Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trần Thị Minh Yến

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trần Thị Minh Yến

A. MỤC TIÊU:

 * Kiến thức: Học sinh nắm được cách biểu diễn tập tự nhiên, cách vẽ tia số.

* Kĩ năng: Phân biệt được tập N, N*, ký hiệu , số liền trước ,số liền sau.

* Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Phấn màu, bảng phụ bài 7/tr 8 sgk, bài 6/8 trắc nghiệm.

- HS: Nháp, bảng con.

C. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài :(7 phút)

HS1: Lấy ví dụ về tập hợp, nêu cách viết tập hợp, chữa bài 7/tr 3 SBT.

HS2: Viết tập A các số , lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh hoạ A bởi hình vẽ.

 3.BÀI MỚI:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

HOẠT ĐỘNG 1: TẬP HỢP N VÀ N* (8-10 PHÚT)

Hãy lấy VD về số tự nhiên. Dùng chữ N để viết tập hợp số tự nhiên.

Các phần tử: 7; 2,5; 1; thì phần tử nào thuộc N, phần tử nào ko thuộc N?

Giới thiệu cách biểu diễn 1 số N trên tia số.

Mỗi số được biểu diễn bởi 1 điểm, điểm biểu diẫn số tự nhiên a là điểm a.

-Tập N và N* có gì khác nhau?

-Điền vào ô trống các ký hiệu . HS: viết.

HS: viết.

N* là tập các số tự nhiên 1, Tập hợp N và N*:

N=

N*=

N*=

Tia số:

 

doc 281 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trần Thị Minh Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết số 1 : Ngày soạn : 15/8/2007	 Ngày giảng : 11/9/2007	
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 
Đ 1: tập hợp - phần tử của tập hợp 
A. Mục tiêu:
	* Kiến thức: Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ , biết viết tập hợp theo 2 cách , sử dụng thành thạo kí hiệu , .
* Kĩ năng: Có kỹ năng biểu diễn 1 phần tử thuộc, không thuộc tập hợp và các cách viết 1 tập hợp.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tư duy linh hoạt khi viết một tập hợp .
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: (Soạn giáo án điện tử). Hoặc Phấn màu, bảng phụ, bài 4/6 sgk, phiếu học tập bài 1
trg 6 sgk.
- HS: Bảng con, nháp, phấn...
C. Tiến trình dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài :(5 phút)
Kiểm tra sách, vở ,đồ dùng,giới thiệu Chương1.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: các ví dụ (5 phút)
-Yêu cầu quan sát hình 1 (sgk)rồi giới thiệu: Tập hợp các đồ vật đặt trên mặt bàn .
-GV: lấy một số ví dụ thực tế về tập hợp
 -Hãy lấy các ví dụ về tập hợp.
Quan sát hình 1 và 
nghe GV giới thiệu , lấy ví dụ.
Học sinh lấy ví dụ, h/s nhận xét.
1,Các ví dụ (sgk_tr 4).
Hoạt động 2: cách viết và ký hiệu (20 phút)
Yêu cầu đọc mục 2(2 phút)
- Người ta kí hiệu tập hợp bởi các chữ cái loại nào?
-Viết các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Nếu có bạn viết A= có đúng không?
-Vậy khi liệt kê các phần tử của tập hợp có cần thiết cố định thứ tự các phần tử?
Giới thiệu phần tử của tập hợp. Viết tập B có các phần tử a,b,c .
7 có là phần tử của A? Lấy 1 VD khác về phần tử không thuộc tập B => giới thiệu kí hiệu: 
Treo bảng phụ cho bài tập:
 Cho A= . Điền kí hiệu hay vào ô trống:
a, m ™ A 
b, 2 ™ A
c, a ™ A
d, b ™ A
 Có bạn viết:
 A=
 A=
 B= 
 D=
Hãy nhận xét các cách viết?
GV:(chốt)
 Dùng dấu "" ,dấu ";" hoặc dấu "," trong các trường hợp
Có thể nêu 1 cách ngắn gọn các phần tử của A
Để viết 1 tập hợp ta có mấy cách viết?
Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp bởi sơ đồ Venx
Y/c làm ?1 , ?2
HS đọc SGK (2 phút)
HS viết bảng con, 1 em lên bảng.
HS trả lời
HS: B=
HS: Không
HS: lên bảng điền ,cả lớp quan sát.
 nêu nhận xét
Nêu 2 cách như trong sgk.
2, Cách viết - ký hiệu.
VD: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A=hoặc 
 A= 
Ký hiệu: 1 A
Đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A.
7 A
7 không là phần tử của A.
* Chú ý: sgk/5.
A=
3. Luyện tập và củng cố: (10-12 phút):
 GV: Qua bài học em cần nhớ gì ?
 Bảng phụ bài 2,3/7 trắc nghiệm.
 GV: Cho tập P= Hãy viết các tập hợp chỉ có 2 phần tử mà các phần tử đó đều thuộc P. (HS viết vào bảng con ).
Bài tập nâng cao : viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1 và nhỏ hơn 20 bằng cách nêu t/c đặc trưng của các phần tử.
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
-- Nêu các cách viết 1 tập hợp? Lấy VD.
-- Làm bài 3,5/sgk và 1->8 /SBT.
-- Đọc trước bài: Đ2.
 _________________________________________________________
Tiết số 2 : Ngày soạn : 15/8/2007	 Ngày giảng :11/9/2007
Đ 2: tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu:
	* Kiến thức: Học sinh nắm được cách biểu diễn tập tự nhiên, cách vẽ tia số.
* Kĩ năng: Phân biệt được tập N, N*, ký hiệu , số liền trước ,số liền sau. 
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Phấn màu, bảng phụ bài 7/tr 8 sgk, bài 6/8 trắc nghiệm.
- HS: Nháp, bảng con.
C. Tiến trình dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài :(7 phút)
HS1: Lấy ví dụ về tập hợp, nêu cách viết tập hợp, chữa bài 7/tr 3 SBT.
HS2: Viết tập A các số , lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh hoạ A bởi hình vẽ.
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: tập hợp n và n* (8-10 phút)
Hãy lấy VD về số tự nhiên. Dùng chữ N để viết tập hợp số tự nhiên.
Các phần tử: 7; 2,5; 1; thì phần tử nào thuộc N, phần tử nào ko thuộc N?
Giới thiệu cách biểu diễn 1 số N trên tia số.
Mỗi số được biểu diễn bởi 1 điểm, điểm biểu diẫn số tự nhiên a là điểm a.
-Tập N và N* có gì khác nhau?
-Điền vào ô trống các ký hiệu .
HS: viết.
HS: viết.
N* là tập các số tự nhiên 
1, Tập hợp N và N*:
N=
N*=
N*=
Tia số:
Hoạt động 2: thứ tự trong tập số tự nhiên (13 - 15 phút)
So sánh 2 và 4
Nếu ab có nghĩa gì ?
Cho A=
Em hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử
GV: giới thiệu 1 VD về tính bắc cầu, lấy VD minh hoạ.Tìm số tự nhiên liền sau số 4 ? Số 4 có mấy số liền sau ?
Số liền trước số 5 là số nào? số 4;5 là hai số tự nhiên liên tiếp.Vậy hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Yêu cầu làm ?1
Trong tập N có số nhỏ nhất lớn nhất không?
Số 0 có số liền trước không?
Vậy tập N có bao nhiêu phần tử?
2 < 4
Điểm 2 nằm bên trái 4
a<b hoặc a=b
H: lên bảng:
A=
H: mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau
H: trả lời
?1: 28;29;30;
 99;100;101
2,Thứ tự trong tập số tự nhiên
Với a,b N, ab.
ab. Điểm a nằm bên trái b.
* 
*Số t.n nhỏ nhất là số 0.
* Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất.
3. Luyện tập và củng cố: (7 phút)
	Bài này em cần nhớ gì?
	Làm bài 6;7/sgk vào bảng con.
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:(2 phút)
- Học bài, viết tập N, N*.
- Thứ tự trong N, N*.
- Làm bài 10/sgk.
- Làm bài 10->15/SBT- tr 5.
- Đọc trước Đ3.
 ___________________________________________________________
Tiết số 3 : Ngày soạn : 3/ 9 /2007	 Ngày giảng : 12/9/2007
Đ 3: ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu câu tạo trong hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân mỗi chữ số sẽ thay đổi giá trị khi đứng ở các hàng khác nhau.
- Học sinh biết đọc, viết các số La Mã không vượt quá 30.
- Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Phấn màu, bảng phụ và chữ số,bảng số La Mã từ 1->30.
- HS: Nháp, bảng con.
C. Tiến trình dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài :(7 phút)
HS1: Viết tập N, N*, làm bài 11/SBT.
 Viết tập A các số tự nhiên x mà xN*.
HS2: Viết tập B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách rồi biểu diễn các phần tử của B trên tia số. Làm bài tập 10/tr8-sgk.
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Số và chữ số (8-10 phút)
Lấy VD về số tự nhiên? Chỉ rõ mấy chữ số?
Người ta dùng bao nhiêu chữ số để ghi số N?
 Mỗi số N có bao nhiêu chữ số? Lấy VD?
Hãy chỉ rõ từng chữ số của số đó?
Phân biệt sự khác nhau của chữ số 9 ở trong số 999 ?
Yêu cầu làm bài 11/tr10-sgk.
3 HS lấy VD
HS có thể lấy 1;2;3;... chữ số
HS làm bảng và chấm chéo.
1, Số và chữ số:
Ghi số tự nhiên gồm 10 chữ số: 0;1;2;3;...
* Chú ý: 
a,
b,
Hoạt động 2: hệ thập phân (8 - 10 phút)
Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng tạo ra 1 đơn vị ở hàng trước nó.
Em hiểu gì về giá trị của chữ số 2 ở hàng chục ,hàng đơn vị của số 22. hoặc ở VD khác là: 333.
Chữ số 3 ở hàng trăm->hàng chục-> hàng đơn vị có quan hệ giá trị như thế nào?
Nếu có 1 số thì em so sánh giá trị của chữ số a như thế nào?
Yêu cầu: Làm ?
HS: 22= 20 + 2
Chữ số hàng chục gấp 10 lần chữ số hàng đơn vị
2, Hệ thập phân:
222 = 200 + 20 + 2
 = a.10 + b.100
= a.100 +b.10 + c
Hoạt động 3: Chú ý (8 - 10 phút)
Bảng phụ 1: Người ta ký hiệu như sau:
Yêu cầu học sinh đọc sgk.
GV giới thiệu thêm lý do cách dùng ký hiệu như vậy.
Đọc số trên mặt đồng hồ.
Cơ bản để ghi số có 3 ký hiệu:
 I , X , V.
3, Chú ý:
I II III IV V VI 
1 2 3 4 5 6 
VII VIII IX X 
 7 8 9 10 
3. Luyện tập và củng cố: (7 phút)
	Nhắc lại 2 chú ý.
Làm 12->15/sgk.
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:(2 phút)
	- Học bài.
	- Làm bài 16->23/sgk.
 _________________________________________________________
Tiết số 4 : Ngày soạn : 3 / 9 / 07	 	 Ngày giảng :18/ 9/ 07
Đ 4: Số phần tử của một tập hợp
Tập hợp con.
A. Mục tiêu:
	* Kiến thức: Học sinh nắm rõ, biết xác định số phần tử của 1 tập hợp. Hiểu khái niệm tập hợp con của 1 tập hợp.
* Kĩ năng: Kiểm tra 1 tập hợp có là tập con của 1 tập hợp cho trước không? Biết viết tập con của một tập hợp.
* Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận khi sử dụng ký hiệu .
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài củng cố.
- HS: Nháp, bảng con.
C. Tiến trình dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài :(7 phút)
HS1: Chữa bài 14/(sgk- tr10). Viết số thành tổng theo hàng trong hệ thập phân.
HS2: Làm bài 21/SBT- tr6. Hãy cho biết ở bài 26 mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: số phần tử của một tập hợp (8-10 phút)
GV: Cho các tập A,B,C,N xét xem mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
Tương tự hãy làm ?1 vào bảng con?
GV: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên x mà x+2<4 .Tìm M? x=0; x=1
 M=.
Tương tự làm ?2. Giới thiệu tập ỉ
Qua VD em thấy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Làm bài 16, yêu cầu làm vào bảng con, 2 em lên bảng.
HS:
A có 1 phần tử.
B có 2 phần tử.
C có 100 phần tử.
N có vô số phần tử.
HS1: D có 1 phần tử.
 E có 2 phần tử.
 H có 11 phần tử.
HS2: Không tìm được số tự nhiên nào ở ?2
HS1: Trả lời.
HS2: Đọc sgk.
HS3,4: Làm bài 16.
1, Số phần tử của một tập hợp:
A= _ 1 phần tử
B= _ 2 phần tử
C= _ 100 pt
N= _ vô số pt
?1
?2
* Chú ý:
Tập hợp rỗng: ỉ
Kết luận: (sgk/tr12).
Hoạt động 2: tập hợp con (16 - 18 phút)
Cho tập E và F. Em hãy nêu quan hệ của các phần tử trong E và F.
 Tập hợp con.
Em hiểu khi nào thì B là tập con của A?
GV: Giới thiệu cách ghi ký hiệu.
?3
Yêu cầu: Cho tập hợp M=. Hãy chỉ ra tập con của M.
(Bảng con)
=> Lấy VD: Tập hợp có:
rất nhiều cách lấy tập con của M
4ptử 2 tập bằng nhau
Yêu cầu làm ?3
HS1: Các phần tử của F đều E
HS: Khi mọi phần tử của tập này đều thuộc vào tập kia -> là tập con của tập kia.
HS: Làm
2, Tập hợp con:
*VD: 
E= 
F= 
*ĐN: (sgk/tr13).
*Ký hiệu:
 A B (A là tập con của B).
Hoặc : B A.
?3
M= A= 
B= 
Giải:
M A
M B
3. Luyện tập và củng cố: ( Bảng phụ )
	1, Cho K=.
	a,Viết tập con của K có 2 phần tử.
	b,Xét xem các cách viết sau , cách nào sai?
	d K	a K 	K	
	 K	 K	 K .
	=> Lưu ý : cách dùng ký hiệu:
	- Tập hợp con ( ): quan hệ tập hợp và tập hợp.
	- Thuộc ( ): quan hệ phần tử và tập hợp.
	2,Làm bài 17 ( Thời gian 3-4 phút).
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:(2 phút)
	+ Học , biết cách lấy VD về tập rỗng, tập có 1;2;3;.... phần tử. Học thuộc định nghĩa tập con.
	+Làm bài: 17->20/(sgk - tr13)
	 29->33/(SBT - tr 7).
 _______________________________________________________
Tiết số 5: Ngày soạn :4/9/2007	 Ngày giảng : 18/9/2007
Luyện tập
 ... ét bài làm của 2 HS chuẩn xác kiến thức.
- Nêu các kiến thức vận dụng để làm bài tập này?
- Bài 129.
Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Nhận xét bài làm của bạn?
HS chữa bài vào vở.
HS nêu các quy tắc vận dụng.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 em lên trình bày lời giải HS nhận xét.
I - Chữa bài tập 
Bài 128/24 sbt.
Tìm một số biết.
a) % của nó bằng 1,5 - số đó bằng.
1,5 : % = : 
= . = 375.
b) 3.% của nó bằng -5,8 số đó bằng.
-5,8: 3.% = : = . = - 160.
Bài 129/24 sbt.
Quả dưa hấu nặng.
4. : = . = 
= 6 kg.
HĐ2. luyện tập (24/ - 25/)
- Luyện tập bài 130, 131, 134/24 sbt.
- Bài 130.
- Bài toán cho gì? yêu cầu tìm gì?
- Để tính được số trang của cuốn sách em như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề.
- Tính tuổi của Mai cách đây 3 năm.
- HS đọc đề bài 131/24.
- HS nêu cách làm.
- Tìm phân số chỉ số trang trong mỗi ngày.
- HS làm bài.
Bài 130/24sbt.
Số tuổi của Mai cách đây 3 năm là.
6: = 6 . = 9 tuổi.
Số tuổi của Mai hiện nay là.
9 + 3 = 12 (tuổi)
Bài 131/24sbt.
Phân số chỉ số trong sách còn lại sau ngày thứ nhất là: 1 - = (Số trang sách)
Phân số chỉ số trang sách bạn An đọc trong ngáy thứ hai là.
. = (Số trang sách)
Phân số chỉ số trang sách bạn An đọc trong ngày thứ 3 là.
1 - (+) = (Số trang sách)
Cuốn sách dày.
90: = 90. = 360 (Trang)
ĐS: 360 trang.
Bài 134/25sgk.
Số sách năgn A lúc đầu bằng.
 = tổng số sách.
Số sách ngăn A lúc sau bằng.
= tổng số sách 14 quyển chính là.
- = tổng số sách.
Vậy tổng số sách ở hia ngăn là.
14 : = 14. = 96 (quyển).
Số sách ngăn A lúc đầu là.
96 . = 36(quyển)
Số sách ngăn B lúc đầu là.
96 - 36 = 60 quyển.
3. Củng cố (3/)
- Qua giờ luyện tập em đã vận dụng các kiến thức nào để giải.
- Phân biệt sự khác nhau giữa hai dạng toán. Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước và tìm một số biết giá trị phân số của một số cho trước?
- Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số?
4. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (2/)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và 2 bài toán cơ bản về phân số.
- Xem trước bài “Tìm tỉ số của hai số”
Làm BT 132, 133, 135 trang 24; 25 sbt.
Ngày soạn 25/4
Ngày dạy 04/5
Tiết 100 Đ16 tìm tỉ số của hai số
A- mục tiêu:
- HS hiểu ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có kỹ năng tìm tỉ số, tìm tỉ số phàn trăm, tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số, tìm tỉ số phân ftrăm tỉ lệ xích vào việc giải một số bài toán thực tiễn.
B - Chuẩn bị của GV và HS.
1. GV Bảng phụ bài 140/58 sgk.
2. HS bảng con.
C - tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ (2/)
GV đặt vấn đề vào bài.
2. Dạy bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
HĐ1. tỉ số của hai số (18/ - 20/)
GV nêu VD một h,c,n có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài?
- Vậy tỉ số giữa hai số a và b, là gì?
- GV nêu ký hiệu tỉ số a:b hoặc .
- Cho VD về tỉ số ?
- Tỉ số và phân số có gì khác nhau?
- Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số ?
 2,75 0
 ; ; ; -3 
- Tính tỉ số của AB và CD biết AB = 20 cm, CD = 1m.
- Cho HS làm tiếp bài 137/57 sgk.
Tìm tỉ số của a) m và 75 cm.
b) h và 20 phút.
HS: 3 : 4 = = 0,75 
HS nêu định nghĩa sgk.
HS nêu VD.
HS so sánh.
1; Tỷ số của hai số :
ĐN: Thương trong phép chia số a cho số b (b ạ0)gọi là tỉ số của a và b .
 Kí hiệu : a: b hay 
Ví dụ : sgk/56
Chú ý : tỷ số của hai đại lượng phải cùng một đơn vị đo .
Ví dụ : sgk / 56
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
GV giới thiệu kí hiệu % 
Muốn tính tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? 
GV giói thiệu ví dụ sgk /57
Hãy nêu quy tắc tính tỷ số phần trăm của 2 số ?
GV yêu cầu học sinh làm ? 1 
HS trả lời :
Hs quan sát 
HS trả lời :
Hs làm bài ra bảng con 
2 ; Tỷ số phần trăm : 
+Quy ư ớc : 
Kí hiệu % thay cho 
+ Ví dụ : tỷ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là : 
 = . 100 . =
= % = 312,4 %
+ Quy tắc : sgk / 57.
Hoạt động 3: Tỷ lệ xích 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
GV giới thiệu các kí kiệu , đưa ra công thức , nêu ví dụ sgk/57
Yêu cầu h/s làm ? 2 sgk / 57
HS quan sát ví dụ sgk / 57 
H/s làm ? 2
3; Tỷ lệ xích :
+Kí hiệu:
T - tỷ lệ xích của 1 bản vẽ .
a- Khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ .
b - Khoảng cách giã 2 điểm tương ứng ngoài thực tế .
+ Công thức : 
T = (a,b có cùng đơn vị đo )
ví dụ : sgk / 57
3. Củng cố (3 - 4')
Nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số a,b công thức tính tỷ lệ xích , cách tính tỷ số phần trăm của 2 số .
 Hs làm bài tập 137 sgk /57
4. Hướng dẫn về nhà:
Ôn bài:
Làm 138, 140/SGK
Giờ sau mang MTBT để học tiết luyện tập .
__________________________________________________
Tiết 101
Luyện tập
A. Mục tiêu:
+ Củng cố các kỹ năng: tỉ số, tỉ số %, tỉ xích số.
+ Rèn luyện kĩ năng trình bày các dạng toán trên.
+ Vận dụng vào thực tế.
B. Chuẩn bị:
G: BP ghi bài tập
H: Nháp.
C. Tiến trình.
1. Kiểm tra.
H1: Nêu khái niệm tỉ số của 2 số a và b (b ạ 0), lấy VD? Làm 137/SGK.
H2: Làm 138 (SGK - Tr58)
2. Bài mới.
Hoạt động I: Chữa bài tập
G: Yêu cầu nhận xét, cho điểm.
I. Chữa bài tập
Bài 137/SGK
H: NX, cho điểm.
a) 75cm = m = 3/4m
 : = 
b) 20' = http = h
 : = 
Bài 138
a) = 
b) 1 : 1,24 = : = 
Y/c đọc đề, tóm tắt?
Đây là dạng toán gì đã được học.
h/s đọc đề , tóm tắt đầu bài 
Bài 141:
 Tìm a, b
để làm bài tập này ta làm như thế nào ?
 Gọi h/s lên bảng làm bài 
h/s nêu cách làm 
H/s cả lớp quan sát và nhận xét
Giải:
Từ = 1 = 
ị a . 2 = b. 3 ị a = = 1,5b (*)
Thay (*) vào a - b = 8
Ta có : 1,5b - b 	= 8
	0,5b 	= 8
	b 	= 16
ị 	a 	= 24 
Hoạt động 2: Luyện tập (25 - 26')
II. Luyện tập
Bài 142 (SGK - Tr59)
Yêu cầu đọc đề toán trả lời.
Bài 143
G: Đưa bảng phụ yêu cầu hoàn thiện lời giải bằng cách điền vào ( ... )
Tỉ số % của muối trong nước biển là:
Lượng muối trong 20 tấn nước biển: 20. 5% = 1 (tấn)
Lưu ý: 
Để có 10 tấn muối cần:
10 : = 200 (tấn)
Bài 146:
Nhắc lại khái niệm tỉ xích số
H: nhắc lại k/n 
T = ; a = 56,408 cm. Tính b.
Giải.
Chiều dài thật của máy bay:
b== 7051 (cm)
	= 70,5 (m)
y/c học sinh tiến hành tương tự 
h/s làm bài 
Bài 147.
b = 1535 m
T = . Tính a ?
Giải: 
Chiều dài cây cầu trên bản đồ là:
G:(Chốt)
T = 
1535. = 0,0767 (m)
	= 7,675 (cm)
	Đ/s
3. Củng cố (3 - 4')
Nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số a,b công thức tính tỷ lệ xích .
4. Hướng dẫn về nhà:
Ôn bài:
Làm 144, 148/SGK
137 đ 141 / SBT (tr 25, 26)
Giờ sau mang MTBT.
__________________________________________________
Ngày soạn : 28/4 Ngày giảng : 2/5
Tiết 102
Đ17 - biểu đồ phần trăm
A. Mục tiêu:
- H biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- Có kĩ năng dựng các biểu đồ % dạng cột và ô vuông, hình quạt .
- Biết đọc, vận dụng vào bài toán thực tế.
B. phương tiện:
G: Bảng phụ ghi các dạng biểu đồ , thước , com pa , thước đo độ .
H: Thước kẻ, MTBT, thước , com pa , thước đo độ .
C. Tiến trình.
1. Kiểm tra (5 - 7')
Yêu cầu chữa bài tập cho về nhà từ tiết trước.
a) Số học sinh đạt HK Khá :
480 . = 280 (h/s)
Số học sinh đạt HK TB là : 
800 - (480 + 280) = 40 (h/s)
b) Tỉ số % của số h/s đạt HK tốt so với h/s toàn trường là : 
 = 60%
Số h/s đạt HK khá so với số h/s toàn trường là:
= 35%
Số h/s đạt HK TB so với số h/s toàn trường là:
100% - (60% - 35%) = 5%
Hoạt động I : Biểu đồ phần trăm dạng cột (12 - 14')
G: Để nêu bật và so sánh treo bảng H13
Trục thẳng đứng ghi gì ? 
Nằm ngang ghi gì?
H: quan sát hình 13 và trả lời câu hỏi.
1. Biểu đồ % dạng cột
Dạy thực hành tính toán trên máy tính
casio fx - 220
A. Mục tiêu:
- HS biết lưu phép tính và hằng số, tính gần đúng, làm tròn số.
- Có khái niệm tính tỉ số % của 2 số trên máy, biết làm tốt các phép tính về số đo góc, số đo thời gian bằng MTBT.
B. Chuẩn bị:
G: MTBT, bảng phụ
H: MTBT
C. tiến trình:
1. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động I: Lưu phép tính và hằng số
G: Chữ K hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu lại.
VD1: (B.phụ): hướng dẫn bấm nút.
H: thực hành.
1. Lưu phép tính và hằng số.
VD1: Tính 	2,3 + 3
	6 + 2,3
ấn 	2 .. 3 .+. .+. 3 .=. 
kết quả: 	5,3
	6 .=. kết quả: 8,3
Vậy muốn tính 1,72
VD2: Tính 2,3 x 12
- 9 x 12
ấn: 
12 .x. .x. 2.3 .=. kết quả: 27,6
	9 . +/ .=. kết quả: -108
1,73
H: 1 ...7 x. x. =.
.=. .=. 
.=. .=. .=. 
VD3: Tính
17 + 17 + 17 + 17
17 .+. .+. = 34 
VD4: Tính:
1,72 ; 1,73 ; 1,74
hoạt động II: Phép tính gần đúng, làm tròn số (5 - 7')
2. Phép tính gần đúng, làm tròn số
G: Treo bảng phụ BT, hướng dẫn HS làm a, Gọi HS thực hành b, c.
c) x=
Tính gần đúng chính xác đến 0,4.
a) 17
17 ab/c 3 ab/c 7 = ab/c
b) 88
88 ab/c 7 ab/c 10 = ab/c
3 ab/c4 + 2 ab/c5 ab/c
Kết quả: 3,86
Kết quả: 88,70
Hoạt động III: Cách tính tỉ số và tỉ số % của 2 số (10-15')
Để tính tỉ số của 3 và 12 em nhấn nút nào ? 
Để đưa ra kết quả là số tp em làm ?
Để tính tỉ số % của 3 với 12 em ấn nút nào ?
3 ab/c 12
ấn tiếp ab/c
3. Cách tính tỉ số và tỉ số %.
VD1: Tính tỉ số của 3 với 12
3 ab/c 12 = Kết quả 
ab/c Kết quả : 0,25
VD2: 
Tính tỉ số % của 3 với 12
3 á 12 SHIFT .%. Kq' : 25%
VD3: 
Tính tỉ số % của 2 với 
2 ab/c 2 ab/c 5 .á. 4 ab/c 5
SHIFT .%. Kết quả: 300%
Hoạt động IV: Các phép tính về số đo góc - Số đo thời gian.
G: Người ta đo thời gian bằng giờ, phút, giây.
1 giờ 	= 60'
1' 	= 60''
Người ta đo góc bằng độ, phút, giây
1 độ 	= 60'
1' 	= 60''
Do đó phép tính trên 2 đơn vị này giống nhau.
H: nghe G giới thiệu.
4. Các phép tính về số đo góc, số đo thời gian.
Dùng nút 0''' 
VD1: 38o25' + 11o35'
38 0''' 25 0''' .+. 11 0''' 35 0'''
.=. SHIFT 0''' Kq' 50o
VD2: 4h15' + 3h55'
G: Giới thiệu nút dùng.
4 0''' 15 0''' .+. 3 0''' 55 0'''
.= SHIFT 0''' Kq' : 8 giờ 10'
G treo bảng phụ VD1, GV hướng dẫn.
VD2: Yêu cầu HS ấn nút lưu ý khi khuyết phút hoặc khuyết giờ ... vẫn phải nhập đủ, lúc đó ta nhập 0 giờ.
Với các phép .-. , .´. , .á. ta thay nút .+. bởi các nút trên.
Nêu cách nhấn nút 145 .á. 27,3 .=. SHIFT 0'''
H: Làm theo hướng dẫn.
VD3: 3h27 phút 43 giây + 5h35''
3 0''' 27 0''' 43 0''' .+. 5 0''' 0
0''' 35 0''' .=. SHIFT 0'''
Kết quả: 8h 28' 18''
VD4: S = 145 km
v = 27,3 km/h
Tính t ? 
Giải: 
Thời gian đi hết S là: 
145 : 27,3 = 5h 18' 41''
4. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại bài.
Đọc Đ17
BT: Học sinh một trường gồm 800 em, số học sinh đạt HK tốt là 480 em, số học sinh đạt khá bằng 7/12 số h/s đạt HK tốt, còn lại là số h/s đạt TB.
a/ Tính số h/s đạt HS khá, TB
b/ Tính tỉ số % của số h/s đạt HK T, KH, TB so với số h/s toàn trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an so 6 nam hoc 07-08.doc