I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Củng cố các bước so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
2. Kĩ năng.
- HS so sánh thành thạo hai số nguyên, biết nhận ra các số thuộc tập hợp các số nguyên, các số nguyên dương, các số nguyên âm. Làm các bài tập về giá trị tuyệt đối một cách thành thạo.
3. Thái độ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
- Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ
Ngµy so¹n: 1 / 12 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6B: 4 / 12 / 2009; 6D: 7 / 12 / 2009 Tiết 43: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Củng cố các bước so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2. Kĩ năng. - HS so sánh thành thạo hai số nguyên, biết nhận ra các số thuộc tập hợp các số nguyên, các số nguyên dương, các số nguyên âm. Làm các bài tập về giá trị tuyệt đối một cách thành thạo. 3. Thái độ. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập. III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ + HS1: Trên trục số nằm ngang, số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào? - Làm bài 13/ 73 SGK + HS2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của số nguyên a? - Làm bài 21/ 57 SBT 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống: 8’ GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. Bài 16/73 SGK GV: Cho HS đọc đề và lên bảng điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xét, ghi điểm. * Hoạt động 2:Dạng 2: So sánh hai số nguyên.7’ GV: Trên trục số, số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào? HS: Trả lời Bài 18/73 SGK GV: Cho HS đọc tên bài và thảo luận nhóm. Hướng dẫn: Vẽ trục số để HS quan sát trả lời từng câu. - Nhắc lại nhận xét mục 1/72 SGK HS: Thảo luận nhóm GV: Cho đại diện nhóm lên trình bày, giải thích vì sao? HS: Thực hiện yêu cầu của GV GV: Cho cả lớp nhận xét dựa vào hình vẽ trục số. Nhận xét, ghi điểm Bài 19/73 SGK GV: Cho HS lên bảng phụ dấu “+” hoặc “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng (chú ý cho HS có thể có nhiều đáp số) * Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức 8’ Bài 20/73 SGK GV: Nhắc lại nhận xét mục 2/72 SGK? - Cho HS đọc đề và sinh hoạt nhóm. + Hướng dẫn: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi thành phần trước khi thực hiện phép tính. HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên trình bày. GV: Cho lớp nhận xét, ghi điểm - Lưu ý: Tính giá trị các biểu thức trên thực chất đã thực hiện các phép tính trong tập N. * Hoạt động 4: Tìm đối số của một số nguyên.7’ Bài 21/73 SGK GV: Thế nào là hai số đối nhau? HS: Trả lời GV: Yêu cầu HS làm vào vở nháp. - Gọi một HS lên bảng trình bày. GV: Cho lớp nhận xét và chốt lại kiến thức. * Hoạt động 5: Tìm số liền trước, liền sau của một số nguyên.7’ Bài 22/74 SGK GV: Số nguyên b gọi là liền sau của số nguyên a khi nào? GV: Treo hình vẽ trục số cho HS quan sát, trả lời. HS hoạt động nhóm, cử đại diện trả lời. Bài 16/73 SGK Đ Đ 7 N ; 7 Z Đ Đ 0 N ; 0 Z S Đ -9 Z ; -9 N S 11, 2 Z Bài 18/73 SGK a) Số a chắc chắn là số nguyên dương. Vì: Nó nằm bên phải điểm 2 nên nó cũng nằm bên phải điểm 0 (ta viết a > 2 > 0) b) Số b không chắc chắn là số nguyên âm, vì b còn có thể là 0, 1, 2. c) Số c không chắc chắn là số nguyên dương, vì c có thể bằng 0. d) Số d chắc chắn là số nguyên âm, vì nó nằm bên trái điểm -5 nên nó cũng nằm bên trái điểm 0 (ta viết d < -5 < 0) Bài 19/73 SGK a) 0 < + 2 ; b) - 5 < 0 c) -10 < - 6 ; -10 < + 6 d) + 3 < + 9 ; - 3 < + 9 Bài 20/73 SGK a) - = 8 – 4 = 4 b) . = 7 . 3 = 21 c) : d) + = 153 + 53 = 206 Bài 21/73 SGK a) Số đối của – 4 là 4 b) Số đối của 6 lả - 6 c) Số đối của = 5 là -5 d) Số đối của = 3 là – 3 e) Số đối của 4 là – 4 Bài 22/74 SGK a) Số liền sau của mỗi số nguyên 2; -8; 0; -1 lần lượt là: 3; -2; 1; 0 b) Số liền trước các số - 4; 0; 1; 25 lần lượt là -5; -1; 0; -26. e) a = 0 4. Hướng dẫn về nhà:2’ + Học thuộc các định nghĩa, các nhận xét về so sánh hai nguyên số, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. + Vẽ trước trục số vào vở nháp. + Chuẩn bị trước bài “Cộng hai số nguyên cùng dấu” V. Rút kinh nghiệm. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: