I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập một cách thành thạo.
- Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
áp dụng:
4 . (-6) =
(-13) . 20 =
3/ Bài mới:
HĐ1. Nhân hai số nguyên dương
- GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương
HĐ2. Nhân hai số nguyên âm
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào
? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị
- Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào
- Yêu cầu HS đọc quy tắc
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐ3. Kết luận:
? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào
- GV giới thiệu phần chú ý
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 78/91
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm bài 80
- Gọi 2 HS lên bảng làm
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
áp dụng:
4 . (-6) = - (4.6) = -24
(-13) . 20 = -(13.20)=-260
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Thừa số thứ hai không đổi
Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ
Tăng 4 đơn vị
- HS dự đoán
Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối
- HS đọc quy tắc
Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm
- HS làm ?3
- 2 HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm bài 78
- 3 HS lên bảng làm
- HS làm bài 80
- 2 HS lên bảng làm
1. Nhân hai số nguyên dương
?1. Tính
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
? 2
3 . (-4) = -12
2 . (-4) = - 8
1 . (-4) = - 4
0 . (-4) = - 0
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Quy tắc(SGK-90)
?3. Tính
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
+) a . 0 = 0
+) Nếu a, b cùng dấu
a . b =
+) Nếu a, b khác dấu
a . b = -( )
Chú ý (SGK-91)
4. Luyện tập
Bài 78/91
a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27
b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21
d) (-150).(-4) = 150.4 = 600
Bài 80/91
a) a < 0,="" a.b=""> 0 => b <>
(b là số nguyên âm)
b) a < 0,="" a.b="">< 0=""> b > 0
(b là số nguyên dương)
Ngày soạn: 05/01/2011 Ngày giảng: 6C,D ( 07/01/2011) TIẾT 61 NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU I/ MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Biết dự đoỏn trờn cơ sở tỡm ra quy luật thay đổi của một loạt cỏc hiện tượng liờn tiếp. - Hiểu quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu. 2. Kỹ năng: - Tớnh đỳng tớnh chất của hai số nguyờn khỏc dấu. - Làm được cỏc bài tập đơn giản. 3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh sỏc khi thực hiện phộp tớnh. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ bài tập 76 - HS: ễn lại giỏ trị tuyệt đối của số a III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP: HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm Tra bài cũ: ? Phỏt biểu quy tắc chuyển ỏp dụng: Tim x biết : x +12 = 0 3/ Bài mới: HĐ1. Nhận xột mở đầu - Yờu cầu HS làm ?1 ? Viết (-3).4 thành dạng tổng ? Cộng hai số nguyờn õm ta làm thế nào - Yờu cầu HS thực hiện phộp tớnh - Yờu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện - Yếu cầu HS tớnh ? Cú nhận xột gỡ về GTTĐ của một tớch và tớch của hai GTTĐ ? Nhận xột gỡ về tớch hai số nguyờn khỏc dấu HĐ2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu - Gọi 1 HS đọc quy tắc - GV chốt lại: + Nhõn GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả - Yờu cầu HS tớnh: 2.0 = ? (-3).0 = ? ? Tớch của số nguyờn a với số o bằng bao nhiờu - Gọi 1 HS đọc vớ dụ ? Tớnh số tiền lương thỏng vừa qua của anh CAN làm như thế nào - Yờu cầu HS làm ?4 - Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện - GV nhận xột và chốt lại 4/ Củng cố và luyện tập - Yờu cầu HS làm bài 73/89 - Gọi 4 HS lờn bảng làm - GV nhận xột và chốt lại - GV treo bảng phụ bài 76 x +12 = 0 x = 0 – 12 x = -12 (-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3) - Cộng hai giỏ trị tuyệt đối và đặt trước kết quả dấu (-) - HS thực hiện - HS HĐ cỏ nhõn làm ?2 - 2 HS lờn bảng thực hiện - HS tớnh Bằng nhau Luụn mang dấu õm (-) - HS đọc quy tắc - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS tớnh: 2.0 = 0 (-3).0 = 0 Bằng 0 - HS đọc vớ dụ Lấy số tiền nhận được trừ đi số tiền bị phạt - HS HĐ cỏ nhõn làm ?4 - 2 HS lờn bảng làm - HS làm bài 73 - 4 HS lờn bảng làm 1. Nhận xột ?1. Hoàn thành phộp tớnh (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -(3+3+3+3) = 12 ? 2 (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -(5 + 5 + 5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12 ? 3 2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu Quy tắc( SGK-88) + Nhõn GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả Vớ dụ Lương cụng nhõn A thỏng vừa qua là: 40.20000 – 10.10000 = 700000 Đỏp số:700000 ? 4 a) 5.(-14) = -(5.14) = -70 b) (-25).12 = -(25.12) = -300 3. Luyện tập Bài 73/89 a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110 d)150.(4) = -600 Bài 76/89 Yờu cầu HS quan sỏt và làm x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu - Làm bài tập: 74,75,77 (SGK-89) Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày giảng: 6C,D ( 12/01/2011) TIẾT 62 NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU I/ MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Hiểu quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu. - Biết vận dụng quy tắc dấu để tớnh tớch cỏc số nguyờn. 2. Kỹ năng: - Làm được cỏc bài tập một cỏch thành thạo. - Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập. 3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài tập II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Nghiờn cứu trước bài ở nhà III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP: HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm Tra bài cũ: ? Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu ỏp dụng: 4 . (-6) = (-13) . 20 = 3/ Bài mới: HĐ1. Nhõn hai số nguyờn dương - GV nhõn hai số nguyờn dương chớnh là nhõn hai số tự nhiờn khỏc 0 - Yờu cầu HS thực hiện ?1 ? Cú nhận xột gỡ về tớch của hai số nguyờn dương HĐ2. Nhõn hai số nguyờn õm - GV treo bảng phụ nội dung ?2 ? Ở vế trỏi thừa số nào khụng thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào ? Ở vế phải cỏc số tăng bao nhiờu đơn vị - Yờu cầu HS dự đoỏn kết quả hai số cuối ? Muốn nhõn hai số nguyờn õm ta làm thế nào - Yờu cầu HS đọc quy tắc ? Cú nhận xột gỡ về tớch của hai số nguyờn õm - Yờu cầu HS làm ?3 - Gọi 2 HS lờn bảng làm HĐ3. Kết luận: ? Tớch của một số nguyờn vơi sụ 0 là bao nhiờu ? Muốn nhõn hai số nguyờn cựng dấu, hai số nguyờn khỏc dấu, ta làm thế nào - GV giới thiệu phần chỳ ý 4/ Củng cố: - Yờu cầu HS làm bài 78/91 - Gọi 3 HS lờn bảng làm - Yờu cầu HS làm bài 80 - Gọi 2 HS lờn bảng làm 5/ Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu. - Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập ỏp dụng: 4 . (-6) = - (4.6) = -24 (-13) . 20 = -(13.20)=-260 - HS lắng nghe - HS thực hiện Tớch của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương Thừa số thứ hai khụng đổi Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ Tăng 4 đơn vị - HS dự đoỏn Muốn nhõn hai số nguyờn õm ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối - HS đọc quy tắc Tớch của hai số nguyờn õm cho ta một số nguyờn õm - HS làm ?3 - 2 HS lờn bảng làm - HS trả lời - HS trả lời - HS lắng nghe - HS làm bài 78 - 3 HS lờn bảng làm - HS làm bài 80 - 2 HS lờn bảng làm 1. Nhõn hai số nguyờn dương ?1. Tớnh 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 2. Nhõn hai số nguyờn õm ? 2 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = - 8 1 . (-4) = - 4 0 . (-4) = - 0 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Quy tắc(SGK-90) ?3. Tớnh a) 5 . 17 = 85 b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90 3. Kết luận +) a . 0 = 0 +) Nếu a, b cựng dấu a . b = +) Nếu a, b khỏc dấu a . b = -() Chỳ ý (SGK-91) 4. Luyện tập Bài 78/91 a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27 b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21 d) (-150).(-4) = 150.4 = 600 Bài 80/91 a) a 0 => b < 0 (b là số nguyờn õm) b) a b > 0 (b là số nguyờn dương) Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày giảng: 6C ( 12/01/2011) 6D( 13/01/2011) TIẾT 63 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sõu cho HS kiến thức nhõn hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu vào giải bài tập. - Làm được cỏc bài tập trong SGK 3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài tập. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT - HS: MTBT III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP: HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm Tra bài cũ: ? Phỏt biểu quy tăc nhõn hai số nguyờn cựng dấu ỏp dụng: a) (-25).8 = b) (-15).(-4) = 3/ Bài mới: HĐ1. Sửa Bài 84/92 - GV treo bảng phụ yờu cầu HS quan sỏt và làm bài tập 92 ỏp dụng: a) (-25).8 = -(25.8) = -200 b) (-15).(-4) = 15.4 = 60 - HS quan sỏt bảng phụ và làm bài tập 92 Bài 84/92 - Yờu cầu HS xột dấu của Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 a.b và a.b2 + + + + - GV: a.b2 = a.b.b + - - + - Gọi 2 HS lờn bảng điền - + - - - - + - - Yờu cầu HS làm bài 86 Bài 86/92 - Yờu cầu HS HĐ nhúm a -15 13 -4 9 -1 trong 3 phỳt b 6 -3 -7 -4 -8 - Gọi đại diện 2 nhúm bỏo a.b -90 -39 28 36 8 cỏo - Gọi 2 nhúm cũn lại nhận xột - GV nhận xột và chốt lại - HĐ2.Chữa Bài 88/93 ? Bài tập cho biết gỡ và yờu cầu gỡ ? Cú những khẳ năng nào xẩy ra đối với x ? Nếu x < 0 thỡ(-5)x như thế nào với 0 - Đại diện nhúm nhận xột - HS lắng nghe - HS làm bài 88 Cho xZ So sỏnh (5)x và 0 Cú thể: x < 0 x = 0 x > 0 - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 Bài 88/93 Cho xZ. sỏnh (-5)x và 0 - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 x = 0 => (-5)x = 0 x (-5)x > 0 ? Nếu x = 0 thỡ(-5)x như thế nào với 0 ? Nếu x > 0 thỡ(-5)x như thế nào với 0 - GV treo bảng phụ và yều cầu HS làm bài 89 - GV hướng dẫn HS tớnh - Gọi 3 HS lờn bảng tớnh - Gọi 3 HS nhận xột - GV nhận xột và chốt lại 4/ Củng cố: 5/ Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu - Làm bài tập: 126, 127, 128, 129 (SBT) - Nghiờn cứu trước bài: Tớnh chất của phộp nhõ - Nếu x = 0 => (-5)x = 0 - Nếu x (-5)x > 0 - HS quan sỏt bảng phụ và làm bài 89 - HS làm theo hướng dẫn của GV - 3 HS lờn bảng tớnh - 3 HS nhận xột - HS lắng nghe Bài 89/93 a) (-1356).17 = - 23052 b) 39.(-152) = - 5928 c) (-1909).(-75) = 143175 Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày giảng: 6C ( 12/01/2011) 6D( 13/01/2011) TIẾT 64 TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN CÁC SỐ NGUYấN I/ MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Hiểu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn: Giao hoỏn, kết hợp, nhõn với số 1, phõn phối của phộp nhõn và phộp cộng. - Biết tỡm dấu và tớch của nhiều số nguyờn 2. Kỹ năng: - Vận dụng được cỏc tớnh chất trong tớnh toỏn. - Làm được cỏc bài tập trong SGK 3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài tập. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: ễn lại cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn. III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP: HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm Tra bài cũ: ? Nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp nhõn trong N - GV nhận xột và chốt lại - GV phộp nhõn trong Z cũng cú cỏc tớnh chất đú 3/ Bài mới: HĐ1. Cỏc tớnh chất phộp nhõn cỏc số nguyờn - GV giới thiệu tớnh chất 1 - GV lấy vớ dụ minh hoạ - GV giới thiệu tớnh chất 2 - GV lấy vớ dụ minh hoạ - GV đưa ra chỳ ý - Yờu cầu HS làm ?1 và ?2 - GV giới thiệu tớnh chất 3 - Yờu cầu HS làm ?3 - Yờu cầu hS làm ?4 ? Bỡnh núi cú đỳng khụng, lấy vớ dụ minh hoạ - GV giới thiệu tớnh chất 4và đưa ra chỳ ý - Yờu cầu HS làm ?5 4/ Củng cố: - Yờu cầu HS làm bài 90 - Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện - GV nhận xột và chốt lại - Yờu cầu HS làm bài 91 5/ Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc số nguyờn - Làm bài tập: 91b, 93, 94, 96, 97, 98, 99 (SGK-96) + TC giao hoỏn + TC kết hợp + TC nhõn với số 1 + TC phõn phối phộp nhõn đối với phộp cộng - HS lắng nghe - HS lăng nghe - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS quan sỏt - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS quan sỏt - HS lắng nghe - HS làm ?1và ?2 - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS làm ?3 - HS làm ?4 Bỡnh núi đỳng - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS làm ?5 - HS làm bài 90 - 2 HS lờn bảng làm - HS lắng nghe - HS làm bài 91 1. Tớnh chất giao hoỏn Vớ dụ: (-5).2 = 2.(-5) = -10 (-7).(-8) = (-8).(-7) = 56 2. Tớnh chất kết hợp Vớ dụ: (2.7).5 = 2.(7.5) = 70 Chỳ ý (SGK-94) ? 1 Tớch của một số chẵn cỏc số nguyờn õm cho ta số nguyờn dương ? 2 Tớch của một số lẻ cỏc số nguyờn õm cho ta số nguyờn õm 3. Nhõn với số 1 ? 3 ? 4. Bỡnh núi đỳng VD: 2 -2 22 = (-2)2 = 4 4. Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn và phộp cộng Chỳ ý: a(b – c) = a.b – a.c ? 5 a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64 (-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3 = -40 – 24 = -64 b) (-3 + 3).(-5) = 0.(-5) = 0 (-3 + 3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5) = 15 – 15 = 0 5. Luyện tập Bài 90/95 a) 15.(-2).(-5).(-6) = [15.(-2)].[(-5).(-6)] = -30.30 = -900 b) 4.7.(-11).(-2) = (4.7).[(-11).(-2)] = 28.22 = 616 Bài 91/95 a)(-57) 11 = (-57).(10 + 1) =(-57).10 – ... ứng tại chỗ nhắc lại cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng và phộp nhõn phõn số I/ Lý thuyết 1. Tập hợp số nguyờn Bài tập: Điền dấu thớch hợp vào ụ trống 2. Số đối, giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a) Số đối: Vớ dụ: 5 cú số đối là -5 -8 cú số đối là 8 0 cú số đối là 0 b) Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a Bài tập: 3. Cỏc phộp tớnh a) Cộng hai số nguyờn cựng dấu, và khỏc dấu ỏp dụng: Tớnh a) (-8) + (-9) = -(8+9) = -17 b) (-11) + 9 = -(11-9) = -2 b) Trừ hai số nguyờn a – b = a + (-b) ỏp dụng: Tớnh: a) -13 – 8 = -13 + (-8) = -21 b) 8 – 17 = 8 + (-17) = -9 c) Nhõn hai số nguyờn ỏp dụng: Tớnh a) 8 . (-11) = -(8.11) = -88 b(-7) . (-9) = 7.9 = 63 d) Tớnh chất cơ bản của phộp cộng và phộp nhõn phõn số II/ BÀI TẬP IV/ Rỳt Kinh Nghiệm: Tuần: 34 Ngày soạn:15/4/09 Tiết: 105 Ngày dạy:24/4/09 Tờn bài dạy: ễN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2) Mục tiờu : _ Kiến thức: ễn tập một số ký hiệu tập hợp : . _ Kĩ năng: ễn tập cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyờn tố và hợp số . Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số . _ Thỏi độ: Rốn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập . II. Chuẩn Bị: 1/ GV: a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. b) Đ DDH: bảng phụ, thước thẳng, và cỏc cõu hỏi ụn tập. 2/ HS: Chuẩn bị cỏc cõu hỏi ụn tập cuối năm phần số học . (sgk : tr 65, 66) III. Cỏc Bước Lờn Lớp Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ khi ụn tập 3. Nội dung ụn tập: Lt bỏo cỏo sỉ số HĐ3 : Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp : Gv : Sử dụng cõu 1a, b (phần cõu hỏi ụn tập cuối năm) . _ Yờu cầu hs trả lời và tỡm vớ dụ minh họa . Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk : tr 66) Gv : Hướng dẫn bài tập 170 . _ Thế nào là số chẵn , số lẻ ? Viết cỏc tập hợp tương ứng _ Giao của hai tập hợp là gỡ ? Gv : Hướng dẫn hs trỡnh bày như phần bờn . HĐ4 : ễn tập dấu hiệu chia hết : Gv : Củng cố phần lý thuyết qua cõu 7 (sgk : tr 66) . _ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để : a/ 6*2 chia hết cho 3 mà khụng chia hết cho 9 ? b/ *7* chia hết cho 15 ? Gv : Hướng dẫn trỡnh bày như phần bờn . HĐ5 : ễn tập về số nguyờn tố , hợp số , ước chung, bội chung . Gv : Sử dụng cỏc cõu hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để củng cố Gv : ƯCLN của hai hay nhiều số là gỡ ? Cỏch tỡm ? _ Tương tự với BCNN . Hs : Đọc cỏc ký hiệu : . Hs : Lấy vớ dụ minh hoạ tương tự BT 168 . Hs : Điền vào ụ vuụng cỏc ký hiệu trờn , xỏc định mối quan hệ giữa cỏc phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp . Hs : Đọc đề bài sgk . Hs : Số chẵn cú chữ số tận cựng là : 0, 2, 4, 6, 8 _ Tương tự với số lẻ . Hs : Giao của hai tập hợp là một tập hợp bao gồm cỏc phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đó cho . Hs : Phỏt biểu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 Hs : Trả lời : số như thế nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 , suy ra tỡm * _ Tương tự với cõu b (chỳ ý số chia hết cho 3 và 5 thỡ chia hết cho 15 ). Hs : Phỏt biểu điểm khỏc nhau của định nghĩa số nguyờn tố và hợp số . _ Tớch của hai số nguyờn tố là số nguyờn tố hay hợp số . Hs : Phỏt biểu tương tự quy tắc sgk đó học . II/ BÀI TẬP BT 168 (sgk : tr 66) . _ cỏc ký hiệu lần lượt được sử dụng là : . BT 170 (sgk : tr 67) . BT (bổ sung) a) b) Số cần tỡm là : 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 . BT 8 : (sgk : tr 66) . _ Định nghĩa giống nhau : đều là số tự nhiờn lớn hơn 1 . _ Khỏc nhau : về ước số . 4/ Củng cố: _ Tỡm x , biết : a/ b/ và 0 < x < 500. 5/ Hướng dẫn học ở nhà : _ ễn tập về 5 phộp tớnh cộng trừ nhõn chia lũy thừa trong N, Z _ Phõn số : rỳt gọn, so sỏnh phõn số . _ Chuẩn bị cỏc cõu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) . - 1 HS lờn bảng làm BT - cỏc HS khỏc làm BT vào vở - lắng nghe - về nhà thực hiện IV/ Rỳt Kinh Nghiệm: Tuần: 34 Ngày soạn:15/4/09 Tiết: 106 Ngày dạy:24/4/09 Tờn bài dạy: ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) I/ Mục tiờu: - Kiến thức: ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia , lũy thừa cỏc số tự nhiờn , số nguyờn, phõn số . - Kĩ năng: ễn tập cỏc kỹ năng rỳt gọn phõn số , so sỏnh phõn số . ễn tập cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn , số nguyờn, phõn số . - Thỏi độ: Rốn luyện khả năng so sỏnh , tổng hợp cho hs . II. Chuẩn Bị: 1/ GV: a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. b) Đ DDH: - SGK, Bài tập ụn tập, bảng phụ. 2/ HS: ễn lại cỏc kiến thức về phõn số III. Cỏc Bước Lờn Lớp HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Xen kẽ khi dạy ụn tập 3. Nội dung bài mới: Lt bỏo cỏo sỉ số HĐ6 : ễn tập cỏch rỳt gọn phõn số: Gv : Muốn rỳt gọn phõn số ta phải làm như thế nào ? _ Bài tập củng cố : 1. Rỳt gọn cỏc phõn số sau: a/ ; b/ ; _ Thế nào là phõn số tối giản ? 2. So sỏnh cỏc phõn số : a/ và b/ và c/ và Gv : Hướng dẫn ỏp dụng vào bài tập và kết quả như phần bờn . BT 174 (sgk : tr 67) . Gv : Làm thế nào để so sỏnh hai biểu thức A và B ? Gv : Hướng dẫn hs tỏch biểu thức B thành tổng của hai phõn số cú tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bờn . HĐ7 : ễn tập quy tắc và tớnh chất cỏc phộp toỏn : Gv : Củng cố cõu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . _ Tỡm vớ dụ minh họa . Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lớ cỏc biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) . Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) . Hs : Phỏt biểu quy tắc rỳt gọn phõn số . Hs : Áp dụng quy tắc rỳt gọn như phần bờn . Hs : Phõn số tối giản (hay phõn số khụng rỳt gọn được nữa) là phõn số mà tử và mẫu cú ƯC là 1 và -1 Hs : Trỡnh bày cỏc so sỏnh phõn số : ỏp dụng định nghĩa hai phõn số bằng nhau, so sỏnh hai phõn số cựng mẫu , so sỏnh với 0, với 1 Hs : Vận dụng vào bài tập . Hs : Quan sỏt đặc điểm hai biểu thức A và B Hs : So sỏnh hai phõn số cú cựng tử và trỡnh bày như phần bờn . Hs : So sỏnh cỏc tớnh chất cơ bản dựa theo bảng túm tắt (sgk : tr 63). _Cõu 4 : Trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phộp trừ trong N , trong Z . _ Tương tự với phộp chia . _ Quan sỏt bài toỏn để chọn tớnh chất ỏp dụng để tớnh nhanh (nếu cú thể) . _ Chuyển hỗn số , số thập phõn sang phõn số khi cần thiết . _ Thực hiện theo đỳng thự tự ưu tiờn . Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiờn , cụng thứ nhõn chia hai lũy thừa cựng cơ số . BT 1 a) ; b) ; c) BT 2 a) ; b) c) . BT 174 (sgk : tr 67) (1) (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B. BT 171 (sgk : tr 67) BT 169 (sgk : tr 66) . a) an = a.a . a (với n 0) n thừa số a Với a 0 thỡ a0 = 1 . b) am . an = . am : an = 4/ Củng cố: _ Ngay mỗi phần lý thuyết cú liờn quan . _ BT 172 (sgk : 67) : Gọi số hs lớp 6C là x : Số kẹo đó chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) . Suy ra, x Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 . 5/ Hướng dẫn học ở nhà : _ ễn tập lại cỏc phộp tớnh phõn số, quy tắc và cỏ tớnh chất cú liờn quan . _ Cỏc cỏch chuyển đổi từ hỗn số , số thập phõn sang phõn số và ngược lại . _ Xem lại nội dung ba bài toỏn cơ bản về phõn số . _ BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dóy tớnh và tỡm x . lắng nghe và thực hiện lắng nghe về thực hiện IV/ Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 34 Ngày soạn:15/4/09 Tiết: 107 Ngày dạy:25/4/09 Tờn bài dạy: ễN TẬP CUỐI NĂM (tiết 4) I/ Mục tiờu: _Kiến thức: + Luyện tập dạng toỏn tỡm x . + Luyện tập cỏc bài toỏn đố cú nội dung thực tế trong đú trọng tõm là ba bài toỏn cơ bản về phõn số và vài dạng toỏn khỏc như chuyển động , nhiệt độ .. _ Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng thực hiện phộp tớnh, tớnh nhanh, tớnh hợp lớ giỏ trị biểu thức . _ Thỏi độ: Giỏo dục ý thức ỏp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toỏn vào thực tiễn . II. Chuẩn Bị: 1/ GV: a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. b) Đ DDH: - SGK, Bài tập ụn tập 2/ HS: Hs chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước III. Cỏc Bước Lờn Lớp HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Xen kẽ khi dạy ụn tập 3. Nội dung ụn tập: Lt bỏo cỏo sỉ số HĐ8 : Luyện tập thực hiện phộp tớnh giỏ trị biểu thức . Gv : Em cú nhận xột gỡ về đặc điểm biểu thức A ? _ Tớnh chất nào được ỏp dụng ? Gv : Hướng dẫn tương tự như cỏc hoạt động tớnh giỏ trị biểu thức ở tiờt trước . Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phõn , lũy thừa sang phõn số và thực hiện tớnh theo thứ tự ưu tiờn cỏc phộp tớnh . HĐ9 : Toỏn dạng tỡm x. Gv : Với bài tập bờn vệc tỡm x trước tiờn ta nờn thực hiện như thế nào ? Gv : Hướng dẫn trỡnh bày như phần bờn. HĐ 10 : Bài toỏn thực tế cú liờn quan đến ba dạng toỏn cơ bản về phõn số . Gv : Theo đề bài thỡ “Tỉ số vàng” là như thế nào? Gv : Đưa ra cụng thức tổng quỏt : . Gv : Hướng hẫn từng cõu dựa theo cụng thức , tỡm một số chưa biết trong cụng thức . Gv : Tiếp tục củng cố bài toỏn thực tế về phõn số . _ Hướng dẫn tỡm hiểu bài tương tự cỏc hoạt động trờn . Gv : Chỳ ý với hs : - Vận tốc ca nụ xuụi và ngược dũng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ? - Vậy Vxuụi – Vngược = ? Hs : Phõn số “xuất hiện” nhiều lần Hs : Tớnh chất phõn phối . _ Thực hiện thứ tự như phần bờn . Hs : Chia bài toỏn tớnh từng phần (tử, mẫu) sau đú kết hợp lại . Hs : Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toỏn cơ bản của Tiểu học . Hs : Đọc đề bài toỏn (sgk : tr 68) . Hs : Trả lời theo tỉ số sgk . Hs : Quan sỏt hỡnh vẽ , xỏc định cỏc HCN tuõn theo tỉ số vàng . Hs : Giải tương tự phần bờn, ỏp dụng kiến thức tỉ số của hai số . Hs : Hoạt động như phần trờn , cú thể túm tắt như sau : - Ca nụ xuụi dũng hết 3h . - Ca nụ ngược dũng hết 5h. Vnước = 3 km/h - Tớnh S kh sụng = ? Hs : Vxuụi = Vca nụ + Vnước Vngược = Vca nụ - Vnước Vậy: Vxuụi – Vngược= 2Vnước BT1: Tớnh giỏ trị biểu thức : . BT 176 (sgk : 67) . a) 1 . b) T = 102 . M = -34 . Vậy Bài tập (bổ sung) . Tỡm x, biết : BT 178 (sgk : tr 68) . Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) . suy ra a = 5m b) b 2,8m c) . Kết luận : khụng là tỉ số vàng . BT 173 (sgk : tr 67) Ca nụ xuụi dũng , 1 giời đi được : Ca nụ ngược dũng : 4/ Củng cố: _ Củng cố ngay mỗi phần bài tập cú liờn quan lý thuyết cần ụn . 5/ Hướng dẫn học ở nhà : _ Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) . _ Bài tập tương tự : Tỡm x, biết : a/ b/ - nghe - về thực hiện IV/ Rỳt kinh nghiệm: Tuần: 35 Ngày soạn:15/4/09 Tiết: 108,109 Ngày dạy: /4/09 Tờn bài dạy: THI HK II I/ Mục tiờu: _Kiến thức: ụn tập kiến thức cả năm _ Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng thực hiện phộp tớnh, tớnh nhanh. _ Thỏi độ: Giỏo dục ý thức ỏp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toỏn vào thực tiễn . II. Chuẩn Bị: 1/ GV: đề thi của PGD 2/ HS: ễn tập ở nhà III. Cỏc Bước Lờn Lớp
Tài liệu đính kèm: