1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Kiểm tra các phép tính về hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, phép cộng phân số.
b) Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng: hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, thực hiện các phép tính
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và trung thực.
2. Trọng tâm
Rèn kĩ năng: hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, thực hiện các phép tính
3. Chuẩn bị:
GV:Đề + đáp án
HS:Ôn tập: Các phép tính về phân số.
Giấy kiểm tra một tiết.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh
4.2 Đề kiểm tra:
* Cấu trúc đề kiểm tra:
KIỂM TRA 1 tiết Tiết: Ngày dạy:9 /03/ 2011 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Kiểm tra các phép tính về hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, phép cộng phân số. b) Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng: hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, thực hiện các phép tính c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và trung thực. 2. Trọng tâm Rèn kĩ năng: hai phân số bằng nhau, rút gọn phân số, thực hiện các phép tính 3. Chuẩn bị: GV:Đề + đáp án HS:Ôn tập: Các phép tính về phân số. Giấy kiểm tra một tiết. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh 4.2 Đề kiểm tra: * Cấu trúc đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Quy đồng mẫu nhiều phân số Quy tắc Quy đồng mẫu nhiều phân số Câu 1 1 Điểm 1 1 Rút gọn phân số đến tối giản Sử dụng tính chất Sử dụng tính chất và phép tính Câu 2 1 3 Điểm 2 1 3 Vận dụng hai phân số bằng nhau Tìm số chưa biết Câu 2 2 Điểm 2 2 Thực hiện cộng phân số Cộng 2 phân số cùng mẫu Cộng 2 phân số không cùng mẫu Cộng 3 phân số không cùng mẫu Câu 1 2 1 4 Điểm 1 2 1 4 Tổng 1 3 5 1 10 1 3 5 1 10 * Đề kiểm tra Câu 1:Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như thế nào? (1 điểm) Câu 2:Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản(3 điểm) a) b) c) Câu 3: Tìm các số nguyên x, biết:(2 điểm) a) b) Câu 4: Tính (2 điểm) a) b) c) d) ĐÁP ÁN Câu 1 SGK/ 1đ Câu 2 a) b) c) 1đ 1đ 1đ Câu 3 a) b) 1đ 1đ Câu 4 a) b) c) d) 1đ 1đ 1đ 1đ 4.4 Học sinh tiến hành làm bài 4.5 Thu bài - Nhận xét * Thống kê kết quả Lớp TSHS 02 34 56 78 910 TS % TS % TS % TS % TS % 6A1 6A2 5 Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: