I.- Mục tiêu :
1./Kiến thức:
Ơn tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3
,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN
2./Kỹ năng:
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
3./Thái độ:
Có thái độ cẩn thận,cần cù
IIChuẩn bị :
- GV:Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN .
- Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN
Chia hết cho Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN
2 Chữ số tận cùng là chữ số chẳn 1 .- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2 .- Chọn các thừa số nguyên tố
chung chung và riêng
3 .- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất lớn nhất
5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9 Tổng các chữ số chia hết cho 9
3 Tổng các chữ số chia hết cho 3
- HS:Ôn tập các câu hỏi từ 5 đến 10
III Hoạt động dạy học :
1 ./ Kiểm tra bài cũ(7p):
a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng .
b)Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9
c)Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ .
d)Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ .
e)ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
f)BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
2./ Bài mới (tổ chức ơn tập)
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ 1:Hướng dẫn HS ơn tập lí thuyết(9p):
- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập
HĐ 2:Hướng dẫn HS vận dụng vào giải một số bài tập về số nguyn tố,tính chất chia hết ,phn tích một số ra thừa số nguyn tố(10p)
-GV:Nêu đề bài tập 164/63
- Nêu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
-GV:Nêu đề bài tập 165/63
HD:
747 P vì 747 9 và > 9
235 P vì 235 5 và > 5
b P vì b là tổng hai số lẻ là số chẳn
-HS:Theo di v trả lời cu hỏi của GV
- Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
-HS:Đọc đề ,suy nghĩ lm bi
-Một HS ln bảng thực hiện cu a
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do
I/Lí thuyết:
II/Bi tập:
+ Bài tập 164 / 63
a) (1000 + 1 ) : 11
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1
b) 142 + 52 + 22
= 196 + 25 + 4
= 225 = 32 . 52
c) 29 . 31 + 144 : 122
= 889 + 1
= 900 = 22 . 32 . 52
d) 333 : 3 + 225 : 152
= 111 + 1
= 112 = 24 . 7
+ Bài tập 165 / 63
P là tập hợp các số nguyên tố
a) 747 P , 235 P , 97 P
b) a = 835 . 123 + 318
= 835 . 41 . 3 + 106 . 3
= 3 (835 . 41 + 106) 3
a P
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17
b P vì b là số chẳn và lớn hơn 2
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 = 2. 30 - 2. 29
= 2(30-29) = 2.1 = 2
c P vì c = 2
Tuần 11-Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I Các nội dung chính : - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa - Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 - Số nguyên tố , hợp số . - ƯCLN , BCNN . I.- Mục tiêu : 1./Kiến thức cơ bản: Ơn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa . 2./Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết . 3./Thái độ: Cĩ thái độ cẩn thận,chính xác trong tính tốn II.- Chuẩn bị : GV:Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính Điều kiện để kết quả là số tự nhiên Cộng a + b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b Trừ a - b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ³ b Nhân a . b Thừa số Thừa số x hay . Tích Mọi a và b Chia a : b Số bị chia Số chia : Thương b ¹ 0 ; a = bk Với k Ỵ N Nâng lên lũy thừa an Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Lũy thừa Mọi a và n trừ 00 HS:Ơn tập các câu hỏi từ 1 đến 4 trang 61 SGK III .-Hoạt động dạy và học : 1 ./ Kiểm tra bài cũ(7p): a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số . Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 2./Giới thiệu bài mới(2p): Hơm nay chúng ta tiến hành ơn tập chươngI 3./ Bài mới :(tổ chức ơn tập) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1:Hướng dẫn HS ơn tập lí thuyết(10p): Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa - Chất vấn học sinh tại chỗ HĐ 2:Hướng dẫn HS giải một số bài tập áp dụng(24p): -GV:Nêu đề bài tập 159/63 SGK -GV:Nêu đề bài 160/63SGK - Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính đối với câu a và b - Aùp dụng công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số (câu c ) - Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (câu d) -GV:Nêu đề bài 161/63SGK - Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng chưa biết của tổng , số bị trừ , số trừ của hiệu , thừa số chưa biết của tích và số bị chia cũng như số chia của thương -GV:Hãy vận dụng vào giải bài tập -GV:Nêu đề bài tập 162/63 - Cho Học sinh đọc kỹ đề bài và viết được đẳng thức để tìm số tự nhiên theo yêu cầu của đề bài -GV:Nêu đề bài tập 163/63 - Học sinh chú ý các số chỉ giờ không vượt quá 24 - Đứng tại chỗ trả lời -Vài HS đọc đề bài - Tổ 1 thực hiện,trả lời miệng -HS: Cả lớp thực hiện -Lần lượt 4 HS lên bảng giải -HS đọc đề,suy nghĩ làm bài -HS nhắc lại -HS lên bảng giải -HS lên bảng giải -HS suy nghĩ làm bài -Một HS lên bảng -Cả lớp nhận xét,sửa sai (nếu cĩ) - HS thực hiện I./Lí thuyết: II./Bài tập: + Bài tập 159 / 63 a) n – n = 0 b) n : n (n¹0) = 1 c) n + 0 = n d) n – 0 = n e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n h) n : 1 = n + Bài tập 160 / 63 Thực hiện các phép tính a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 = 120 + 36 – 35 = 121 c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164 (53 + 47) = 164 . 100 = 16400 + Bài tập 161 / 63 Tìm số tự nhiên x : a) 219 – 7(x + 1) = 100 7 (x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 = 17 x = 17 – 1 = 16 b) (3x – 6) . 3 = 34 (3x – 6) . 3 = 81 3x – 6 = 81 : 3 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 = 11 + Bài tập 162 / 63 (3x – 8) : 4 = 7 3x – 8 = 7 . 4 = 28 3x = 28 + 8 = 36 x = 36 : 3 = 12 + Bài tập 163 / 63 Lúc 18 giờ ,người ta thắp một ngọn nến có chiều cao 33cm . Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn nến chỉ còn cao 25cm . Trong một giờ , chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet ? 4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 5./ Hướng dẫn về nhà(2p) : -Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bị tiếp các bài tập 164 đến 169 sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau - Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một IV.-Rút kinh nghiệm: Tuần 12-Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I Các nội dung chính : - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa - Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . - Số nguyên tố , hợp số . - ƯCLN , BCNN . I.- Mục tiêu : 1./Kiến thức: Ơn tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN 2./Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế 3./Thái độ: Cĩ thái độ cẩn thận,cần cù IIChuẩn bị : GV:Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN . Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN Chia hết cho Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN 2 Chữ số tận cùng là chữ số chẳn 1 .- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2 .- Chọn các thừa số nguyên tố chung chung và riêng 3 .- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhất 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3 - HS:Ơn tập các câu hỏi từ 5 đến 10 III Hoạt động dạy học : 1 ./ Kiểm tra bài cũ(7p): a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng . b)Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9 c)Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ . d)Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ . e)ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . f)BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . 2./ Bài mới (tổ chức ơn tập) HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1:Hướng dẫn HS ơn tập lí thuyết(9p): - GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập HĐ 2:Hướng dẫn HS vận dụng vào giải một số bài tập về số nguyên tố,tính chất chia hết ,phân tích một số ra thừa số nguyên tố(10p) -GV:Nêu đề bài tập 164/63 - Nêu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố -GV:Nêu đề bài tập 165/63 HD: 747 Ï P vì 747 9 và > 9 235 Ï P vì 235 5 và > 5 b Ï P vì b là tổng hai số lẻ là số chẳn -HS:Theo dõi và trả lời câu hỏi của GV - Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố -HS:Đọc đề ,suy nghĩ làm bài -Một HS lên bảng thực hiện câu a - Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do I/Lí thuyết: II/Bài tập: + Bài tập 164 / 63 a) (1000 + 1 ) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 1 b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 . 52 c) 29 . 31 + 144 : 122 = 889 + 1 = 900 = 22 . 32 . 52 d) 333 : 3 + 225 : 152 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7 + Bài tập 165 / 63 P là tập hợp các số nguyên tố a) 747 Ï P , 235 Ï P , 97 Ỵ P b) a = 835 . 123 + 318 = 835 . 41 . 3 + 106 . 3 = 3 (835 . 41 + 106) 3 a Ï P c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b Ï P vì b là số chẳn và lớn hơn 2 d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 = 2. 30 - 2. 29 = 2(30-29) = 2.1 = 2 c Ỵ P vì c = 2 HĐ 3:Hướng dẫn HS giải bài tập về tìm ƯC,UCLN,BC,BCNN của các số(17p): -GV:Nêu đề bài 166/63 SGK -HD: 84 x ,180 x vậy x là gì của 84 và 180 ? - Dựa vào điều kiện của x để chọn đáp số đúng - x 12 ,x 15 , x 18 vậy x là gì của 12 , 15 , 18 ? - Dựa vào điều kiện của x để chọn đáp số đúng -GV: Nêu đề bài 167/63 SGK -HD:Gọi a là số sách thì a như thế nào? -HS:Đọc đề,suy nghĩ làm bài - Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do - Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do - HS:Đọc đề,suy nghĩ làm bài - Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do + Bài tập 166 / 63 A = {xỴN | 84 x ,180 x và x > 6 } x Ỵ ƯC(84,180) và x >6 ƯCLN (84,180) = 12 ƯC(84,180) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 } Do x > 6 nên A = { 12 } b) B = { xỴN | x 12 ,x 15 , x 18 và 0 < x < 300 } x Ỵ BC (12 , 15 , 18) và 0 < x < 300 BCNN (12 , 15 , 18) = 180 BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 , 360 , . . .} Do 0 < x < 300 nên B = { 180 } + Bài tập 167 / 63 Gọi a là số sách thì a = BC(10 ,12 ,15) và 100 < a < 150 BCNN(10 ,12 ,15) = 60 BC(10,12,15) = { 0, 60, 120, 180, } Do 100 < a < 150 nên a = 120 Vậy số sách là 120 quyển 3./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 4./ Hướng dẫn về nhà(2p): -Về nhà ơn lại tồn bộ lí thuyết và bài tập đã ơn để chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết IV.-Rút kinh nghiệm: ................................................................. . Tuần 12-Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: -Kiểm tra các kiến thức của HS về:số nguyên tố ,các dấu hiệu chia hết,tìm các ước,bơi, ƯC,UCLN,BCNN. -Kiểm tra việc vận dụng kiến thức của HS vào giải các bài tập -Giáo dục tính tự lực,tính trung thực. II.Chuẩn bị: -GV:Đề kiểm tra,đáp án -HS:Chuẩn bị bút,dụng cụ học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2.Phát đề: 3.Thu bài,nhận xét: IV.THỐNG KÊ: Lớp Sỉ số Điểm 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 6B 6C IV.RÚT KN: *ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Lớp 6B: ĐỀ 1: I.Phần trắc nghiệm(4đ): 1 2 3 4 5 6 7 8 C D B C D B A D II.Phần tự luận(6đ): Câu 1: a) x ϵ {84} (1,5đ) b) x ϵ {4} (1,5đ) Câu 2: Gọi số HS của lớp 6C là x(x ϵ N) thì x ϵ BC (2,3,4,8) và 35 x 60 (1đ) Số HS là 48 (1đ) Câu 3: n + 6 = (n – 4 ) +10 Để (n + 6) (n - 4) thì n - 4 thì là ước của 10,suy ra n – 4 ϵ {1,2,5,10} Vậy n ϵ {5,6,9,14} (1đ) ĐỀ 2: I.Phần trắc nghiệm(4đ): 1 2 3 4 5 6 7 8 B A C B D D D B II.Phần tự luận(6đ): Câu 1: a) x ϵ {84} (1,5đ) b) x ϵ {2} (1,5đ) Câu 2: Gọi số sách là x(x ϵ N) thì x ϵ BC (10,12,15) và 100 x 150 (1đ) Số sách là 120 (1đ) Câu 3: n + 3 = (n – 1 ) +4 Để (n + 3) (n - 1) thì n - 1 thì là ước của 4,suy ra n – 1 ϵ {1,2,4} Vậy n ϵ {2,3,5} (1đ) Lớp 6C: ... lên bảng phụ - Tại sao lại cần mở rộng tập N thành tập Z. b) Thứ tự trong N, trong Z - GV: Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên. Hãy nêu thứ tự trong Z (đưa kết luận trong Z) - Cho VD Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, nếu a < b thì vị trí trên điểm a như thế nào so với điểm b? Biểu diễn các số sau trên trục số 0; -3; -2; 1 Gọi 2 HS lên bảng biểu diễn. Tìm số liền trước, liền sau của số 0 và số (-2) Nêu các quy tắc so sánh hai số nguyên? (GV đưa các quy tắc so sánh số nguyên lên bảng phụ) GV: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0 b) Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự giảm dầ: -97; 10; 0; 4; -9; 100 HS: Tập N là tập hợp các số tự nhiên N = {0; 1; 2; 3; } N* làtập hợp các số tự nhiên khác 0 N* = {1; 2; 3; } Z là tập hợp các số nguyên gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; } HS: N* làm một tập hợp con của N, N là một tập con của Z N* Ì N Ì Z Mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ luôn thực hiện được, đồng thời dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có hướng ngược nhau. HS: Trong hai sô nguyên khác nhau, có một số lớn hơn số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là a < b hoặc b > a. VD: -5 < 2; 0 < 7 HS: Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm b HS lên bảng biểu diễn. Hs làm bài tập -15; -1; 0; 3; 5; 8 100; 10; 4; 0; -9; -97 Z N N* - Số 0 có số liền trước là (-1) và số liền sau là 1. - Số (-2) có số liền trước là (-3) và có số liền sau là (-1). - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0 - Mọi số nguyên âm nào cũng nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào. Hs làm bài tập -15; -1; 0; 3; 5; 8 100; 10; 4; 0; -9; -97 Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) Ôn lại kiến thức đã ôn. Bài tập về nhà: bài số 11, 13, 15 trang 5 SBT và bài 23, 27, 32 trang 57, 58 SBT Làm câu hỏi ôn tập Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc Dạng tổng quát các tính chất phép cộng trong Z. Ngày soạn: 03/ 01/ 2004 Ngày dạy: 06/ 01/ 2004 Tuần : Tiết 54: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn lại quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng trừu số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong Z Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho HS II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề. III. Phương tiện dạy học: Thầy:bảng phụ ghi các quy tắc và bài tập Trò: Làm các câu hỏi ôn tập vào vở. Bảng nhóm IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CỦ (7 ph) HS1: thế nào là tập N, N*, Z. Hãy biểu diễn các tập hợp đó. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên. Cho ví dụ HS2: Chữa bài tập 27 trang 58 SGK Số nguyên a > 5. Số a có chắc chắn là số dương không? Số nguyên b < 1. Số b có chắc chắn là số âm không? Số nguyên c lớn hơn (-3), số c có chắc chắn là số dương không? Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2). Số d có chắc chắn là số âm không? Minh hoạ trên trục số. Hai HS lên bảng kiểm tra HS1: Trả lời câu hỏi. Tự lấy VD minh hoạ các quy tắc so sánh số nguyên. HS 2: Vẽ trục số Chắc chắn Không (vì còn số 0) Không (vì còn -2; -1; 0) Chắc chắn Hoạt động 2 (15 ph) a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a - GV: GTTĐ của một số nguyên a là gì? GV vẽ trục số minh họa GV: Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm? Cho VD: HS: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. HS: Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0, GTTĐ của 1 số nguyên dương là chính nó, GTTĐ củ 1 số nguyên âm là số đối của nó Nếu a ≥0 Nếu a < 0 b) Phép cộng trong Z Cộng 2 số nguyên cùng dấu. GV: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu VD: (-15) + (-20) = (19) + (+31) = Cộng hai số nguyên khác dấu. GV: Hãy Tính. (-30) + 10 = (-15) + 31 = (-12) + = Tính: (-24) + (24) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. (GV đưa các quy tắc cộng số nguyên lên bảng phụ c) Phép trừ trong Z - GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào? Nêu công thức? VD: 15 –(-20) = 15 + 20 = 35 -28-(+12) = -28+(-12 = -40 d) Quy tắc dấu ngoặc: - GV: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc có dấu “-”; quy tắc có vào trong ngoặc HS tự lấy VD minh họa Phát biểu quy tắc thực hiện phép tính. (-15) + (-20) = (-35) (+19) + (+31) = (+50) 25+15 = 40 HS: Thực hiện phép tính: (-30) + (+10) = -20 -15 + (+40) = +25 -12 + = -12 + 50 = 38 (-24) + (+24) = 0 - HS phát biểu 2 quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (đối nhau và không đối nhau) HS: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b a-b = a+(-b) Thực hiện các phép tính - HS: phát biểu các quy tắc dấu ngoặc. Làm VD Nếu a ≥0 Nếu a < 0 VD: (-15) + (-20) = (-35) (+19) + (+31) = (+50) 25+15 = 40 Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b a-b = a+(-b) VD: (-90) –(a-90) + (7-a) = -90 – a + 90 + 7 –a = 7 – 2a Hoạt động 3: (6ph) - GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát. a) Tính chất giao hoán a + b = b + a b) Tính chất kết hợp (a+b) +c = a+(b+c) c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối a + (-a) = 0 So với phép cộng trong N thì phép cộng trong Z có thêm tính chất gì? Các tính chất của phép công có ứng dụng thực tế gì? HS: Phép cộng trong Z có tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng vối số đối. Nêu các công thức tổng quát So với phép cộng trong N thì phép cộng trong Z có thêm tính chất cộng với đối số. Áp dụng tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức, để cộng nhiều số. a) Tính chất giao hoán a + b = b + a b) Tính chất kết hợp (a+b) +c = a+(b+c) c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối a + (-a) = 0 Hoạt động 4: (12ph) 3) Luyện tập Bài 1: Thực hiện phép tính: 52 + 12) -9.3 80 – (4 . 52 – 3.23) [(-18) +7]-15 (-219) – (-229) + 12.5 GV: Cho biết thứ tự thực hiên các phép toán trong biểu thức? GV cho HS hoạt đông nhóm làm bài 2 và 3 Bài 2:Liệt kê và tính tổng các số nguyên thỏa mãn: -4 < x < 5 Bài 3: tìm số nguyên a biết a) = 3 b) = 0 c) = -1 d) = HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trường hợp có ngoặc, không ngoặc. 10 4 -40 70 Bài 2: x = -3; -2; ; 3; 4 Tính tổng (-3) + (-2) + + 3+ 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 4 Bài 4: a = ± 3 a = 0 không có số nào a = ± 2 Cho 1 nhóm trình bày bài làm, kiểm tra thêm vài nhóm Bài 2: x = -3; -2; ; 3; 4 Tính tổng (-3) + (-2) + + 3+ 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 4 Bài 4: a = ± 3 a = 0 không có số nào a = ± 2 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 ph) Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lấy GTTĐ 1 số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. Bài tập số 104 tr 60, 86 trang 64, bài 29 trang 58 162, 163 trang 75 SBT Làm câu hỏi ôn tập vào vở: Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Các tính chất chia hết cho một tổng. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? VD Thết nào là hai số nguyên tố cùng nhau? VD Nêu cách tìm UCLN của hai hay nhiều số? Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số? V – Rút kinh nghiệm Tiết 60 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc . Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính . Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xác II.- Phương tiện dạy học : Sách Giáo khoa , III Hoạt động trên lớp : 1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1 : Bài tập 57 /85 - Học sinh 2 : Bài tập 58 / 85 - Học sinh 3 : Bài tập 60 / 85 3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi Aùp dụng qui tắc chuyển vế Aùp dụng qui tắc cộng hai số nguyên và qui tắc bỏ dấu ngoặc Học sinh tổ 5 thực hiện Học sinh tổ 4 thực hiện + Bài tập 66 / 87 : Tìm số nguyên x , biết : 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x – 9 -20 = x – 9 x = 9 – 20 x = - 11 + Bài tập 67 / 87 : a) (-37) + (-112) = - 37 – 112 = - 149 b) (-42) + 52 = - 42 + 52 = 10 c) 13 – 31 = - 18 d) 14 – 24 – 12 = 14 – 36 = - 22 e) (-25) + 30 – 15 = 30 – 40 = - 10 - Ghi bàn : + Thủng lưới : - Chênh lệch nhiệt độ : nhiệt độ cao trừ nhiệt độ thấp Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp Aùp dụng qui tắc bỏ ngoặc 4./ Củng cố : - Củng cố từng phần như trên 5./ Dặn dò : Xem trước bài Nhân hai số nguyên khác dấu Học sinh tổ 3 thực hiện Học sinh tổ 2 thực hiện Học sinh tổ 1 thực hiện Học sinh tổ 3 thực hiện + Bài tập 68 / 87 : Hiệu số bàn thắng – thua năm ngoái : 27 – 48 = -21 Hiệu số bàn thắng – thua năm nay : 29 – 34 = 15 + Bài tập 69 / 87 : Thành phố Nhiệt độ Cao nhất Nhiệt độ Thấp nhất Chênh lệch Nhiệt độ Hà Nội 25oC 16oC 9oC Bắc Kinh -1oC -7oC 6oC Mát-cơ-va -2oC -16oC 14oC Pa-ri 12oC 2oC 10oC Tô-ky-ô 8oC -4oC 12oC Tô-rôn-tô 2oC -5oC 7oC Niu-yóoc 12oC -1oC 13oC + Bài tập 70 / 87 : 3784 + 23 – 3785 – 15 = (23 –15) + (3784 – 3785) = 8 + (-1) = 7 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 + Bài tập 71 / 87 : - 2001 + (1999+ 2001) = - 2001 + 2001 + 1999 = 1999 (43 – 863) – (137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = - 900
Tài liệu đính kèm: