT - vấn đáp 
 - Thầy : Tổ chức, hướng dẫn, HS hoạt động tích cực 
D/ Tiến trỡnh bài dạy :
I/ Ổn định tổ chức : 6A /. 6C /.
 B . Kiểm tra bài cũ kết hợp trong giờ ôn tập 
III/ Giảng bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1:
- GV? Giờ trước chúng ta đã ôn tập những kiến thức nào của chương I ?
- GV ? Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các kiến thức còn lại của chương 
- Em hãy trả lời câu hỏi 5 SGK phát biểu 2 t/c chia hết của 1 tổng 
- HS trả lời câu hỏi 6(SGK phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 cho 9
- HS trả lời các câu hỏi 7 SGK. Thế nào là nguyên tố, hợp số ? Cho VD
- GV nhận xét các câu hỏi trả lời của HS và treo bảng phụ ghi sẵn các kt từ câu 5 đến câu 7
- GV? So sánh số nguyên tố và hợp số ? Nêu những điểm giống nhau của dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 cho 3 và cho 9
- Các em hãy vận dụng các kt trên để giải BT 156( SGK)
- Gv yêu cầu hs làm việc theo nhóm 
- GV treo bảng nhóm và hs đối chiếu với với lời giải sẵn trên bảng phụ 
- GV gọi hs giải thích rõ vì sao lại điền kí hiệu hoặc
- GV? Ta đã vận dụng những kt nào để giải bt 165?
Hoạt động 2
- HS trả lời câu hỏi 8 SGK. Thế nào là 2 nguyên tố cùng nhau ? Cho VD
- HS trả lời câu hỏi 9, 10 SGK ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm ?
- GV treo bảng ghi sẵn kt từ câu 8 10 
- Hãy so sánh tìm ƯCLN & BCLN của hai hay nhiều số ?
- HS vận dụng kt để giải bài 166
- GV yêu cầu hs nêu cách làm 
- GV gọi 2 hs lên bảng trình bày 
- Cả lớp cùng làm 
Nhóm 1,2 làm trước b1 trước 
Nhóm 3, 4 làm trước a trước
- HS làm xong cả 2 phần sẽ chuẩn bị tiếp bài 167 SGK
- HS nhận xét bài giải trên bảng
- HS đọc đề bài trên bảng phụ 
- GV? Em nào đã giải được bt 167 ? Hãy nêu cách giải ?
- GV gọi 1 hs lên bảng trình bày
- Cả lớp cùng làm bài 
- HS nhận xét bài giải trên bảng 
- GV mở rộng bt: Nếu thay đk '' vừa đủ bó '' bởi đk '' thừa 1 quyển '' ( hoặc thiếu 1 quyển) thì lời giải có gì khác? Về nhà các em hãy giải bt mới với đk như trên 
- GV ? ở bài trước chúng ta đã biết máy bay 
có động cơ ra đời năm 1903. Hôm nay ta tiếp tục tìm hiểu xem máy bay trực thăng ra đời vào năm nào ?
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 
- HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi 
- GV? Chúng ta vừa ôn tập những kt cơ bản nào của chương ?
1/ Ôn tập về t/c chia hết và dấu hiệu chia hêt, số nguyên tố và h.số
Câu 5: T/c chia hết của 1 tổng
1/ a m; b m (a + b) m 
2/ a m ; b m (a + b) m 
(a, b, m N , m 0 )
 Câu 6: Các dhch cho 2 và cho 3; cho 5; cho 9
Câu 7: Số nguyên tố 
VD : 3; 5; 7 .
Hợp số :
VD : 8, 9, 10
1.Bài 165 SGK - 63 : 
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 
a/ 747 	P vì 747 3 và 747 >3
235 P vì 235 5 và 235 > 5
97 P vì 97 2; 3; 5; 7 
b/ a= 835.123.318; a P vì a 3 và a>3
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P vì b là số chẵn và b > 2 
d/ c = 2.5.6 - 2.2.9 ; c P vì c = 2
2/ Ôn tập về ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCLN 
Câu 8: Hai số nguyên tố cùng nhau :
VD: 8 và 9 ; 7 và 12.
Câu 9: ƯCLN của 2 hay nhiều số 
Câu 10 : BCNN của 2 hay nhiều số 
Bài 166(SGK) Viết các t/h sau bằng cách liệt kê các phần tử 
a/ A = và x > 6
x ƯC (84; 180) và x > 6
ƯCLN (84; 180) = 12 
ƯC (84; 180) = 12
ƯC ( 84; 180) = 
Vậy A = vì x > 6
b/ B = và 0<x <300
 BCNN (12; 15; 18) = 180 
BC (12; 15; 18) = 
Vì 0 < x < 300 nên x = 180 
Vậy B = 
Bài 167(SGK) 
Gọi số sách là a (100a150)
 thì a 10; a 15 và a 12
a BC ( 10; 12; 15)
BCNN ( 10; 12; 15) = 60
a BC ( 10; 12; 15) = B (60)= 
Vì 100a 150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển 
ĐS : 120 quyển 
Bài 168 SGK máy bay trực thăng ra đời vào năm nào ?
Máy bay trực thăng ra đời vào năm 
Biêt rằng ; a không là số nguyên tố cũng không là hợp số a = 1 ( Vì a 0) 
b là số dư trong phép chia 105 cho 12 b = 9
c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất c= 3
d là trung bình cộng của b và c d = 6
Vậy = 1936
IV/ Củng cố bài :
Giaos viờn nhắc lại cỏc kiến thức cơ bản của chương và cỏc dạng bài tập để học sinh nắm chắc hơn cỏch giải
V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Hướng dẫn bài 168; 169/68 SGK
- Xem lại cỏc bài tập đó giải. 
- Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS khỏ giỏi 216; 217/28 SBT
- ễn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phỳt.
A/ Mục tiờu :
+Kiến thức:
+Kỹ năng :
+Giỏo dục :
B/ Phương tiện thực hiện :
+Giỏo viờn:
+Học sinh:
C/ Cỏch thức tiến hành:
D/ Tiến trỡnh bài dạy :
I/ Ổn định tổ chức : 6A /. 6C /.
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung cõu hỏi kiểm tra 
Phương ỏn – Đỏp ỏn trả lời
III/ Giảng bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
IV/ Củng cố bài :
E Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Tuần : 
Tiết : 
 Ngày soạn : ./ 08 / 2010 
 Ngày giảng :./ . / 2010
A/ Mục tiờu :
+Kiến thức:
+Kỹ năng :
+Giỏo dục :
B/ Phương tiện thực hiện :
+Giỏo viờn:
+Học sinh:
C/ Cỏch thức tiến hành:
D/ Tiến trỡnh bài dạy :
I/ Ổn định tổ chức : ../. /.
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung cõu hỏi kiểm tra 
Phương ỏn – Đỏp ỏn trả lời
III/ Giảng bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
IV/ Củng cố bài :
V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chuan(1).doc