A.MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
2/Kĩ năng
Cộng phân số nhanh và đúng
3/ Tư duy
Có thói quen nhận xét đặc điểm của phân số trước khi cộng.
B.CHUẨN BỊ
GV:sgk, giáo án, thước thẳng
HS; dụng cụ học tập, kiến thức vềbài so sánh phân số, quy đồng mẫu các phân số
C.TIẾN TRÌNH
1/On định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Nội dung Đáp án Bđiểm
?Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu.
Bài tập 38b Phát biểu đúng quy tắc
;
nên 4
3
3
3/ Giới thiệu bài
Y/c hs quan sát hình vẽ ở phần nêu ở đầu bài. ?Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?
Hs: quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
Gv: đúng rồi. Đó chính là quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Còn nếu không cùng mẫu thì công ntn? Trong bài hôm nay chúng ta sẽ học về phép cộng hai phân số.
4/ Nội dung
Gv Hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu
? Cộng các phân số sau:
Gv khẳng định: quy tắc cộng trên vẫn áp dụng được với tử và mẫu là các số nguyên
Y/c hs phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
làm ?1
HD câu c: rút gọn phân số trước khi cộng.
?2
Hs lên bảng cộng
Lắng nghe
Hs phát biểu quy tắc.
Hs lên bảng làm.
Vì mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số có chung mẫu là 1. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu
*Quy tắc (sgk)
?1 Cộng các phân số sau
?2 Ví dụ
3+8 =
Ngày soan : .. TUẦN : ...................... Ngày day: . PPCT : Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ A.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức Hiểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Hiểu thế nào là phân số dương ,phân số âm 2/ Kĩ năng Vận dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh. 3/ Thái độ Cẩn thận trong tính toán B.CHUẨN BỊ Gv: giáo án, sgk, thước thẳng Hs: dụng cụ học tập C. TIẾN TRÌNH 1/ Oån định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nhắc lại cách so sánh hai phân số mà đã biết ở tiểu học 3/ Giới thiệu bài Chúng ta đã biết so sánh hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhienâ. Vậy, nếu tử và mẫu là các số nguyên tjì so sánh như thế nào? 4/ Nội dung Gv Hs Ghi bảng Hoạt động 1: so sánh hai phân số cùng mẫu y/c hs so sánh hai phân số và ? Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. y/c 2 hs thử so sánh phân số sau và ; và y/c dưa phân số và về phân số có mẫu dương y/c hs quan sát lại hai cặp phân số đã so sánh ở trên. Kết quả như thế nào? Gv khẳng định < là sai. Vậy quy tắc các em vừa phát biểu có áp dụng được với mẫu âm không? ? phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. Làm ?1 Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. > ; < = ; = Cùng phân số nhưng kết quả khác nhau. Lắng nghe Không áp dụng được Hs phát biểu quy tắc 4 hs lên bảng làm 1/ So sánh hai phân số cùng mẫu > * Quy tắc: (gsk) ?1 điền dấu á thích hợp vào ô vuông Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu y/c hs nghiên cứu ví dụ sgk. ? so sánh hai phân số không cùng mẫu như thế nào? Gv chốt lại quy tắc Làm ?2. gv hd: a) đưa p/s có mẫu âm về p/s có mẫu dương rồi quy đồng b)đưa p/s có mẫu âm về mẫu dương-rút gọn- quy đồng ?3 Gv giới thiệu p/s âm, p/s dương Hs nghiên cứu sgk. -Đưa p/s có mẫu âm về p/s có mẫu dương -Quy đồng về cùng mẫu -So sánh Hs hoạt động nhóm làm Nhóm 1,2 :làm a Nhóm 3,4: làm b Hs đứng tại chỗ trả lời Lắng nghe 2/ So sánh hai phân số không cùng mẫu Quy tắc (sgk) ?2 Do nên * nhận xét (sgk) Hoạt đongä 3: Củng cố Bài tập: 38 sgk 5/ Dặn dò: Học bài theo sgk Làm các bài tập 37 ; 38;39 6/ Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soan : .. TUẦN : ...................... Ngày day: . PPCT : Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 2/Kĩ năng Cộng phân số nhanh và đúng 3/ Tư duy Có thói quen nhận xét đặc điểm của phân số trước khi cộng. B.CHUẨN BỊ GV:sgk, giáo án, thước thẳng HS; dụng cụ học tập, kiến thức vềbài so sánh phân số, quy đồng mẫu các phân số C.TIẾN TRÌNH 1/Oån định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án Bđiểm ?Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Bài tập 38b Phát biểu đúng quy tắc ; nên 4 3 3 3/ Giới thiệu bài Y/c hs quan sát hình vẽ ở phần nêu ở đầu bài. ?Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? Hs: quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Gv: đúng rồi. Đó chính là quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Còn nếu không cùng mẫu thì công ntn? Trong bài hôm nay chúng ta sẽ học về phép cộng hai phân số. 4/ Nội dung Gv Hs Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu ? Cộng các phân số sau: Gv khẳng định: quy tắc cộng trên vẫn áp dụng được với tử và mẫu là các số nguyên Y/c hs phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu làm ?1 HD câu c: rút gọn phân số trước khi cộng. ?2 Hs lên bảng cộng Lắng nghe Hs phát biểu quy tắc. Hs lên bảng làm. Vì mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số có chung mẫu là 1. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu *Quy tắc (sgk) ?1 Cộng các phân số sau ?2 Ví dụ 3+8 = Hoạt động 2: Công hai phân số không cùng mẫu ? Bằng cách nào ta có thể đưa hai phân số không cùng mẫu về hai phân số cùng mẫu? Sau khi quy đồng xong, chúng ta có thể áp dụng quy tắc để cộng. ? làm ?3 Y/c đại diện các nhóm lên trình bày. GV nhấn mạnh lại cách làm và sửa sai cho các nhóm. Quy đồng mẫu hai phân số. Hs hoạt động nhóm làm Nhóm 1 : ?3a Nhóm 2,3, : ?3b Nhóm 4: ?3c Các nhóm lên trình bày Lắng nghe + sửa bài 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu *Quy tắc ?3 cộng các phân số sau a) b) c) 5/ Dặn dò: Học thuộc các quy tắc Làm bài tập 42 ; 43;44;45 6/ Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soan : .. TUẦN : ...................... Ngày day: . PPCT : LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố cho hs : Quy tắc quy đồng mẫu của hai hay nhiều phân số Quy tắc cộng hai phân số Quy tắc so sánh phân số 2/ Kĩ năng Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác, so sánh hợp lí 3/ Thái độ: Cẩn thận trong tính tốn B.CHUẨN BỊ GV: giáo án, sgk ,thước thẳng HS: dụng cụ học tập C. TIẾN TRÌNH 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án Bđiểm 1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khơng cùng mẫu Tính Phát biểu đúng quy tắc sgk 4 4 – 2 3/ Nội dung GV HS Ghi bảng ? Yêu cầu bài tốn ntn? Gv trình bày minh hoạ 1 bài (với lớp 68) Y/c hs lên bảng làm các câu cịn lại. Gv, hs nhận xét và sửa sai. Lưu ý nhấn mạnh lại quy tắc quy đồng cho hs, nhắc nhở cách trình bày. ? Để điền được dấu thích hợp ta phải làm gì ? Y/c các nhĩm hoạt động. Mỗi nhĩm là 1 câu. Sau khi nhĩm làm xong thì phải hướng dẫn lại cho các thánh viên của nhĩm hiểu. gv sẽ gọi bất kì thành viên nào của nhĩm lên bảng trình bày. HD: Cộng giá trị hai phân số đã cho. Câu a: kết quả chính là giá trị của x Câu b: . vậy x = ? Đĩ chính là kết quả bài tốn. Bài 46 : HD: tính giá trị xem bằng bao nhiêu. từ đĩ chọn giá trị thích hợp. Rút gọn phân số - tính tổng Quan sát theo dõi phần trình bày của gv 3 hs lên bảng làm 3 câu cịn lại. các hs cịn lại làm vào vở . Nhận xét, sửa sai. Lắng nghe gv hướng dẫn lại vể y/c trình bày. Tính giá trị của biểu thức bên trái ơ vuơng, bên phải ơ vuơng rồi so sánh chúng với nhau. Hoạt động nhĩm trong 5’ 1 thành viên của nhĩm lên trình bày. Hs cộng vào nháp và thơng báo kết quả a. b. x = 1. Hs lên bảng trình bày. Hs hoạt động cá nhân làm trong 3 phút. 1 hs lên bảng trình bày. Bài tập 43 Tính tổng sau khi đã rút gọn p/s a. b. c. d. Bài 44. Điền dấu thích hợp a) - 1 b) c) d) Bài 45. Tìm x, biết a) x = b) vậy x = 1 Bài 46: vậy chọn phương án c. 4/ Dặn dị: Cần nắm chắc lại quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, cách so sánh và cộng hai phân số. Xem lại các bài tập đã sửa. Làm bài tập : 5/ Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soan : .. TUẦN : ...................... Ngày day: . PPCT : Bài 8 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hốn, kết hợp, cộng với số 0 2/ kĩ năng Vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số 3/ Thái độ Cĩ ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số B.CHUẨN BỊ GV: sgk, giáo án, phần hình để làm bài tập 48 hình 8 sgk. Hs: dụng cụ hoạ tập C.TIẾN TRÌNH 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án Bđiểm Tính nhanh a) 278 + ( 157 – 278 ) ? Em đã sử dụng những tính chất nào của phép cộng các số nguyên để tính nhanh? 278 + ( 157 – 278 ) = 278 + 157 – 278 = 278 – 278 + 157 (t/c giao hốn) = 0 + 157 (t/c kết hợp) = 157 ( cộng với số 0) 1 2 – 2 2 – 2 1 3/ Giới thiệu bài Ở chương trình học kì I chúng ta đã được học các tính chất của phép cộng các số nguyên. Nhờ các tính chất đĩ mà chúng ta cĩ thể tính tốn nhanh, hợp lí. Vậy đối với các phân số thì sao? Các tính chất đĩ cĩ cịn đúng khơng? Và liệu chúng ta cĩ vận dụng được các tính chất đĩ để tính nhanh như đối với số nguyên khơng? 4/ Nội dung GV Hs Ghi bảng Hoạt động 1: các tính chất Gv giới thiệu: Phân số cũng cĩ các tính chất như đối với số nguyên. y/c hs nhắc lại các tính chất gv giới thiệu: tương tự, phép cộng các phân số cũng như vậy. Hs nhắc lại các tính chất và viết các tính chất đĩ - t/c giao hốn a+ b = b + a -t/c kết hợp (a+ b) + c =a + (b+c) -t/c cộng với số 0 a + 0 = 0 + a 1/ Các tính chất a) Tính chất gi ... u : . Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự BT 168 . Điền vào ô vuông các ký hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp . Đọc đề bài sgk . Số chẵn có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 _ Tương tự với số lẻ . Giao của hai tập hợp là một tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho . BT 168 (sgk : tr 66) . _ các ký hiệu lần lượt được sử dụng là : . BT 170 (sgk : tr 67) . HĐ2 : Ôn tập dấu hiệu chia hết : Củng cố phần lý thuyết qua câu 7 (sgk : tr 66) . _ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để : a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? b/ *7* chia hết cho 15 ? Hướng dẫn trình bày như phần bên . Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 Trả lời : số như thế nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 , suy ra tìm * _ Tương tự với câu b (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15 ). BT (bổ sung) a) b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 . HĐ3 : Oân tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung . Sử dụng các câu hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để củng cố ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Cách tìm ? _ Tương tự với BCNN . Phát biểu điểm khác nhau của định nghĩa số nguyên tố và hợp số . _ Tích của hai số nguyên tố là số nguyên tố hay hợp số . Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học . BT 8 : (sgk : tr 66) . _ Định nghĩa giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1 . _ Khác nhau : về ước số . Hướng dẫn học ở nhà : _ Tìm x , biết : a/ b/ và 0 < x < 500 _ Ôn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z _ Phân số : rút gọn, so sánh phân số . _ Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) . 5/ Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn : .. TUẦN : ...................... Ngày dạy: . PPCT :.. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) A.MỤC TIÊU _ Oân tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số . _ Oân tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số . _ Oân tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số . _ Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho hs . B.CHUẨN BỊ _ Hs chuẩn bị bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước . C.TIẾN TRÌNH 1/Oån định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án Bđiểm Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Oân tập cách rút gọn phân số : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ? _ Bài tập củng cố : 1. Rút gọn các phân số sau: a/ ; b/ ; _ Thế nào là phân số tối giản ? 2. So sánh các phân số : a/ và b/ và c/ và Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên . BT 174 (sgk : tr 67) . Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ? Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên . Phát biểu quy tắc rút gọn phân số . Aùp dụg quy tắc rút gọn như phần bên . Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 Trình bày cách so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 Vận dụng vào bài tập . Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên . BT 1 a) ; b) ; c) BT 2 a) ; b) c) . BT 174 (sgk : tr 67) (1) (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B. HĐ2 : Oân tập uy tắc và tính chất các phép toán Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . _ Tìm ví dụ minh họa . Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) . Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) . So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63). _Câu 4 : trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z . _ Tương tự với phép chia . _ Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) . _ Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết . _ Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên . Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số . BT 171 (sgk : tr 67) BT 169 (sgk : tr 66) . a) an = a.a . a (với n 0) n thừa số a Với a 0 thì a0 = 1 . b) am . an = . am : an = Hướng dẫn học ở nhà : _ BT 172 (sgk : 67) : Gọi số hs lớp 6C là x : Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) . Suy ra, x Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 . _ Oân tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan . _ Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại . _ Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số . _ BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x . 5/ Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn : .. TUẦN : ...................... Ngày dạy: . PPCT :.. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) A.MỤC TIÊU _ Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức . _ Luyện tập dạng toán tìm x . _ Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ .. _ Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn . B.CHUẨN BỊ _ Hs chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước C.TIẾN TRÌNH 1/Oån định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án Bđiểm 3/ Giới thiệu bài Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ? _ Tính chất nào được áp dụng ? Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước . Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính . Phân số “xuất hiện” nhiều lần Tính chất phân phối . _ Thực hiện thứ tự như phần bên . Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại . BT1 : Tính giá trị biểu thức : . BT 176 (sgk : 67) . a) 1 . b) T = 102 . M = -34 . Vậy HĐ2 : Toán dạng tìm x. Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ? Hướng dẫn trình bày như phần bên. Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Tiểu học . Bài tập (bổ sung) . Tìm x, biết : HĐ3 : Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân số . Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào? Đưa ra công thức tổng quát : . Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức . Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân số . _ Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Chú ý với hs : - Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ? - Vậy Vxuôi – Vngược = ? Trả lời theo tỉ số sgk . Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số vàng . Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số . Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau : - Ca nô xuôi dòng hết 3h . - Ca nô ngược dòng hết 5h. Vnước = 3 km/h - Tính S kh sông = ? Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước Vngược = Vca nô - Vnước Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước BT 178 (sgk : tr 68) . Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) . suy ra a = 5m b) b 2,8m c) . Kết luận : không là tỉ số vàng . BT 173 (sgk : tr 67) Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : Ca nô ngược dòng : Hướng dẫn học ở nhà : _ Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) . _ Bài tập tương tự : Tìm x, biết : a/ b/ 5/ Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: