I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập, máy tính bỏ túi .
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
- Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định:
Ngµy so¹n: 3 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 5 / 09 / 2009. Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập . 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập, máy tính bỏ túi . III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS1: Ghi dạng tổng quát về các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Phát biểu tính chất đó thành lời. HS2: Làm bài tập 43/8 SBT. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm. 10’ Bài 36/19 Sgk: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. - Yêu cầu HS đọc đề, - Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như SGK. - Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, cho điểm. Bài tập 37/20 Sgk: GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính chất a.(b - c) = ab – ac như SGK. HS: Lên bảng tính nhẩm 16.19; 46.99; 35.98 GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài 35/19 Sgk: GV: Gọi HS đọc đề và lên bảng Tìm các tích bằng nhau? HS: Lên bảng thực hiện GV: Nêu cách tìm? HS: Trả lời. * Hoạt động 2: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. 10’ Bài 38/20 Sgk: GV: Giới thiệu nút dấu nhân “x” - Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân các số như SGK. + Sử dụng máy tính phép nhân tương tự như phép cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x” - Cho 3 HS lên bàng thực hiện. Bài 39/20 Sgk: GV: Gọi 5 HS lên bảng tính. HS: Sử dụng máy tính điền kết quả. GV: Hãy nhận xét các kết quả vừa tìm được? HS: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. * Hoạt động 3: Dạng toán thực tế : 18’ Bài 40/20 Sgk: GV: Cho HS đọc đề và dự đoán ; ; HS: Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428 Bài 36/19 Sgk: a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3 = 100.3 = 300 125.16= 125.(8.2) = (125.8) = 1000.2 = 2000 b) 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài tập 37/20 Sgk: a) 16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554 c) 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430 Bài 35/19 Sgk: Các tích bằng nhau là ; a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12) b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9 hoặc 8.18 ) Bài 38/20 Sgk: 1/ 375. 376 = 141000 2/ 624.625 = 390000 3/ 13.81.215 = 226395 Bài 39/20 Sgk: 142857. 2 = 285714 142857.3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 Nhận xét: Các tích tìm được chính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. Bài 40/20 Sgk: = 14 ; = 2 = 2.14 = 28 = 1428 Bình Ngô đại cáo ra đời năm: 1428 4. Củng cố: Từng phần. 3’ 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Xem lại các bài tập đã giải. - HS khá giỏi làm các bài tập : 53, 54, 59, 60, 61/ 9;10 SBT. - Xem bài “ Phép trừ và phép chia”. - Vẽ trước tia số vào vở nháp. Bài tập làm thêm 1. Tính nhẩm: a) 997 - 37 b) 45 . 101 c) 4897 - 998 d) 635 . 2 2. Tính tổng: a) A = 2 + 4 + 6 + 8 + ......+ 2400 b) B = 5 + 10 + 15 + ....... + 1500 V. Rót kinh nghiÖm. ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: