1. Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức đó học về ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
2. Kĩ năng
- HS biết vận dụng cỏc kiến thức ƯCLN và BCNN vào bài toán thực tế.
3. Thỏi độ
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trỡnh bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
- HS: ễn tập cỏc cõu hỏi từ 8 -> 10 SGK
- GV: Chuẩn bị bảng 3 về cỏch tỡm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
III. Các phương pháp.
- Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập, hợp tỏc trong nhúm nhỏ
IV. Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn: 21 / 11 / 2009 Ngày giảng: 6B: 24 / 11 / 2009; 6D: ....... / 11 / 2009 Tiết 38: ễN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức - ễn tập cho HS cỏc kiến thức đó học về ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. 2. Kĩ năng - HS biết vận dụng cỏc kiến thức ƯCLN và BCNN vào bài toỏn thực tế. 3. Thỏi độ - Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn cẩn thận, đỳng và nhanh, trỡnh bày khoa học. II. Chuẩn bị: - HS: ễn tập cỏc cõu hỏi từ 8 -> 10 SGK - GV: Chuẩn bị bảng 3 về cỏch tỡm ƯCLN và BCNN như trong SGK. III. Các phương pháp. - Vấn đỏp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập, hợp tỏc trong nhúm nhỏ IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: a x ; b x => x a; x b; x c => 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Phần ghi bảng GV: Tiết trước ta đó ụn cỏc kiến thức về tớnh chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9, số nguyờn tố, hợp số, tiết này chỳng ta sẽ đi ụn tập ƯCLN; BCNN. GV: Cỏc em trả lời cỏc cõu hỏi SGK/61 từ cõu 8 đến cõu 10. Cõu 8: GV: Yờu cầu HS đọc cõu hỏi và phỏt biểu. HS: Trả lời. Cõu 9: GV: Yờu cầu HS đọc cõu hỏi và phỏt biểu. HS: Trả lời. Cõu 10: GV: Yờu cầu HS đọc cõu hỏi và phỏt biểu. HS: Trả lời. GV: Treo bảng 3/62 SGK Cho HS quan sỏt. Hỏi: Em hóy so sỏnh cỏch tỡm ƯCLN và BCNN ? HS: Trả lời. Bài 166/63 SGK a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x cú quan hệ gỡ với 84 và 180? HS: x ƯC(84, 180) ? Để tỡm ƯC(84, 180) ta đi tỡm gỡ? GV: Cho HS hoạt động nhúm. HS: Thực hiện yờu cầu của GV. b/ GV: Hỏi: x 12; x 15; x 18. Vậy x cú quan hệ gỡ với 12; 15; 18? HS: x BC(12; 15; 18) ? Để tỡm BC(12; 15; 18) ta đi tỡm gỡ? GV: Cho HS hoạt động nhúm. Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày. HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. Bài 167/63 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phõn tớch đề. Hỏi: Đề bài cho và yờu cầu gỡ? HS: Cho: số sỏch xếp từng bú 10 quyển, 12 quyển, 15 đều vừa đủ bú, số sỏch trong khoảng từ 100 đến 150. Yờu cầu: Tớnh số sỏch đú. GV: Cho HS hoạt động nhúm. HS: Thảo luận theo nhúm. GV: Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày. HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xột. GV: Nhận xột, đỏnh gớa. - Giới thiệu thờm cỏch cỏch trỡnh bày lời giải khỏc. Bài tập làm thờm. Một đoàn khỏch du lịch cú 28 người biết tiếng Anh và 16 người biết tiếng Phỏp. Người ta muốn chia đều số người biết tiếng Anh và tiếng Phỏp vào cỏc nhúm. Hỏi cú thể chia được nhiều nhất là bao nhiờu nhúm? Lỳc đú mỗi nhúm cú bao nhiờu người biết tiếng Anh, bao nhiờu người biết tiếng phỏp? I. Lý thuyết và bài tập: Cõu 9: (SGK) Cõu 10: (SGK) II. Bài tập: Bài 166/63 SGK a/ Vỡ: 84 x ; 180 x và x > 6 Nờn x ƯC(84; 180) 84 = 22 . 3 .7 180 = 22 32 . 5 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12} Vỡ: x > 6 nờn: x = 12 Vậy: A = {12} b/ Vỡ: x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300 Nờn: x BC(12; 15; 18) 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 18 = 2. 32 BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180 BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..} Vỡ: 0 < x < 300 Nờn: x = 180 Vậy: B = {180} Bài 167/63 SGK Theo đề bài: Số sỏch cần tỡm phải là bội chung của 10; 12; 15. 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60 BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....} Vỡ: Số sỏch trong khoảng từ 100 đến 150. Nờn: số sỏch cần tỡm là 120 quyển. Bài tập Gọi số nhúm cú thể chia được nhiều nhất là a. Vậy a = ƯCLN(28; 16) 28 = 22.7; 16 = 24 ƯCLN(28; 16) = 22 = 4 Vậy số nhúm cú thể chia được nhiều nhất là: 4 nhúm. Số người trong mỗi nhúm biết tiếng Anh là: 28 : 4 = 7 (người). Số người trong mỗi nhúm biết tiếng Phỏp là: 16 : 4 = 4 (người). 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. - ễn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phỳt. V. Rỳt kinh nghiệm. ..................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: