Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trịnh Văn Ngọc

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trịnh Văn Ngọc

I.Mục tiêu:

- H/s hiểu tập hợp số tự nhiên gồm những phần tử nào, quan hệ thứ tự giữa chúng, biết biểu diễn số tự nhiên trên trục số. H/s phân biệt đợc tập N & N*. Rèn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu hợp lý chính xác.

III. Tiến trình dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

 1,Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ “ Sông Hồng”? điền vào ô trống:

 ô Ê A, n Ê A, N Ê A, k Ê A.

2, Viết tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập B các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4? điền vào Ê sau: 2 Ê A, 2Ê B, 0 Ê A, 0 Ê B.

 ( H/s điền vào giấy bóng kính )

2.Bài mới:

Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS

ã Nói và viết ký hiệu !

Cho 2 số tự nhiên a, b khác nhau có thể xảy ra những trờng hợp nào ?

Hãy biểu diển hai số 2 và 4 trên tia số ? ( mỗi đ/v bằng 1cm )

Nếu bạn A thấp hơn B , B thấp hơn C thì A và C ai thấp hơn? Tơng tự nếu có a < b,="" b="">< c=""> a Ê c ?

Tìm số liền sau, số liền trớc của số 51? Của số 0 ?

Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? 1, Tập hợp N và Tập hợp N*

 Ký hiệu: N = { 0, 1, 2, 3, 4, }

 N* = { 1, 2, 3, 4, }

 Biểu diển số tự nhiên trên tia số:

 . . . . . . .

 0 1 2 3 4 5 6

 . . .

 0 a b

2, Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:

a, ,Cho 2 số a,b khác nhau thì

 hoặc a < b,="">

 hoặc a > b

 Nếu a < b="" thì="" điểm="" a="" nằm="" bên="" trái="" điểm="" b="">

 2 < 4=""> điểm 2 nằm bên trái điểm 4

 . . . . . . .

 0 2 4

b, a < b,="" b="">< c=""> a <>

VD: 2 < 10,="" 10="">< 100=""> 2 <>

c, Số 2 lớn hơn số 1 một đ/v .Ta nói 2 là số liền sau số 1. ngợc lại 1 là số liền trớc số 2.

d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.

 e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử

 Chú ý: a Ê b Nghĩa là a < b="" hoặc="" a="b">

 

doc 68 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trịnh Văn Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chơng I ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết1: 	 Ngày dạy 12 – 9 – 2007 
Đ1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
 I.Mục tiêu: 
- H/s hiểu khái niệm tập hợp thông qua VD . H/s biết một pt có thuộc tập hợp không? H/s biết sử dụng ký hiệu liên quan tới tập hợp.
- Phát triển t duy linh hoạt.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
(Nhắc nhở HS về việc học tập bộ môn)
2.Bài mới:
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
G/v nêu VD!
 ◐ Em hãy nêu VD! 
ã Nêu VD
◐ Tơng tự hãy dùng ký hiệu viết tập hợp có trong phần 1,
Số 10, 74, 103 có thuộc tập B không?
Bàn5, bàn12, bàn13, ghế, bảng có thuộc tập C không? 
1, Các ví dụ:
 VD1: Tập hợp tất cả các bút bi có trong phòng học.
 VD2: Tập hợp tất cả các học sinh lớp 6A3.
 VD3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
 VD4: Tập hợp các chữ cái a, b, c.
 VD5: Tập hợp tất cả các bàn học sinh của lớp. 
VD6: Tập hợp tất cả các ô cửa sổ của căn phòng.
 VD7: Tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số.
2, Ký hiệu & cách viết: 
 VD1: A = {0; 1; 2; 3; 4 }
 = {x ẻ N| x < 5 }
 Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các phần tử của tập hợp A.
 0 ẻA, 1ẻA, 2ẻA, 3ẻA, 4ẻA.
 5 ẽ A, 45 ẽ A, 
 VD2: M = {a, b, c }
 Các chữ cái a, b, c là các phần tử của tập hợp M.
 aẻ M, b ẻ M, c ẻ M
VD3: B = {10; 11; 12;  ; 98; 99 }
 = {x ẻ N | x có hai chữ số }
 10 ẻ B, 74 ẻ B, 103 ẽ B, 
VD4: C = { bàn1, bàn2, , bàn12 }
 bàn5ẻ C, bàn12 ẻ C,
 bàn13 ẽ C, ghế ẽ C, bảng ẽ C
Chú ý: ( sgk )
 ư1 ưa ưb
 ư0 ư2 ư4 ư3 ưc 
IV.Củng cố bài:
◐ Làm bài ?1 !
◐ Làm bài ?2 !
◐ Hãy làm bt vào phiếu !
 kiểm tra, chấm điểm, sửa sai ! 
?1 D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
2	ẻ D, 10 ẽ D
?2 { N, H, A, T, R, G }
Bài tập:
1, A = {x ẻ N | 8 < x < 14 }
 = {9; 10; 11;12; 13 }
 12 ẻ A, 16 ẽ A
2, { T, O, A, N, H, C }
4, A = {15; 26 }, B = {1; a; b }
 M = { bút } , H = {sách, vở, bút }
5, a, A = {4; 5; 6 }
 b, B = { 3; 4; 6; 8; 9 }
V. Hớng dẫn học ở nhà:
- Tự lấy 5 VD về tập hợp. 
- Làm lại và làm hết BT vào vở bài tập.
Tiết 2: 	Ngày dạy 13 – 9 – 2007 
	2 : Tập hợp các số tự nhiên
I.Mục tiêu: 
- H/s hiểu tập hợp số tự nhiên gồm những phần tử nào, quan hệ thứ tự giữa chúng, biết biểu diễn số tự nhiên trên trục số. H/s phân biệt đợc tập N & N*. Rèn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu hợp lý chính xác.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
 1,Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ “ Sông Hồng”? điền vào ô trống:
 ô Ê A, n Ê A, N Ê A, k Ê A.
2, Viết tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập B các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4? điền vào Ê sau: 2 Ê A, 2Ê B, 0 Ê A, 0 Ê B.
 ( H/s điền vào giấy bóng kính )
2.Bài mới:
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
ã Nói và viết ký hiệu !
◐ Cho 2 số tự nhiên a, b khác nhau có thể xảy ra những trờng hợp nào ?
◐Hãy biểu diển hai số 2 và 4 trên tia số ? ( mỗi đ/v bằng 1cm )
◐Nếu bạn A thấp hơn B , B thấp hơn C thì A và C ai thấp hơn? Tơng tự nếu có a a Ê c ?
◐Tìm số liền sau, số liền trớc của số 51? Của số 0 ?
◐Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ?
1, Tập hợp N và Tập hợp N*
 Ký hiệu: N = { 0, 1, 2, 3, 4,  }
 N* = { 1, 2, 3, 4,  }
 Biểu diển số tự nhiên trên tia số:
 . . . . . . . 	
 0 1 2 3 4 5 6
 . . . 	
 0 a b 
2, Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a, ,Cho 2 số a,b khác nhau thì 
 hoặc a < b, 
 hoặc a > b
 Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm b 
 2 điểm 2 nằm bên trái điểm 4
 . . . . . . . 	
 0 2 4 
b, a a < c
VD: 2 2 < 100.
c, Số 2 lớn hơn số 1 một đ/v .Ta nói 2 là số liền sau số 1. ngợc lại 1 là số liền trớc số 2.
d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
 e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử
 Chú ý: a Ê b Nghĩa là a < b hoặc a = b
IV. Củng cố bài:
◐ Làm BT 6, 7
◐ Viết tập hợp theo kiểu liệt kê pt, biểu diễn các số ấy trên tia số (chọn 1 đ/v là 1cm )
◐ Số liền trớc số a là số mấy ? 
 Số liền trớc số a + 1 là số mấy?
* Nhắc lại trọng tâm của bài.
Bài tập:
6, a. Số liền sau số 17 là số 18
 Số liền sau số 99 là số 100
 Số liền sau số a là số a + 1(a ẻ N)
 b, Số liền trớc số 35 là số 34
 Số liền trớc số 1000 là số 999
 Số liền trớc số b là số b-1(bẻ N*)
7, a. A = {13, 14, 15 }
 b, B = { 1, 2, 3, 4 }
 c, C = {13, 14, 15 }
8, A = { x ẻ N | x Ê 5 }
 = { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }
 . . . . . . 
 0 1 2 3 4 5 
10, 4601, 4600, 4599
 a + 2, a + 1, a.
V.Hớng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập :BT 9(sgk) 
 BT11, 13, 14, 15.(BT)
Tiết 3: Ngày dạy:14 – 9 – 2007 
Đ3. Ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu: 
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. 
- Hiểu rõ trong hệ thập phân, gía trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. 
- HS biết đọc và viết số la mã không quá 30.
- HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Viết tập hợp N và tập hợp N*. Biểu diễn các số 2, a + 1, a – 1 trên tia số cho trớc, với a là số tự nhiên.
 . . .
 0 1 a
Cho số 705 , Hãy điền số vào ô trống, so sánh số chục & Chữ số hàng chục ?
Chữ số
hàng nghìn
Chữ số
hàng trăm
Chữ số
hàng chục
Chữ số
hàng đ/v
Số chục
 ( GV cùng HS nhận xét, chấm điểm. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động dạy của GV
hoạt động học của HS
ã Nhắc lại cách viết số tự nhiên, VD ?
◐ nếu thay đổi thứ tự các chữ số trong một số thì số mới có bằng số cũ không ?
◐ Giá trị của mỗi chữ số 3 trong số 333 có bằng nhau không ?
◐ Hãy viết: 
 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số 
 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
1)	Số và chữ số:
Với mời chữ số:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta viết đợc mọi số tự nhiên.
VD: 8 là số có một chữ số
705 là số có ba số
20173 là số có năm chữ số 
37 là số có hai chữ số
 Chú ý: Số khác chữ số
 Nếu thay đổi thứ tự các chữ số
 ta đợc số mới.
2)	Hệ thập phân:
Cách ghi số thập phân
VD1: 333 = 300 + 30 + 3
 ab = a . 10 + b ( a ạ 0 )
 abc = a . 100 + b . 10 + c (a ạ 0)
 VD2:
 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999
 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987. 
3)	Chú ý:
 Có những cách ghi số khác.
VD: cách ghi số La Mã
 Hớng dẫn cách ghi & cách đọc 
Hạn chế: Không thuận tiện
IV.Củng cố bài: 
 ◐ HS lên bảng làm, số còn lại làm vào giấy nháp !
 Chú ý : phân biệt số và chữ số
Luyện tập:
11)	a,Số đó là 1357
b,
12)	{ 2 ; 0 }
14)	Có 4 số: 201; 210; 102; 120
15)	a,
 b, 17 = XVII
 25 = XXV
 c, VI - V = I
V.Hớng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 13 ( SGK ); 16, , 28 (BT toán ) 
Tiết 4: 	 Ngày dạy:20 – 9 – 2007 
