Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 (Bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 (Bản 3 cột)

I.MỤC TIÊU:

 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số

 tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ

 hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

 -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết viết số tự

 nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.

 -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.

 -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.

III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).

Giáo viên

1)Kiểm tra:

-Câu 1:

 +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý

 trong SGK về cách viết tập hơp.

 +Cho các tập hợp:

 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.

 +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:

 a)Thuộc A và thuộc B.

 b)Thuộc A mà không thuộc B.

-Câu 2:

 +Nêu các cách viết một tập hợp.

 +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn

 hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.

 +Hãy minh họa A bằng hình vẽ.

2)ĐVĐ:

-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.

-Cho ghi đầu bài. Học sinh

-HS 1:

 +Lấy 1 ví dụ về tập hợp.

 +Phát biểu chú ý 1 SGK.

 +Chữa BT:

 a) Cam Є A và cam Є B

 b) Táo Є A nhưng táo B.

-HS 2:

+Phát biểu phần đóng khung SGK

+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }

 cách 2 A = { x Є N / 3<><10>

+Minh hoạ tập hợp:

-Ghi đầu bài.

 

doc 118 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/08/2012
Ngày giảng:14/08/2012( 6A; 6B)
 Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1:	 §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
 - HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong 
 toán học và trong đời sống.
 - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
 - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ;
 - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động1: Làm quen chương trình số học 6 ( 5 ph ).
Giáo viên
-Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
-Giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
Học sinh
-Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết cho bộ môn.
-Lắng nghe và xem qua SGK.
-Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Nghiên cứu các ví dụ về tập hợp ( 5 ph ).
Giáo viên
-Hãy quan sát hình 1 SGK
-Hỏi: Trên bàn có gì?
-Nói sách bút là tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
-GV lấy một số vd về tập hợp ngay trong lớp học. 
-Cho đọc vd SGK.
-Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở trong trường, gia đình. 
Học sinh
-Xem hình 1 SGK.
-Trả lời: Trên bàn có sách bút.
-Lắng nghe GV giới thiệu về tập hợp.
-Xem vd SGK.
-Tự lấy vd tập hợp trong trường và ở gia đình.
Ghi bảng
1.Các ví dụ: 
-SGK
-Tập hợp :
+Những chiếc bàn trong lớp.
+Các cây trong trường.
+các ngón tay trong bàn tay.
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu ( 20 ph ).
-Nêu qui ước đặt tên t.hợp
-Giới thiệu cách viết tập hợp
-Nêu VD tập hợp A. 
-Cho đọc SGK cách viết tâp hợp B các chữ cái a, b,c
-Hãy viết tập hợp C sách bút ở trên bàn (h.1)?
-Hãy cho biết các phần tử tập hợp C?
Giáo viên
-Giới thiệu tiếp các kí hiệu ;.
-Hỏi: 1 có phải là phần tử của tập hợp A không?
-Giới thiệu cách viết.
-Tương tự hỏi với 6 ?
- Làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ ra cách viết đúng,sai.
-Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu, cách viết tập hợp.
-Yêu cầu đọc chú ý 1
-Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK.
-Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp như ( Hình 2)
-Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm.
-Nghe GV giới thiệu.
-Viết theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.
-Lên bảng viết tập hợp C sách bút trên bàn (h1).
-Trả lời các phần tử của C
Học sinh
-Nghe tiếp các kí hiệu.
-Trả lời:
 +1 có là phần tử của A.
 +5 không là phần tử của A.
-viết theo GV.
-Lên bảng điền ô trống.
-... chỉ ra đúng, sai.
-Đọc chú ý 1.
-Viết theo GV.
-Đọc phần đóng khung SGK
-Nghe và vẽ theo GV.
-Làm ?1; ?2 theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng chữa bài.
2.Cách viết.Các kí hiệu
-Tên t.hợp: chữ cái in hoa.
 A, B, C,..
-Cách viết1: Liệt kê
 +VD:
 *A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
 là các phần tử của t.hợp A
 *B = { a, b, c }
 *C= {sách,bút} (hình 1)với
 sách,bút là phần tử của C.
Ghi bảng
 +Kí hiệu:
*1 Є A đọc 1 thuộc A.
*6 A đọc6 không thuộc A. +BT1: Điền vào ô trống.
1 A; a A; Є C 
 +BT2: a Є A ; 7 Ï A
-Chú ý : SGK
Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
 A = {x Є N / x< 4 }. N là
 tập hợp các số tự nhiên.
-M.hoạ
A 
 D = {0;1;2;3;4;5;6}
 D = {x Є N / x < 7 }
 M = {N,H,A,T,R,G}
. 1 . 0 . 3
 . 2
?2
?1
D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 13 ph ).
-Hỏi: 
+Đặt tên tập hợp n.t.nào? +Có những cách nào viết tập hợp?
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu htâp BT 1;2;4 SGK 
-Thu phiếu để chấm.
-Trả lời miệng các câu hỏi của giáo viên.
-Làm BT 3;5 vào vở BT.
-Làm BT 1;2;4 vào phiếu.
BT 3:
x ÏA; y Є B ;b ÏA ; b Є B
BT 5:
a)A={th.tư, th.năm, th.sáu}
b)B={th.tư, th.sáu, th.chín, th.mười một}
BTVN: từ 1 đến 8 SBT.
E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Chú ý: Các phần tử của cùng một t.hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A={1;a}.
-Học kỹ phần chú ý SGK.
-Làm các bài tập từ 1 đến 8 SBT.
Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP
Lớp:
Bài tập 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
 Cách 1: Liệt kê
A = {}.
 Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng
. 15 
 26 .
 1.
.a
 .b
A = {.}.
 Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 A. D 
Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ “TOÁN HỌC”.
B = {.}. 
Bài tập 3: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.
 C = { ,.}; D = {,,}. C 
Ngày soạn: 11/08/2012
Ngày giảng: 15/08/2012(6A;6B)
Tiết 2.
 §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
 -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số
 tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ 
 hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
 -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết viết số tự 
 nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
 -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
 -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).
 . 4 . 5 . 6 . 7 .8
 . 9
Giáo viên
1)Kiểm tra:
-Câu 1: 
 +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý 
 trong SGK về cách viết tập hơp.
 +Cho các tập hợp:
 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
 +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
 a)Thuộc A và thuộc B.
 b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
 +Nêu các cách viết một tập hợp. 
 +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn 
 hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. 
 +Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
2)ĐVĐ:
-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*. 
-Cho ghi đầu bài. 
Học sinh
-HS 1: 
 +Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
 +Phát biểu chú ý 1 SGK.
 +Chữa BT:
 a) Cam Є A và cam Є B
 b) Táo Є A nhưng táoÏ B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK
+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
 cách 2 A = { x Є N / 3<x<10 }.
+Minh hoạ tập hợp:
-Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Tập hợp N và N* ( 10 ph ).
Giáo viên
-Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
-Giới thiệu tập N.
-Hỏi: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?
-Nhấn mạnh: Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
Giáo viên
-Đưa ra mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả lại tia số.
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
-Giới thiệu:
 +Mỗi số tự nhiên.
 +Điểm biểu diễn số 1..
 +. a..
-Giới thiệu tập hợp N*
-Cho làm bài tập (bảng phụ)
Điền Є hoặc Ï vào ô trống.
Học sinh
-Trả lời: 
 +Các số 0; 1; 2;3  là các số tự nhiên.
 +Các số 0; 1;2 ;3  là các phần tử của tập hợp N.
-Mô tả: Trên tia gốc O, đặt liên tiếp bắt đầu từ 0, các đ.thẳng có độ dài bằng nhau
Học sinh
-Lên bảng vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
-HS vẽ tia số vào vở.
-Nghe giới thiệu về điểm biểu diễn số tự nhiên.
-Nghe giới thiệu về tập hợp N*.
-Làm bài tập: (bảng phụ)
12 N;3/4 N; 5 N*
5 N; 0 N*; 0 N
Ghi bảng
I.Tập hợp N và N*
 -N: Tập hợp các số tự nhiên 
 N = { 0; 1; 2; 3; .}
 -Tia số
 | | | | | | |
 0 1 2 3 4 5 6
 -Nói điểm 0, điểm 1..
Ghi bảng
 -N*:Tập hợp số tự nhiên khác 0 
 N* = { 1; 2; 3 ;. }
hoặc N*= { x Є N / x ≠ 0}
C.Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15 ph ).
?
???
-Hỏi: Quan sát trên tia số
 +So sánh 2 và 4?
 +Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
-Giới thiệu tổng quát.
 +Tìm số liền sau của số 4?
 +Số 4 có mấy số liền sau?
-Mối số tự nhiên có 1 số..
 +Tìm số liền trước của số5?
-Giới thiệu: 4 và 5 là hai số tự nhiên liên tiếp.
 +Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
-Cho làm 
-Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất? Có số lớn nhất không? Vì sao?
-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
-Trả lời:
+ 2< 4
+ Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
-Lắng nghe tổng quát.
-Lần lượt trả lời các câu hỏi dẫn dắt của GV.
 SGK: 28; 29; 30
 99; 100; 101
-Đọc phần d), e)
II.Thứ tự trong tập hợp N
Ghi nhớ:
1)Với a, b Є N, 
+) a a
+) a nằm bên trái b
+) Viết a≤ b,chỉ a<b hoặc a=b
+Viết a≥ b,chỉ a>b hoặca= b
2)Nếu a< b và b<c thì a<c
 (tính chất bắc cầu)
3) SGK
4) SGK
5) SGK
D.Hoạt động 4: Luyên tập củng cố ( 10 ph ).
-Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
-Cho hoạt động nhóm bài 
 tập 8, 9 trang 8 SGK.
-Hai HS lên bảng chữa 6, 7
-Thảo luận nhóm bài 8, 9.
-Đại diện nhóm lên chữa.
BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
 A={ x Є N / x ≤ 5 }
BT 9: 7; 8 và a, a+1
BTVN: 10 trang 8 SGK
Từ 10 đến 15 trang 4; 5 SBT
E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 3 ph ).
-Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn được bằng một điểm trên tia số, nhưng không phải
 mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
-Làm bài tập 10 trang 8 (SGK), bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 (SBT).
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3.	 §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN	 
I.MỤC TIÊU:
 -HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ 
 trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
 -HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
 -HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 -GV: Bảng phụ, Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.
 -HS: Bảng phụ, bút viết bảng.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống học tập 
Giáo viên
-Kiểm tra:
+HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11 trang 5 SBT.
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x
 mà x Ï N*.
+HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. 
 Làm bài tập 10 trang 8 SGK.
-ĐVĐ:
 +Cho đọc phần ? đầu bài Đ3 /8 SGK.
 +Cho ghi đầu bài.
Học sinh
-HS1: N = { 0; 1; 2; 3;. }
 N* = { 1; 2; 3; 4; }
 BT 11/5 SBT:
 A = { 19; 20 }
 B = {1; 2; 3. }
 C = { 35; 36; 37; 38 }
 Trả lời hỏi thêm: A = { 0 }.
-HS2: Cách 1) B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
 Cách 2) B = { x Є N / x ≤ 6 }.
 | | | | | |
 0 1 2 3 4 5
 Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số
 là 0; 1; 2.
 BT 10/8 SGK: 4601; 4600; 4599
 a+2; a+1; a
 B.Hoạt động2: Tìm hiểu số và chữ số 
Giáo viên
-Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
-Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số dùng ghi số tự nhiên. (có thể hỏi trước)
-Nói rõ : Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên.
-Hỏi: Mõi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? Vd?
-Nêu chú ý SGK phần a) Vd
-Hỏi : Hãy cho biết các chữ số của số  ... 0; ±1; ±2 } Þ H Ì K
Giáo viên
-Thế nào là hai tập hợp bằng nhau?
-Giao của hai tâp. hợp là gì? Cho ví dụ?
Học sinh
-Nếu A là tập con của B và B là tập con của A thì A = B
-Giao của 2 tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó.
Ghi bảng
-Tập hợp bằng nhau:
 Nếu AÌB và BÌA thì A=B 
3)Giao của 2 tập hợp:
-Tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp
B.Hoạt động 2: Tập N, Tập Z (27 ph).
N*
Giáo viên
-Thế nào la tập N? Tập N*? Tập Z
-Hãy biểu diễn các tập hợp đó.
-Đưa kết luận lên màn hình.
-Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào?
-GV vẽ sơ đồ lên bảng
 Z
 N
-Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên. Hãy nêu thứ tự trong Z?
-Chiếu kết luận lên màn hình.
-Cho ví dụ
-Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, nếu a < b thì vị trí điểm a so với b thế nào?
-Gọi HS lên bảng biểu diễn trên trục số: 3; 0; -3; -2; 1
-Nêu qui tắc so sánh?
-Cho làm BT sắp xếp thứ tự
Học sinh
-HS nêu các khái niệm về số N, N*, Z
-Lên bảng viết các tập N, N*, Z
-Trả lời tập Z gồm:
+Các số nguyên âm
+Các số tự nhiên
-Nêu quan hệ và viết kí hiệu
-Vẽ sơ đồ theo GV
 -
-Nêu thứ tự trong Z
-Lấy ví dụ.
-Đọc kết luận trên màn hình.
-lên bảng biểu diễn các số trên trục số.
-Tìm số liền trước, tìm số liền sau của 1 số nguyên.
-Làm BT sắp xếp:
 +Thứ tự tăng dần
 5; -15; 8; 3; -1; 0
 +Thứ tự giảm dần
 -97; 10; 0; 4; -9; 100
Ghi bảng
II.Tập N, tập Z:
1)Khái niệm:
-Tập N các số tự nhiên
 N = {0; 1; 2; 3;}
-Tập N*các số tự nhiên ¹ 0
 N* = {1; 2; 3;}
-Tập Z các số nguyên gồm: các số tự nhiên và các số nguyên âm.
 Z = {;-2;-1;0 ; 1; 2}
-Quan hệ:
 N*Ì N Ì Z
2)Thứ tự trong N, Z:
a<b Û điểm a nằm bên trái 
 điểm b trên trục số.
-" aÎZ đều có 1 số liền trước là a-1, 1 số liền sau là a+1
+Số 0 có số liền trước là -1,
 có số liền sau là 1
-Qui tắc so sánh số nguyên:
-Bài tập: Sắp xếp theo
a)thứ tự tăng dần 
 -15; -1; 0; 3; 5; 8
b)thứ tự giảm dần
 100; 10; 4; 0; -9; -97
 C.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(3 ph)
-Ôn tập các kiến thức đẵ ôn.
-BTVN: 11,13,15/5 SBT ; 23,27,32/57,58 SBT.
-Câu hỏi ôn tập:
1-Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, qui tắc cộng số nguyên, trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc.
2-Dạng tổng quát các tính chất phép cộng trong Z.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 54	 ÔN TẬP HỌC KỲ I (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU:
Ôn tập qui tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc. Ôn tập các tính chất phép cộng trong Z.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x.
Rèn luyện tính chính xác cho HS.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Đèn chiếu và phim trong ghi các kết luận và BT (hoặc bảng phụ), phấn màu, thước có chia độ.
HS: Giấy trong, bút dạ, thước kẻ có chia độ. Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A.Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph).
Giáo viên
-Câu 1: Thế nào là tập hợp N, N*, Z. hãy biểu diễn các tập hợp đó.
Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên. cho ví dụ.
-Câu 2:
Chữa bài tập 27/58 SGK
a)Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không?
b)Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc chắn là số âm không?
c)Số nguyên c lớn hơn (-3). Số c có chắc chắn là số dương không?
d)Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2). Số d có chắc chắn là số âm không? Minh hoạ trên trục số.
Học sinh
-Hai HS lên bảng kiểm tra.
-HS 1: Trả lời câu hỏi. Tự lấy ví dụ minh hoạ các qui tắc so sánh số nguyên.
-HS 2: Vẽ trục số
 | | | | | | | | | | | | | |
 -3 –2 0 1 5 6
a)Chắc chắn
b)Không (vì còn số 0) 
c)Không (vì còn –2; -1; 0)
d)Chắc chắn
 B.Hoạt động 2: Ôn tập các qui tắc cộng trừ số nguyên (15 ph).
Giáo viên
-Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
-GV vẽ trục số minh hoạ.
-Nêu qui tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm ?
-Cho ví dụ
Học sinh
-Nêu khái niệm về GTTĐ của số nguyên a
-Nêu qui tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm.
-Tự lấy ví dụ minh hoạ.
Ghi bảng
1)Qui tắc cộng trừ số nguyên:
a)GTTĐ của số nguyên a: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
 | |
a
 a nếu a ³ 0
 ½a½ = 
 -a nếu a < 0
Giáo viên
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
-Cho làm VD
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
-Cho làm ví dụ.
-Muồn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào?
-Cho làm ví dụ
-Yêu cầu phát biểu qui tắc dấu ngoặc.
Học sinh
-Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
-Làm ví dụ trên bảng.
-Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
-Làm ví dụ trên bảng.
-Phát biểu qui tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b.
-Viết dạng tổng quát.
-Làm ví dụ trên bảng.
-Phát biểu qui tắc dấu ngoặc.
Ghi bảng
b)Phép cộng trong Z
+Cùng dấu:
(-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) = (+50)
+Khác dấu:
(-30) + (+10) = (-20)
(-15) + (+40) = (+25)
(-24) + (+24) = 0
c)Phép trừ trong Z
a – b = a + (-b)
-28–(+12) = -28+(-12) = -40
d)Qui tắc dấu ngoặc
 C.Hoạt động 3: Ôn tập tính chất phép cộng trong Z (6 ph).
-Phép cộng trong Z có những t/c gì? nêu dạng tổng quát.
-So với phép cộng trong N thì có thêm t/c gì?
-các t/c có ứng dụng gì?
-Phát biểu các t/c phép cộng
-Viết dạng tổng quát.
-Có thêm t/c cộng với số đối
-áp dụng t/c để tính nhanh giá trị biểu thức, cộng nhiều số.
2)Tính chất phép cộng (Z)
-giao hoán: a + b = b +a
-kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c)
-Cộng với 0: a + 0 = a
-Cộng với số đối: a+(-a) = 0
 D.Hoạt động 4: Luyên tập (12 ph).
-Cho thực hiện phép tính cá nhân.
-Goi 4 HS lên bảng làm.
-Cho hoạt động nhóm làm bài 2 và 3.
-Bài 3: Tìm số nguyên a biết
a)|a| = 3
b)|a| = 0
c)|a| = -1
d)|a| = |-2|
-Thực hiện cá nhân các phép tính trên bảng.
-4 HS lên bảng làm.
-Hoạt động nhóm làm bài 2, 3
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Bài 1: Tính
a)(52 + 12) - 9.3 = 10
b)80 – (4. 52 – 3.23) = 4
c)[(-18) + (-7)] – 15 = -40
d)(-219) – (-229)+12.5 = 70
-Bài 2: Liệt kê và tính tổng của tất cả số nguyên x:
 -4 < x < 5
(-3)+(-2)++3+4 = 4
-Bài 3: Tìm số nguyên a
a)a = ±3 ; b)a = 0
c)không có số nào;d) a = ±2
 E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(3 ph).
-Ôn tập các qui tắc cộng trừ số số nguyên, qui tắc lấy GTTĐ của 1 số nguyên, qui 
 tắc dấu ngoặc.
-BTVN: 104/15 ; 57/60; 86/64; 29/58; 162, 163/75 SBT.
-Câu hỏi ôn tập:
1-Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Các t/c chia hết của 1 tổng.
2-Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Ví dụ
3-Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ
4-Nêu cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số?
Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số?
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 55	 ÔN TẬP HỌC KỲ I (TIẾT 1)
I.MỤC TIÊU:
Ôn tập cho HS các kiến thức đẵ học về t/c chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung ƯCLN và BCNN.
Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
HS vận dụng các tính chất trên vào các bài toán thực tế.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Đèn chiếu và phim trong (hoặc bảng phụ) ghi “Dấu hiệu chia hết”, “Cách tìm ƯCLN và BCNN” và bài tập.
HS: Giấy trong, bút dạ, hoặc bảng nhóm. Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A.Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph).
Giáo viên
-Câu 1: 
+Phát biểu qui tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên.
+Chữa BT 29/58 SBT: Tính giá trị b.thức
-Câu 2:
+Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
+Chữa bài tập 57/60 SBT: Tính
a)248+ (-12)+ 2064+ (-236)
b)(-298) + (-300) + (-302)
Học sinh
-Hai HS lên bảng kiểm tra.
-HS 1: +Phát biểu 3 qui tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên.
+BT29/58 SBT:
a)|-6| - |-2| = 6-2 = 4
b) |-5| . |–4| = 5.4 = 20
c) |20| : |-5| = 20 :5 = 4
-HS 2: 
+Phát biểu các qui tắc cộng2 số nguyên
+Chữa bài tập 57/60 SBT
 a)248+ (-12)+ 2064+ (-236) = 2064
 b)(-298) + (-300) + (-302) = (-900)
 B.Hoạt động 2: Ôn tập t/c chia hết và dấu hiệu chia hết, SNT và HS(20 ph).
Giáo viên
-Đọc BT1 chép trên bảng: Cho các số 160; 534; 2511; 48309; 3825.
a)Số nào chia hết cho 2
b)Số nào chia hết cho 3
c)Số nào chia hết cho 9
d)Số nào chia hết cho 5
e)Số nào vừa M2 vừa M5?
f)Số nào vừa M2 vừa M3?
g)Số nào vừaM2vừa M5 vừaM 9
Học sinh
-Hoạt động nhóm trong 4 phút.
-Một nhóm lên bảng trình bày câu a,b,c,d
-Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
-Đại diện nhóm 2 lên bảng trình bày câu e,f,g.
-HS trong lớp nhận xét và bổ sung.
Ghi bảng
1)T/c chia hết và dấu hiệu chia hết, SNT, h.số:
Bài 1: 160; 534; 2511; 48309; 3825.
a)Số M 2 là: 160, 534
b)Số M 3 là: 534; 2511; 48309; 3825
c)Số M 9 là: 2511; 3825
d)Số M 5 là: 160; 3825
e)160; f) 534; g) không có
Giáo viên
-Yêu cầu làm BT 2, GV viết bài lên bảng.
-Goi 2 HS lên bảng trình bày
-Đọc BT 3 cho HS làm
-Gọi 2 HS khá lên bảng làm
-Gợi ý: a)Gọi n là số tự nhiên thì 2 số tự nhiên liền sau là mấy?, viết tổng rồi làm gọn và lý luận theo t/cM
b)Phân tích số có dạng abcabc thành tổng rồi biến đổi..
Học sinh
-HS làm bài 2.
-Hai HS lên bảng làm
-HS làm BT 3
-Hai HS khá lên bảng làm
Ghi bảng
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để:
a)1*5*M cả 2 và 9
 1755; 1350
b)*46* cả 2; 3; 5; 9
 8460
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a)Tổng ba số tự nhiên liên tiếp M 3
 n +n + 1 +n + 2 = 3n + 3
 = 3(n + 1)M 3
b)Số có dạng abcabc bao giờ cũng M 11
abcabc =  = 1001.abc
mà 1001 M 11 nên 1001.abc M11 Vậy số abcabc M 11
 C.Hoạt động 3: Ôn tập ƯC, BC, ƯCLN, BCNN (15 ph).
-Yêu cầu làm BT 5
-Hỏi: Muốn biếtBCN gấp bao nhiêu lần ƯCLN, trước tiên cần làm gì?
-Yêu cầu nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN, BCNN
-Gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra TSNT.
-Tìm ƯCLN, BCNN
-Vậy BCNN gấp mấy lần ƯCLN?
-Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào?
-Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252. Giải thích các làm.
-Trả lời: Cần phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252.
-2HS lên bảng phân tích ra thừa số nguyên tố.
-2 HS lên bảng tìm ƯCLN và BCNN.
-1 HS lên tìm BCN gấp mấy lần ƯCLN.
-Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN. 1 HS lên bảng tìm tâta cả ước chung.
-1HS lên bảng tìm 3 bội chung.
2)ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
 Bài 5: Cho 2 số: 90 và 252
-BCNN(90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của 2 số đó.
-Tìm ƯC(90; 252)
-Viết 3 BC(90; 252)
Giải
90 = 2.32.5; 252 = 22.32.7
ƯCLN(90; 252) = 2.32 = 18
BCNN(90; 252) = 22.32.5.7 
= 1260
BCNN gấp 70 lần ƯCLN
-Ư(18) = 1, 2, 3, 6, 9, 18
-ƯC(90; 252) 
 = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
-Ba bội chung là: 1260, 2520, 3780 hoặc số khác.
 D.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(2 ph).
-Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua.
-BTVN: Từ 209 đến 213 SBT.
-Bài tập: Tìm x biết:
a)3(x + 8) = 18
b)(x + 13) : 5 = 2
c)2 |x| + (-5) = 7
-Tiết sau ôn về toán tìm x, toán đố.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 HKI(1).doc