Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thảnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thảnh

A.MỤC TIÊU:HS cần:

Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của 1 loạt hiện tượng liên tiếp.

Nắm được qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu.Tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu

B.CHUẨN BỊ: Bảng phụ , phấn màu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. ổn định

II. Kiểm tra bài cũ:

 Phát biểu qui tắc chuyển vế?

 Tìm x Z : a) a + x = b b) a – x = b

 III. Bài mới

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu

Bảng phụ ?1,?2, ?3

Yêu cầu HS giải thích

Tương tự trong N tổng các số hạng bằng nhau viết dưới dạng phép nhân.

GTTĐ của tích?

Dấu của phép tính? HS1: ?1

HS2:?2a

HS3:?2b

Nhận xét

Trả lời miệng 1.Nhận xét mở đầu

?1.

(- 3). 4 = (-3) + (-3) +(- 3)

 = - 12

?2.

 (-5).3 = (-5)+(-5)+ (-5)

 = - 15

2. (- 6) = (-6)+(-6)= -12

?3.

GTTĐ tích = Tích 2 GTTĐ

Dấu của tích mang dấu “ –“

Hoạt động 2: Qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu

Nhân 2 số nguyên khác dấu làm ntn?

So sánh qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu và cộng 2 số nguyên khác dấu?

Nhấn mạnh dấu KQ luôn âm

Áp dụng vào bt thực tế

Gọi HS lên bảng.

Nhận xét

Phát biểu qui tắc

So sánh

Đọc đầu bài

Trả lời đáp số

HS1: a

HS2:b 2.Qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu

*Qui tắc:(SGK/88)

 (+).(-)=(-)

 (-).(+)=(-)

*Chú ý:(SGK/89)

 a . 0 = 0 (a Z)

* VD: (SGK/89)

Lương công nhân tháng vừa qua là:

40.20000 + 10 . (-10000) = 700000

?4.

a ) 5 .(-14) = - 60

b) (-25). 12 = - 300

 

doc 131 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/1/11 Ngày dạy: 5/1/2011
Tiết 59 Qui tắc chuyển vế, luyện tập.
A.Mục tiêu:
HS hiểu và vận dụng được các tính chất của đẳng thức.
HS hiểu và vận dụng qui tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị: bảng phụ, phấn màu.
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
 Phát biểu qui tắc bỏ ngoặc?
III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:Tính chất của đẳng thức
GV giới thiệu H50: 1 cân đĩa đặt lên 2 đĩa đồ vật sao cho thăng bằng.
-Tiếp tục đặt mỗi đĩa 1 quả cân 1 kg, rút ra nhận xét gì?
-Bỏ từ 2 đĩa cân 2 quả cân 1 kg hoặc đồ vật có khối lượng như nhau, rút ra nhận xét?
-Từ VD giới thiệu đẳng thức
-Từ thực hành em rút ra tính chất của đẳng thức?
-Phát biểu thành lời?
Quan sát , suy nghĩ để trả lời
Nêu các tính chất
1.Tính chất của đẳng thức
?1. Cân đĩa H50(SGK)
*Đẳng thức kí hiệu: 
 a = b
 (Vế trái) (Vế phải)
*Tính chất:
 a = b thì a + c = b + c
 a + c = b + c thì a = b
 a = b thì b = a
Hoạt động 2: Ví dụ
-Làm thế nào để vế trái còn x?
-Thu gọn 2 vế
-Gọi HS lên bảng
Trả lời miệng
HS lên làm
2.Ví dụ
Tìm x ẻ Z, biết:
 x – 2 = - 3
x– 2 + 2 = - 3 + 2
 x = - 1 
?2. x + 4 = - 2
 x + 4 – 4 = - 2 + 4
 x = - 6
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế
- Quan sát lại VD trên em có nx gì?
- Chuyển số hạng từ vế này sang vế kia phải làm gì?
- Gọi 3 HS lên bảng
- Chỉ rõ số hạng chuyển vế
 a – b = a + (- b)
 x + b = a
 x = a - b
Quan sát và trả lời
Đọc qui tắc
HS1: a
HS 2:b
HS 3: ?3
Đọc NX
3.Qui tắc chuyển vế
Qui tắc: (SGK/ 86)
VD: Tìm x ẻ Z, biết: 
a) x – 2 = - 6
 x = - 6 + 2
 x = - 4
b ) x – (- 4) = 1
 x = 1 – 4
 x = - 3
? 3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = - 1
 x = - 1 – 8
 x= - 9
Nhận xét: (SGK/86)
Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
IV.Củng cố:
GV hướng dẫn a)
Yêu cầu HS làm nhóm 
Nêu cách tìm GTTĐ?
Trả lời miệng
Nhóm 1,2: b
Nhóm 3, 4: Bài 63
Trả lời
Bài 61(SGK/87)
a) 7- x = 8 – (-7)
 7 – x = 8 + 7
 - x = 8
 x =- 8
b) x – 8 = (-3) - 8
 x – 8 = (-3) + (-8)
 x – 8 = - 11
 x = - 3
Bài 63(SGK/87)
 3 + (-2) + x = 5
 x = 5 – 3 + 2
 x = 4
Bài 62(SGK/87)
a) | a| = 2
 a = 2; a = - 2
b) | a + 2| = 0
 a + 2 = 0
 a = - 2
V. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc tính chất đẳng thức, qui tắc chuyển vế.
BTVN: 62 đến 65 (SGK/87)
Đọc trước bài: Nhân 2 số nguyên khác dấu
Ngày soạn:3/1/11 Ngày dạy: 7 /1/11
Tiết 60 Nhân hai số nguyên khác dấu
A.Mục tiêu:HS cần:
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của 1 loạt hiện tượng liên tiếp.
Nắm được qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu.Tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu
B.Chuẩn bị: Bảng phụ , phấn màu
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
 Phát biểu qui tắc chuyển vế?
 Tìm x ẻ Z : a) a + x = b b) a – x = b
 III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
Bảng phụ ?1,?2, ?3
Yêu cầu HS giải thích
Tương tự trong N tổng các số hạng bằng nhau viết dưới dạng phép nhân.
GTTĐ của tích?
Dấu của phép tính?
HS1: ?1
HS2:?2a
HS3:?2b
Nhận xét
Trả lời miệng
1.Nhận xét mở đầu
?1. 
(- 3). 4 = (-3) + (-3) +(- 3)
 = - 12
?2.
 (-5).3 = (-5)+(-5)+ (-5)
 = - 15
2. (- 6) = (-6)+(-6)= -12
?3.
GTTĐ tích = Tích 2 GTTĐ 
Dấu của tích mang dấu “ –“ 
Hoạt động 2: Qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
Nhân 2 số nguyên khác dấu làm ntn?
So sánh qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu và cộng 2 số nguyên khác dấu?
Nhấn mạnh dấu KQ luôn âm
áp dụng vào bt thực tế
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét
Phát biểu qui tắc
So sánh
Đọc đầu bài
Trả lời đáp số
HS1: a
HS2:b
2.Qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
*Qui tắc:(SGK/88)
 (+).(-)=(-)
 (-).(+)=(-)
*Chú ý:(SGK/89)
 a . 0 = 0 (a ẻ Z)
* VD: (SGK/89)
Lương công nhân tháng vừa qua là: 
40.20000 + 10 . (-10000) = 700000
?4. 
a ) 5 .(-14) = - 60
b) (-25). 12 = - 300
IV.Củng cố
Yêu cầu HS làm nhóm
Đọc đầu bài và tóm tắt
Gọi HS trả lời nhanh; cho biết cách làm và rút ra nhận xét?
Làm nhóm
Nhận xét chéo
HS đọc và tóm tắt
Nhận xét: Đổi dấu 1 thừa số thì tích đổi dấu.
Bài 76(SGK/89)
x
 5
-18
 18
 -25
y
-7
 10
-10
 40
x.y
-35
-180
-180
-1000
Bài 77(SGK/89)
Số vải tăng mỗi ngày là:
 250 . x
x = 3ị 250.3 = 750(dm)
x = -2ị 250.(-2) =-500
Bài 74(SGK/89)
125 . 4 =1000
a) (- 125).4 = - 1000
b) (- 4).125 = - 1000
c) 4 . (-125) = - 1000
V.Hướng dẫn về nhà:
 Học thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
 BTVN: 73 – 75 (SGK/ 89)
 Đọc trước bài Nhân 2 số nguyên cùng dấu
Ngày soạn:5/1/11 Ngày dạy: 8/1/11
Tiết: 61 Nhân hai số nguyên cùng dấu
A.Mục tiêu:
 HS hiểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu
 Vận dụng lám bài tập
B. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu
C.Các hoạt động dạy học
I.ổn định
II. KIểm tra: Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu?
 Chữa bài 73(SGK/89)
III.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động1: Nhân 2 số nguyên dương
Lấy kq bài kiểm tra
Nhân 2 số nguyên dương làm thế nào?
Gọi Hs làm ?1
Trả lời miệng
Đọc kq ?1
1.Nhân 2 số nguyên dương
Chính là nhân 2 số tự nhiên khác 0.
?1. 12 .3 = 36
 5 . 120 = 600
Hoạt động 2:Nhân 2 số nguyên âm
Bảng phụ ?2
Thừa số thứ nhất giảm giảm dần 1 đơn vị thì kq thay dổi ntn?
Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm ntn?
Yêu cầu HS tự đọc VD
Rút ra nx khi nhân 2 số nguyên âm?
Gọi HS trả lời ?3
Quan sát trả lời
Phát biểu qui tắc
Đọc VD
Đọc nhận xét
Trả lời miệng
2.Nhân 2 số nguyên âm
?2.
3.(-4)=-12 
2.(-4)=-8 Tăng 4
1.(-4)=-4 Tăng 4
0.(-4)=0 Tăng 4 
(-1).(-4)=4 Tăng 4
(-2).(-4)=8 Tăng 4
*Qui tắc: (SGK/90)
*VD: SGK/90
*Nhận xét:(SGK/90)
 (-).(-)=(+)
?3. a) 5 . 17 = 85
 b) (-15).(-6) = 90
Hoạt động 3: Kết luận
Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta làm ntn?
Từ các VD nêu cách nhận biết dấu kq 
GV đưa ra bảng xét dấu
Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì dấu của tích ntn? Đổi dấu 2 thừa số thì dấu của tích ntn?
Vận dụng làm ?4
Đọc kl SGK/90
Trả lời miệng
Suy nghĩ trả lời
2HS lên bảng
3. Kết luận
* KL:(SGK/90)
* a.0 = 0.a = 0
* Nếu a,b cùng dấu thì 
 a.b=| a| . | b| 
* Nếu a, b khác dấu thì:
 a.b = - (| a| . | b| )
* Chú ý:
(+).(+) đ (+)
 (-).(-)đ (+)
(+).(-)đ(-)
(-).(+)đ(-)
 a = 0
a.b = 0 đ 
 b = 0
*Đổi dấu 1 thừa số đ Tích đổi dấu .
*Đổi dấu 2 thừa số đ Tích không đổi dấu.
?4. a ẻ Z, a > 0
 a) ab ẻ Z , ab > 0
 ị b > 0, b ẻ Z
 b) ab ẻ Z, ab < 0 
 ị b < 0, b ẻ Z
IV.Củng cố
Yêu cầu HS làm nhóm
Củng cố nhận biết dấu phép tính.
Nhóm1: a, b
Nhóm 2: a, c
Nhóm 3: a, d
Nhóm 4: a, e
Trả lời miệng
Bài 78(SGK/91)
27
- 21
- 65
600
– 35
Bài 79 (SGK/91)
27 . (-5) = - 135 
ị (+27).(+5)= 135
 (-27).(+5)=- 135
 (-27).(-5)= 135
 (-27).(+5)= -135
V.Hướng dẫn về nhà:
 Học thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên.
 BTVN: 80 đến 83 (SGK/91)
 Đọc phần có thể em chưa biết. Chuẩn bị máy tính bỏ túi
Ngày soạn:8/1/2010 Ngày dạy: 10 /1/2011
Tiết 62: Luyện tập
A.Mục tiêu.
 Củng cố các qui tắc nhân 2 số nguyên.
 Rèn kĩ năng thực hành
 Vận dụng vào bài toán thực tế
B.Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.
C. Các hoạt động dạy học:
I.ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
 Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu? TQ?
 Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? TQ?
Điền vào bảng dấu “ +” , “ – “ thích hợp vào ô trống:
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
III. Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Dựa vào bảng xét dấu để nhận biết dấu kq
Nêu cách tìm thừa số của tích?
Hai số đối nhau khi bình phương lên có kq ntn? Từ đó hãy suy ra kq khi tính lũy thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau?
Tương tự hãy tìm số nguyên nào bình phương lên bằng 25; 36; 49; 0?
Lưu ý: (-3)2 ≠ -32
Mọi số nguyên có bình phương đều không âm
 Nêu cách làm nhanh?
Yêu cầu HS đọc đầu bài
- Những điểm số âm thể hiện bắn không chính xác.
Bạn nào bắn có độ chính xác cao hơn?
GV hướng dẫn như SGK
Trả lời miệng
HS lên bảng
Trả lời
Suy nghĩ trả lời
Nhóm 1: a)
Nhóm 2: b)
Nhóm 3: c) 
Nhóm 4; d)
Đọc đầu bài
HS trả lời
HS thực hành
Dạng 1:Tính
Bài 86(SGK/ 93)
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39
28
-36
8
Bài 87(SGK/93)
32 = 3.3 = 9
(- 3)2 = (-3).(-3)=9
Dạng 2: So sánh
Bài 82(SGK/92)
a)(-7).(-5) > 0
b)(-17). 5 < (-5).(-2)
c)(+19).(+6)< (-17).(-10) 
d) (-7).2< -7
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 81(SGK/91)
Tổng số điểm bạn Sơn là:
5.3+ 0.1+(-2).2=11 (Đ)
Tổng số điểm bạn Dũng: 10.2+(-2).1+(-4).3=6(Đ)
Vậy Sơn cao điểm hơn.
Dạng 4: Sử dụng máy tính
Bài 89(SGK/93)
(-1356).17 =- 10848
39.(-152) =- 5928
(-1909).(-75) = 143175
IV. Củng cố: Khái quát dạng bài
V.Hướng dẫn về nhà:
 Ôn lại qui tắc nhân 2 số nguyên
 BTVN: 128, 129(SBT/ 70)
 Đọc trước bài tính chất của phép nhân.
Ngày soạn:9/1/2010 Ngày dạy: /1/2010
Tiết 63 tính chất của phép nhân
A. Mục tiêu:
 HS hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân.Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
 Vận dụng tính nhanh, tính hợp lí.
B.Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
 Viết công thức nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.
 Viết công thức các tính chất của phép nhân số tự nhiên.
III.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất giao hoán
Phép nhân các số nguyên cúng có tính chất như phép nhân các số tự nhiên chỉ khác các số là số nguyên.
Phát biểu thành lời
HS phát biểu
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a
VD: 2.(-3)=(-3).2 = -6
 (-7).(-4)=(-4).(-7) = 28
Hoạt động 2: Tính chất kết hợp
Hãy viết dạng tổng quát t/ c kết hợp và phát biểu thành lời.
Mở rộng nhân nhiều số nguyên.
Trả lời ?1, ?2
Đếm dấu “-“ có thể biết dấu phép tính nhân.(Số dấu “-“ chẵn thì kq “+”, còn số dấu trừ lẻ thì kq “ –“)
1HS viết
1HS phát biểu
Trả lời miệng
Đọc nhận xét
2. Tính chất kết hợp
(a.b).c = a.(b.c)
VD:[9.(-5)].2=9.[(-5).2] (=90)
Chú ý: 
abcd=(ab).(cd)= a.(bcd)=...
an = a.a.a....a 
 (a ẻ Z, n ẻ N)
VD: (-2).(-2).(-2)=(-2)3= -8
?1. Tích 1 số chẵn thừa số nguyên âm có dấu “ + “
?2. tích 1 số lẻ các thừa số nguyên amm có dấu ‘ – “
Nhận xét: (SGK/94)
Hoạt động 3: Nhân với 1
Viết dạng tổng quát và phát biểu thành lời
Gọi HS trả lời
HS phát biểu
Trả lời miệng
3. Nhân với 1
 a .1 = 1 . a = a
?3. a .(-1) =(-1). a = - a 
?4. a2 = (-a)2 (a ẻ Z)
VD: 22 = (-2)2 = 4
Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Viết công thức tq và phát biểu thành lời t/c phân phối của phép nhân với phép cộng?Lấy VD
Yêu cầu HS làm nhóm
Nhờ có các tính chất của phép nhân số nguyên ta có thể tính nhanh , hợp lí các phép tính.
HS phát biểu
Cho VD
Nhóm 1,2:a
Nhóm 3,4: b
4. Tính chất phân phối của phép  ... n số p/s lớn nhất là:
IV.Củng cố
Nhắc lại kiến thức cơ bản, các dạng bài
V.Hướng dẫn về nhà
Học bài làm bài tập 169, 171,176(SGK/66,67)
Ngày soạn:26/4/11 Ngày dạy: / /11
Tiết 107 Ôn tập cuối năm(Tiếp)
A.Mục tiêu
- Ôn tập các phép tính về số tự nhiên, số nguyên , p/s và các tính chất của nó.
- Rèn luyện tính nhanh,hợp lí, tìm x
- Biết trình bày khoa học
B.Chuẩn bị : Bảng phụ
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định
II.Kiểm tra bài cũ
III.Ôn tập
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Ôn tập qui tắc và tính chất
Nêu các phép tính
Phép cộng , phép nhân có t/c gì ?
Trả lời câu hỏi 4,5(SGK/66)
GV gọi HS lên bảng
Nhận xét
Bài 1 tính giá trị biểu thức
A= 27+46+79+34+53
 = (27+53)+(46+34)+79=239
B=-377-(98-277)=(-377+277)-98
 = -100-98=-198
C=-1,7.2,3 +1,7.(-3,7)-1.7.3-0.17:0,1
= -1,7.(2,3+3,7+3+1)=-1,7.10=-17
D=
 = 
 = 
 = 
E=
Hoạtđộng 2;Luyện tập thực hiện các phép tính
Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Chú ý phân biệt hỗn số và phân số
Đổi hốn số ra p/s rồi thực hiện phép tính
Bài 1.Tính nhanh
M==
 = 
A==
 = 
B==
 = 
Bài 176(SGk/67)
a) 
 = 
 ==
Hoạt động 3;Bài toán tìm x
Nêu cách làm
Thễ nào là số nghịch đảo? Cách tìm?
Bài 1
a) ; ; x= ; x=
b)x-25%x=; x.(1-0,25)=0,5
 x.0,75=0,5; ; 
c); 
 ;;
;;
IV.Củng cố
Tìm x: ; 
 ; ;2x=;x=-1
V.Hướng dẫn về nhà
 Học bài và làm BTVN 176b,
Ngày soạn: 28/4/11 Ngày dạy: / /11
Tiết 108 Ôn tập cuối năm(Tiếp)
A.Mục tiêu
Luyện tập các bài toán về phân số, các bài toán lien quan thực tế
Cung cấp kiến thức về thực tế
Có kĩ năng làm bài
B.Chuẩn bị : Bảng phụ
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định
II.Kiểm tra bài cũ
III.Ôn tập
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
Gọi HS điền vào chỗ trống
Bài 1.Điền vào chỗ chấm đề có khẳng định đúng
Tìm của số b cho trước ta tính....Với m,nẻ ...
Tìm một số khi biết của nó bằng a ta tính .....với m,nẻ ...
Bài 2. Một lớp học có 40 HS gồm 3 loại:Giỏi, khá, T.Bình
Số HS Trung bình chiếm 355 số HS cả lớp; Số HS khá bằng số HS còn lại
a)Tính số HS khá, số HS giỏi của lớp
b)Tìm tỉ số % của số HS khá và giỏi so với cả lớp
-GV hướng dẫn phân tích đề bài
HS đọc và tóm tắt 
GV giới thiệu độ C và độ F
F=
Tính nước sôi theo độ F?
Viết công thức đổi F ra C và tính độ C?
Tìm chỉ số khi F=C=cùng 1 chỉ số
Đọc và tóm tắt
V khi xuôi,V khi ngược quan hệ với vận tốc dòng nước ntn?
1 giờ ca nô đi xuôi , đi ngược được bao nhiêu phần khúc sông ?
Khúc sông dài ?
Bài 2.Số HS trung bình là:
 40.35% = 14(HS)
Số HS khá và giỏi của lớp là:
 40 – 14 = 26(HS)
Số HS khá là: 26.=16(HS)
Số HS giỏi là: 26 – 16 = 10(HS)
Tỉ số phần trăm của số HS khá so với cả lớp là:
Tỉ số HS giỏi so với cả lớp là:
Bài 3. Bài 177(SGK/68)
a)F = = 180+32=212(F)
b)C=;500 F tương ứng 
 C=
C=F=x0
x= +32; ;x=-400
Bài 4.Bài 173 (SGK/67)
Khi xuôi dòng , 1giờ ca nô đi : khúc sông
Khi ngược dòng, 1 giờ ca nô đi :khúc sông
1giờ dòng nước chảy được khúc sông
Độ dài khúc sông là:3:=45(km)
IV.Củng cố
GV giới thiệu tỉ số vàng
Hướng dẫn HS 
Bài 178(SGK/68)
a)Tính chiều dài: 
b)Tính chiều rộng: 0,618.4,5
c)Lập tỉ số:
Bài 175(SGK/67)
Để chảy được đầy bể vòi A chảy 1 mình mất 4,5 .2 = 9(h)
Vòi B mất 2,25.2=4,5(h)
1 giờ cả 2 vòi chảy được (bể)
Vậy 2 vòi cùng chảy sau 3 giờ đầy bể
V.Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị :Ôn lại các kiến thức cơ bàn đã học, xem các dạng bài tập đã chữa.
BTVN:175; 178(SGK/67,68,69).Làm vở BT tiết 108,109
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 2 tiết cuối năm.
Ngày soạn 7/5/11 Ngày kiểm tra:6/5/2011
 Tiết 109,110: Kiểm tra cuối năm (Số học + Hình học)(Đề PGD)
A.MUC TIÊU
 Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của HS:Số nguyên, phân số, góc.
 Rèn kĩ năng làm bài
 Có thái độ làm bài trung thực
B.Chuẩn bị: Đề của phòng giáo dục
C. Tiến trình dạy học
Đề bài
I.Trắc nghiệm(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số 2011–(7-2010+9)ta được:
	A.2011-7-2010+9	B.2011+7-2010-9
	C.2011-7+2010-9	D.2011-7+2010+9
Câu 2.Có người nói:
	A. Tích hai số nguyên âm, là một số nguyên âm
B. Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương
C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm
D. Tích của một số nguyêm dương với số 0 là một số nguyên dương
Câu 3.Kết quả của phép trừ phân số: là:
A.	B.	C. 	D.
Câu 4. Kết quả của phép chia là:
A.	B.	C.	D.
Câu 5. Cho biểu thức M = với n nguyên.Để M là phân số thì:
A. n phải bằng 5	B. n phải khác 5
C. n phải nhỏ hơn 5	D. n phải lớn hơn 5
Câu 6.Cho trước một góc như hình vẽ bên, cách viết kí hiệu của góc này là:
A.xyA	B.Axy
C. xÂy	D. Cả ba cách viết trên đều đúng
Câu 7. Ta có:
A. Số nghịch đảo của là 	B. Số nghịch đảo của là 
C. Số nghịch đảo của là 	D.Chỉ có câu A đúng.
Câu 8.M là 1 điểm bất kì trên đường tròn đường kính AB:
A.Điểm M phải trùng với điểm A
B.Điểm M phải trùng với điểm B
C.Điểm M có thể trùng với điểm A, có thể trùng với điểm B hoặc là điểm nào đó trên đường tròn
D. Chỉ có câu C là sai
Câu 9. Pgân số bằng phân số là:
A.	B.	C.	D.
Câu 10. Số thập phân 0,007 đổi ra phân số thập phân là:
A.	B.	C.	D.
Câu 11.Cho biết A và B là hai góc bù nhau. Nừu góc A có số đo là 450 thì góc B có số đo là:
A.450	B.1350	C.550	 	D.900
Câu 12.Điều kiện nào dưới đây khẳng định được tia Ot là phân giác của góc xOy:
A.Góc xOt bằng góc yOt	B. xÔt + tÔy = xÔy
C.xÔt + tÔy = xÔy và xÔt = tÔy	D. xÔt + tÔy = xÔy và xÔt ≠ tÔy	
II.Tự luận.(7đ)
Bài 1.(2đ).Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 2.(2đ).
Mai đọc một cuốn sách trong ba ngày: ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 55% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 54 trang cuối. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 3.(3đ)
Cho hai tia Ox, Oy cùng nằm trong một nửa maẹt phẳng có bờ chứa tia Oz.Biết rằng zÔx = 1350 và zÔy = 650
a ) Trong ba tia Ox.Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia nào?
b) Tính góc xOy
c) Gọi Ot là phân giác cuat zÔx.Tính yÔt
Đáp án
I.Trắc nghiệm(3đ).Mỗi ý đúng 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
B
A
B
C
B
C
B
B
B
C
II.Tự luận(7đ)
Bài1 (2đ)
a)
b) 
1đ
1đ
Bài2
(2đ)
. Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày đọc 1 là :
1-(số trang sách)
Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ 2 là :
55%.(số trang sách)
Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ 3 là :
1-(số trang sách)
Cuốn sách đó có số trang là :54 :(trang sách)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(3đ)
Vẽ hình đúng 
a) Tia Oy nằm giữa hai
 tia còn lại
b) xÔy = 700
c) Tính zÔt và chứng tỏ Oy
 nằm giữa hai tia Oz và Ot
ị yÔt = 2,50
0,5đ
0,75đ
0,75đ
1đ
Ngày soạn;8/5/2011 Ngày trả bài : 9 /5/2011
Tiết 111:Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần số học)
A.Mục tiêu
Đánh giá kết quả kiểm tra của HS, rút ra được các lỗi thường gặp đề tránh mắc lỗi khi làm bài.
B. Chuẩn bị: Đáp án, baì HS.
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Chữa bài kiểm tra
I.Trắc nghiệm(2đ).Mỗi ý đúng 0,25đ.
Câu1. Khi bỏ ngoặc trong biểu thức số 2011 –(7-2010+9) ta được :
	C.2011-7+2010-9
HS : Thường quên mất bỏ ngoặc có dấu‘ –‘ đằng trước phải đổi dấu các số hạng có trong ngoặc
Câu 2. Có người nói : B. Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Câu 3. Kết quả của phép trừ p/s là :B . 
	HS học thuộc qui tắc trừ hai p/s, lưu ý qui đồng bằng cáchtìm BCNN của 2 mẫu chứ không nên lấy tích 2 mẫu làm mẫu chung .
Câu 4. Kết quả của phép chia là : A.
	HS thuộc qui tắc phép chia p/s
Câu 5. Cho biểu thức M = với n nguyên.Để M là p/s thì :B.n khác 5
Học thuộc định nghĩa p/s chú ý mẫu phải khác 0 tức là n-5≠ 0 Û n≠ 5
Câu 7. Ta có B. Số nghịch đảo của là 
Cách tìm số nghịch đảo của p/s là đổi vị trí tử và mẫu cho nhau
Có HS nhầm sang tìm số đối
Câu 9. P/s bằng phân số là : B. 
Chỉ cần nhân cả tử và mẫu với -1
HS thường nhầm không nhân cả tử và mẫu với cùng một số
Câu 10. Số thập phân 0,007 được viết dưới dạng p/s thập phân là : B.
Cách đổi số thập phân ra p/s cần nhớ số chữ số sau dấu phẩy của số thập phân bằng số chữ số 0 dưới mẫu của p/s thập phân.
II.Tự luận :
Bài 1.(2đ)
a)
Chú ý dấu phân số thay cho dấu ” :’ và thực hiện theo đúng thứ tự phép tính.
Nhiều HS thực hiện phép tính còn sai thứ tự, nhầm dấu, chủ quan không kiểm tra lại bài.
b) 
HS còn nhầm nên thực hiện sai kết quả
Bài 2.(2đ) .Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày đọc 1 là :
1-(số trang sách)
Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ 2 là :
55%.(số trang sách)
Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ 3 là :
1-(số trang sách)
Cuốn sách đó có số trang là :54 :(trang sách)
Phân tích và đưa về bài toán tìm một số biết giá trị phân số của nó :
Số trang sáchĩ Tìm p/s chỉ số trang sách đọc trong ngày 3ĩ Tìm p/s chỉ số trang sách đọc trong ngày 2,(55% của 3/4)ĩ Tìm p/s chỉ số trang chưa đọc được sau ngày 1.
Nhiều HS phần tìm p/s chỉ số trang đọc trong các ngày còn lúng túng dẫn đến kết quả tìm chưa đúng.
Hoạt động 2 : GV nhận xét tuyên dương bài làm tốt : Cường, Thương, Giang
HS còn chưa cố gắng học : Văn Thiện. Khoa, Mạnh, Đỗ Hương.
Hoạt động 3 : Nhắc họa sinh hoàn thiện vở bài tập
Ngày soạn:8/5/2011 Ngày trả bài : 9/5/2011
Tiết 29:Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần Hình học)
A.Mục tiêu
Đánh giá kết quả kiểm tra của HS, rút ra được các lỗi thường gặp đề tránh mắc lỗi khi làm bài.
B. Chuẩn bị Đáp án, baì HS
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Chữa bài kiểm tra
I.Trắc nghiệm.(1đ).Mỗi ý đúng 0,25đ.
Câu 11. Hai góc bù nhau có số đo bằng 1800:nên góc A bằng 450 thì gõa B bằng 
B1350
 + Nhắc lại góc bù nhau.(Tổng 1800)
 + HS nhầm góc phụ nhau (900)
Câu 12.Ot làtia phân giác của xÔy :
C .xÔt + tÔy = xÔy và xÔt = tÔy
 +Tia phân giác chia đôi góc đã cho và tia đó nằm giữa hai tia còn lại
 + HS nắm chắc kiến thức tia phân giác
Câu 6: C. xÂy
Cách kí hiệu góc bằng ba chữ cái chữ cái đứng giữa in hoa hoặc 1 chữ cái in hoa
Câu 8..M là 1 điểm bất kì trên đường tròn đường kính AB:
C.Điểm M có thể trùng với điểm A, có thể trùng với điểm B hoặc là điểm nào đó trên đường tròn
II.Tự luận(3đ)
Bài 3.(3đ)
a) Tia Oy nằm giữa hai
 tia còn lại
b) xÔy = 700
c) Tính zÔt và chứng tỏ Oy
 nằm giữa hai tia Oz và Ot
ị yÔt = 2,50
* Vẽ hình đúng
- Muốn tìm số đo góc phải nói rõ tia nào nằm giữa 2 tia còn lại dựa vào dấu hiệu nhận biết 
* Ot là phân giác zÔx thì Ot chi đôi zÔx thành 2 góc bằng nhau
- Chú ý có HS không nói rõ góc trên nửa mặt phẳng.
 Hoạt động 2:Nhận xét chung: Một số HS tính góc còn chưa giải thích lí do mà chỉ tính ngay số đo góc
 + Hs tiêu biểu làm tốt: Cường , Giang, Thương Huỳnh, Thành
 +Các HS cần cố gắng: Đỗ Hương. Mạnh, Văn Thiện, Khoa.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
 Xem lại toàn bộ kiến thức chương I,II.
	 Hoàn thiện vở bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 kì II đủ 3 cột.doc