	Đ 4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con
I.Mục tiêu:- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có hữu hạn phần tử , có thể không có phần tử nào hoặc có vô hạn phần tử. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Hs sử dụng đợc ký hiệu có liên quan.
- Rèn luyện kỷ năng trình bày bài toán chính xác và lô gíc.
II. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
 1, Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập hợp B các số tự nhiên khác 0, nhỏ hơn hoặc bằng 3. Những phần tử nào vừa thuộc A vừa thuộc B ?
 2, Hãy đếm số phần tử của các tập hợp sau: 
 A = {2; 3; 4 } ; B = { x | x ẻ N, x < 0 } ; N ; C = { 0 }
 ( GV nhận xét , chuyển tiếp vào bài mới )
 2.Bài mới: 
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
ã Mỗi tập hợp có bao nhiêu pt ?
◐ Hãy viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
◐ Quan sát hai tập hợp A & B ( đã làm trong phần bài cũ )
ã Mô tả hình ảnh
◐ Cho M = {1; 5 }, 
 A = {1; 3; 5 }, 
 B = {5; 1; 3 }. 
 Dùng KH viết mối quan hệ giữa các tập hợp. Vẽ hình minh hoạ
1, Số phần tử của tập hợp:
 VD: ( Có ở phần bài cũ )
 Tóm lại: Số phần tử của tập hợp có thể là hữu hạn, vô hạn hoặc bằng không.
 Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào. KH: ɸ
 VD: B = ɸ
 { x | x ẻ N, x + 5 = 2 } = ɸ
2, Tập Hợp con:
 VD: ( đã làm trong phần bài cũ )
 A = {0; 1; 2; 3; 4 }
 B = { 1; 2; 3 }
 Ta có : B è A Hay A ẫ B
 A
 •0 .4
 B •1
 •2 •3
 M è A, M è B,
 A è B, B è A.
 ã Ta nói A bằng B. KH; A = B.
 A
 M •3
 B •1 •5
IV.Củng cố bài:
ã Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài.
◐ Số phần tử của A là 20 đúng không ?
◐ Cách viết Tập rỗng là {ɸ} đúng không?
◐ Ai có cách viết khác ? 
Luyện tập:
Bài16
 a. Số phần tử của A là 1
b.	Số phần tử của B là 1 
c.	Số phần tử của C là 1 
d.	Số phần tử của D là 0
Bài18
 A không phải tập rỗng
 Chú ý: cách viết này sai
Bài 20 A = { 15; 24 }
a.	15 ẻ A, 
b.	{ 15 } è A
c.	{ 15; 24 } = A, { 15; 24 } è A
 { 15; 24 } ẫA
BTVN: 17, 19 ( BT ) 
 21; 22; 23; 24; 25 ( LT) 
V.Hớng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 17, 19 ( BT ) 
 21; 22; 23; 24; 25 ( L
Tiết 5: Ngày dạy:21- 9-2007
 Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau. 
- Rèn luyện kỹ năng xác định số phần tử của tập hợp & sử dụng ký hiệu.
- Tạo thói quen vận dụng toán học vào thực tế..
II. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
( Làm bài 5 Phút, chấm xác suất 5 bài, chữa bài trên bảng )
Khi nào ta nói tập hợp A là con của tập hợp B ? Điền Đ (đúng , sai) vào Ê sau !
{ 1; 2 } è { 1; 2; 3; 4 } Ê
{ a, c } è { a, b, d, e } Ê
{ 1; 2; 3 } ẫ { 1; 2 } Ê
ɸ è { 1; 2 } Ê
ɸ è A ( A bất kỳ ) Ê
{ ɸ } è A Ê
{ ɸ } è { A, B , ɸ, M } Ê
2, Hai tập hợp bằng nhau khi nào ? cho VD ? 
2.Tổ chức luyện tập:
 	Hoạt động dạy của GV
	Hoạt động học của HS
◐Trong bài này a = ?, b = ?ị...?
◐ Thế nào là số chẵn, số lẻ ?
◐ Viết các tập hợp !
◐Trong bài này a = ?, b = ?ị...?
◐ Hãy viết tập hợp A, B theo kiểu liệt kê ! ( đ/v HS yếu )
◐ Em lên bảng trình bày !
 ( nên nhặt từ cao tới thấp cho tập A ), ngợc lại cho tập B.
Bài 21:
 Số phần tử của tập B là: 99 – 10 + 1 = 90
Bài 22:
* nêu khái niệm số chẵn, số lẻ.
 a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
b.	L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
c.	A = { 18; 20; 22 }
d.	B = { 25; 27; 29; 31 }
Bài 23:
 Số phần tử của tập D là: 
 ( 99 – 21 ) : 2 +1 = 40
 Số phần tử của tập E là: 
 ( 96 – 32 ) : 2 +1 = 33
Bài 24:
 A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
 B = { 0; 2; 4; 6;  }
 A è N, B è N, N* è N
Bài 25: 
 A = {In-đô-nê- xi-a, Mi-an-ma, Thái-lan, Việt Nam }
 B = { Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-chia }
 V.Hớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 32; 33; 34; 38; 42 ( BT toán )
Tiết 6: 	Ngày dạy:21- 9- 2007.
Đ 5. Phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu:
- HS biết sử dụng ký hiệu phép toán cộng & nhân, nắm vững các tính chất của phép toán cộng & nhân.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
.II. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
◐Hãy tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 35m chiều rộng 20m bằng ba cách khác nhau ?
 C1, P = ( 35 + 20 )Í2 = 110m
 C2, P = 35 + 20 + 35 +  ... ội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN?
◐ QT tìm ƯCLN, BCNN ?
◐ Làm BT 159.
◐ Em nào có cách tính khác? Cách nào hay hơn ?
◐Muốn tìm x ta phải tìm x+1
A. Lý thuyết:
1, Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: (Bảng tổng kết – bảng phụ)
 2, Dấu hiệu chia hết: 
 (Bảng tổng kết – bảng phụ)
3, Ước, bội, Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN.
ã1	Ước, bội
ã2	Ước chung, bội chung
ã3	ƯCLN, BCNN.
B. Luyện tập:
Bài 159:
a, ... = 0 
b, ... = 1
c, ... = n
d, ... = n
e, ... = 0
f, ... = n
g, ... = n
Bài 160: (chú ý tính nhanh)
a,... = 197
b,... = 121
c,... = 161
d,... = 1640
Bài 161: Tìm x ?
a, x = 16
b, x = 5
T 39:
◈ GV phân tích bài mẫu !
◐ Em hãy trình bày cách giải tơng tự !
◐ B1, Tính giá trị biểu thức ?
 B2, Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố ?
◐ Hãy điền vào chỗ trống bảng phụ? 
 Giải thích vì sao ?
◐ Muốn tìm A trớc hết phải tìm ƯCLN(84;180)?
 → ƯC(84;180)?
Bài 162: 
Mẫu: (x – 3) : 8 = 12
 Û ... Û x = 99
Tìm x biết: (3.x – 8) : 4 = 7
 Û 3.x – 8 = 7.4 = 28
 Û 3.x = 28 + 8 = 36
 Û x = 36 : 3 = 12
Bài 164: 
a, ... = 91 ( là số nguyên tố )
b, ... = 381 = 3.127
c, ... = 1281 = 3.7.61
d, ... = 112 = 24.7
Bài 165: (Bảng phụ)
Bài 116: 
a, 84 = 22.3.7
 180 = 22.32.5
 => ƯCLN(84;180) = 22.3 = 12
 => ƯC (84;180) = {1;2;3;4;6;12}
 Vì x > 6 => x = 12
 => A = {12}
b, BCNN(12;15;18) = 180
 BC(12;15;18) = {0;180;360; ...}
 Vì 0 x = 180
 B = {180}
IV.Hớng dẫn học sinh ôn tập:
- Xem lại phần ôn tập lý thuyết và Bt đã chữa.
- Làm thêm các BT còn lại + BT(BTT)
Tiết 39: Ngày soạn 5 – 12 – 2007 
kiểm tra
(Môn: Số học , thời gian 45 phút)
 Họ và tên:..........................................Lớp:6
Điểm
....................................
Lời phê của cô giáo
....................................... .......................................
Bài làm
Câu 1, Các cách viết sau đúng hay sai? ( nếu đúng diền chữ Đ, nếu sai điền chữ S vào ô trống)
 a) 2 ∈ Ư(21)	 b) 7 ∉ Ư(84) 
 c) 3 ∈ ƯC(27; 231)	 d) 140 ∈ BC(5;7)
Câu 2, Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.
a, 20050 23 	
c, 0,5 5	
d, 3.4.17 + 34.2.27 – 17.10.6 	1020
e, 2{3 + 5[68 – 2(10 + 9)] – 3}	301
Câu 3, Tìm ƯCLN và BCNN của các số sau:
a, 5; 8; 11
b, 13; 24; 36
c, 18; 12; 24	
........................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4, Một số sách nếu xếp mỗi ngăn 10 quyển, 12 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ Tính số sách đó biết rằng tổng số sách vào khoảng 400 đến 500? Nhiều nhất cần bao nhiêu ngăn để xếp hết số sách đó ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docga so hoc 6.doc