I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai phân số bằng nhau
2-Kỹ năng : HS nhận dạng được hai phân số bằng nhau và hai phân số không bằng nhau; có kỹ năng thành thạo trong việc lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích, tìm một thành phần chưa biết trong hai phân số bằng nhau
3-Thái độ : Hình thành cho HS tư duy logic
II-CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện nội dung KTBC , đề bài tập 7, 8 ,10 SGK
HS : Xem trước bài mới
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổn định tổ chức (1ph)
2-Kiểm tra bài cũ (5ph)
Ngày soạn : 26.01.2010 Tiết: 70 § 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai phân số bằng nhau 2-Kỹ năng : HS nhận dạng được hai phân số bằng nhau và hai phân số không bằng nhau; có kỹ năng thành thạo trong việc lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích, tìm một thành phần chưa biết trong hai phân số bằng nhau 3-Thái độ : Hình thành cho HS tư duy logic II-CHUẨN BỊ GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện nội dung KTBC , đề bài tập 7, 8 ,10 SGK HS : Xem trước bài mới III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định tổ chức (1ph) 2-Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi Đáp án HS(TB) : Nêu khái niệm về phân số -Hãy viết các phép chia sau dứi dạng phân số a)-3 :5 b)-2 : (-7) c)2 ; (-11) d) x : (-5) HS(TB) nêu khái niệm như SGK a)-3 :5 = b)-2 : (-7) = c)2 : (-11) = d) x : (-5) = (xZ ) 3-Giảng bài mới * Giới thiệu bài mới : (1ph) Treo bảng phụ hình 5 SGK . Hỏi:nhận xét gì về và của hình chử nhật? TL: Vậy dựa vào đâu để nhận biết hai phân số bằng nhau, nay ta vào bài học mới. * Tiến trình bài giảng: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 9ph HĐ1 Từ KTBC, phân số Hỏi:Hs(TB_K) Từ nhận xét có tích nào có thể bằng nhau ? HĐ2 Yêu cầu HS lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau và kiểm tra lại nhận xét trên GV : Hãy so sánh các tích (-3) . (-8) và 4 . 6 ở trên HĐ3 Hỏi:(TB) Khi nào phân số gọi là bằng phân số ? HS: 1 . 6 = 2 . 3 HS lấy các ví dụ HS(TB) : (-3).(-8) = 4.6 HS : khi a .d = c.d 1-Định nghĩa Ta có nhận xét : 1 . 6 = 2 . 3 Định nghĩa : Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . d 14ph HĐ1 Hỏi:Hs(TB_K)Các cặp phân số sau có bằng nhau hay không ? Vì sao ? a) và b) và HĐ2 Cho HS làm ?1 , ?2 thông qua hoạt động nhóm GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa. HĐ4 GV : Với bài tập sau thì ta làm như thế nào ? Gọi 2 HS làm bài tập ở bảng HS1 : Tìm x, biết : HS2 : Tìm phân số bằng phân số GV nhận xét, sửa chữa HS : a) = Vì (-1) . 12 = 4 . (-3) b) ¹ Vì 3 . 7 ¹ 5 . (-4) HS thảo luận nhóm xác định : ?1 ?2 Các cặp phân số trên không bằng nhau vì theo quy tắc dấu thì tích a . d và b . c luôn có một tích mang dấu “ – “ và một tích mang dấu “ + “ nên không bằng nhau HS(K_G) : Vì nên (-2) . 6 = 3 . x -12 = 3 . x x = -4 HS (TB_K) : 2-Ví dụ Ví dụ 1 : a) = Vì (-1) . 12 = 4 . (-3) b) ¹ Vì 3 . 7 ¹ 5 . (-4) Ví dụ 2 : Tìm x, biết : Giải Vì nên (-2) . 6 = 3 . x -12 = 3 . x x = -4 Ví dụ 3 : Tìm phân số bằng phân số Giải 4-Củng cố 12ph 1-GV treo bảng phụ thể hiện đề bài tập 7 tr 8 SGK Gọi HS lên bảng thực hiện 2-GV treo bảng phụ thể hiện đề bài tập 8 tr 9 SGK Hỏi:Hs(K_G) Làm thế nào để chứng tỏ 3-GV treo bảng phụ thể hiện đề bài tập 10 tr 9 SGK Yêu cầu HS thảo luận nhóm giải bài tập GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS HS lên bảng xác định Số cần điền : 6 20 -7 -6 HS khác nhận xét HS: Ta vận dụng định nghĩa a . b = (-a) . (-b) (-a) . b = a . (-b) HS thảo luận nhóm xác định : Các phân số bằng nhau lập từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 là : HS các nhóm khác nhận xét Bài 7 tr 8 SGK Giải Số cần điền : 6 20 -7 -6 Bài 8 tr 9 SGK Vì a . b = (-a) . (-b) Vì (-a) . b = a . (-b) Bài 10 tr 9 SGK Các phân số bằng nhau lập từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 là : 5-Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2ph) -Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau -Xem lại các bài tập đã giải -BTVN : 6, 9 tr 8, 9 SGK , từ bài 9 đến bài 16 tr 4, 5 SBT -Ô n tập các tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học -Xem trước bài mới : Tính chất cơ bản của phân số I-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: