I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm số nguyên tố , hợp số
- Nắm được các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
2. Kĩ năng.
- HS biết nhận ra số nguyên tố, biết tìm số nguyên tố, hợp số.
- Biết vận dụng kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác khi xét các số là số nguyên tố hay hợp số
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ở SGK và các bài tập củng cố.
HS: Ôn tập số nguyên tố hợp số.
Ngày soạn: 13 / 10 / 2009 Ngày giảng:16 / 10 / 2009 Tiết 26: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm số nguyên tố , hợp số - Nắm được các số nguyên tố nhỏ hơn 100. 2. Kĩ năng. - HS biết nhận ra số nguyên tố, biết tìm số nguyên tố, hợp số. - Biết vận dụng kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 3. Thái độ Cẩn thận, chính xác khi xét các số là số nguyên tố hay hợp số II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ở SGK và các bài tập củng cố. HS: Ôn tập số nguyên tố hợp số. III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Thế nào là số nguyên tố? Làm bài 119/47 SGK. HS2: Thế nào là hợp số? Làm bài 118/47 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Luyện tập Bài 120/47 SGK: GV: Ghi đề sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề và lên bảng giải HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: là số có hai chữ số, chữ số tận cùng là * Hỏi: a/ Để là số nguyên tố thì * có thể là những chữ số nào? HS: Dựa vào bảng số nguyên tố không vượt quá 100 trả lời: * {3; 9}. Vậy số cần tìm là: 53; 59 b/ Tương tự: * {7}. Số cần tìm là: 97 Bài 121/47 SGK: GV: Cho HS đọc đề ghi sẵn trên bảng phụ và hoạt động nhóm. Hỏi: Muốn tìm K để tích 3.K là số nguyên tố ta làm như thế nào? GV: Hướng dẫn cho HS xét các trường hợp: K = 0; K = 1; K > 1 (K N) HS: Thảo luận nhóm, trả lời từng trường hợp bằng cách thế K vào tích 3.K và xét tích đã thế + Với K = 0 thì 3. K = 3 . 0 = 0 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. + Với K = 1 thì 3.K = 3.1 = 3 là số nguyên tố. + Với K > 1 thì 3.K là hợp số. Vậy: K = 1 thì 3.K là số nguyên tố. Bài 122/47 SGK: GV: Ghi đề sẵn trên bảng phụ, yêu cầu HS đọc từng câu và trả lời có ví dụ minh họa. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV GV: Cho cả lớp nhận xét và sửa sai + Câu c: Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ. + Câu d: Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1; 3; 7; 9 Bài 123/47 SGK: GV: Cho HS hoạt động nhóm, gọi đại diện nhóm lên điền số vào ô trống trên bảng phụ đã ghi sẵn đề. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. * Hoạt động 2: Có thể em chưa biết GV: Đặt vấn đề: Để biết các số 29; 67; 49; 127; 173; 253 là số nguyên tố hay hợp số? ta học qua phần “có thể em chưa biết” - Cho HS đọc phần “có thể em chưa biết”/48 SGK Bài 124/48 SGK: GV: Cho HS đọc đề thảo luận nhóm và tìm các chữ số a, b, c, d của số năm ra đời của máy bay có động cơ HS: Thảo luận nhóm và trả lời: = 1903 Máy bay có động cơ ra đời năm: 1903 Bài 120/47 SGK:7’ Thay chữ số vào dấu * a/ Để số là số nguyên tố thì * {3; 9} vậy số cần tìm là: 53; 59 b/ Để số là số nguyên tố thì * {7}. Vậy số cần tìm là: 97 Bài 121/47 SGK:8’ a/ Với K = 0 thì 3.K = 3.0 = 0 Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. * Với K = 0 thì 3. K = 3 . 0 = 0 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số * Với K = 1 thì 3.K = 3.1 = 3 là số nguyên tố. * K > 1 thì 3.K là hợp số Vậy: K = 1 thì 3.K là số nguyên tố. b/ Tương tự: Để 7. K là số nguyên tố thì: K = 1. Bài 122/47 SGK:7’ Câu a: Đúng Câu b: Đúng Câu c: Sai Câu d: Sai Bài 123/47 SGK:7’ a 29 67 49 127 p 2;3;5 2;3;5;7 2;3;5;7 2;3;5;7;11 173 253 2;3;5;7;11;13 2;3;5;7;11;13 Bài 124/48 SGK:8’ Máy bay có động cơ ra đời năm 1903 4. Củng cố:4’ Tùng phần. 5. Hướng dẫn về nhà:1’ - Làm các bài tập 154; 155; 157; 158/21 SBT toán 6 . V. Rút kinh nghiệm. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: