I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Biết nhận dạng theo yêu cầu của bài toán.
2. Kĩ năng.
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để xét hoặc thiết lập các chữ số thành một số chia hết cho 2, cho 5 và áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế.
3. Thái độ.
- Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài 98 (SGK - 39)
HS: Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Ngày soạn: 2 / 10 / 2009. Ngày giảng: 6A: 4 / 10 / 2009; 6B: 5 / 10 / 2009 Tiết 21: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Biết nhận dạng theo yêu cầu của bài toán. 2. Kĩ năng. - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để xét hoặc thiết lập các chữ số thành một số chia hết cho 2, cho 5 và áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. 3. Thái độ. - Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài 98 (SGK - 39) HS: Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. - Làm bài tập 95/38 SGK. HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5. - Làm bài tập 93/38 SGK. Đáp án: Bài 95: Khi * là một trong các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8. Số cần tìm: 540; 542; 544; 546; 548 khi * là một trong các chữ số: 0; 5. Số cần tìm: 540; 545; Bài 93: 1.2.3.4.5.6 + 422; 1.2.3.4.5.6 - 355 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng GV: Tro bảng phụ có ghi sẵn đề bài. Bài 96/39 Sgk: GV: Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động nhóm. HS: Thảo luận nhóm. GV: Gợi ý: Theo dấu hiệu chia hết cho2, cho 5,em hãy xét chữ số tận cùng của số *85 có chia hết cho 2 không? Cho 5 không? - Gọi đại diện nhóm lên trả lời và trình bày lời giải. HS: a/ Số *85 có chữ số tận cùng là 5. Nên theo dấu hiệu chia hết cho 2 không có chữ số * nào thỏa mãn. b/ Số *85 có chữ số tận cùng là 5. Nên: * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; GV: Lưu ý * khác 0 để số *85 là số có 3 chữ số. GV: Cho HS nhận xét – Ghi điểm. Bài 97/39 Sgk: GV: Để ghép được số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 (cho 5) ta phải làm như thế nào? HS: Ta ghép các số có 3 chữ số khác nhau sao cho chữ số tận cùng của số đó là 0 hoặc 4 (0 hoặc 5) để được số chia hết cho 2 (cho 5) Bài 98/30 Sgk: GV: Kẻ khung của đề bài vào bảng phụ . - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. HS: Thảo luận nhóm. GV: Kiểm tra bài làm các nhóm trên đèn chiếu - Nhận xét, đánh giá và ghi điểm. Bài 99/39Sgk: GV: Hướng dẫn cách giải, Số cần tìm có 2 chữ số giống nhau có dạng ntn? HS: hoặc ? ? Chữ số chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 là chữ số nào? 1HS lên bảng trình bày bài làm. Bài 100/39 Sgk: GV: Hướng dẫn HS lý luận và giải từng bước. HS: Lên bảng trình bày từng bước theo yêu cầu của GV. Bài 96/39 Sgk: 6’ a/ Không có chữ số * nào. b/ * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Bài 97/39 Sgk:8’ a/ Chia hết cho 2 là : 450; 540; 504 b/ Số chia hết cho 5 là: 450; 540; 405 Bài 98/30 Sgk:6’ Câu a : Đúng. Câu b : Sai. Câu c : Đúng. Câu d : Sai. Bài 99/39Sgk:9’ Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng là: xx ; x 0 Vì : xx 2 Nên : Chữ số tận cùng có thể là 2; 4; 6; 8 Vì : xx chia cho 5 dư 3 Nên: x = 8 Vậy: Số cần tìm là 88 Bài 100/39 Sgk: 9’ Ta có: n = abcd Vì: n 5 ; và c {1; 5; 8} Nên: c = 5 Vì: n là năm ô tô ra đời. Nên: a = 1 và b = 8. Vậy: ô tô đầu tiên ra đời năm 1885 4. Củng cố:3’; Từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Xem lại các bài tập đã giải. - Chuẩn bị bài “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9” Bài tập làm thêm 1. Tìm x, y để số (x, y Î N) a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho 2 và 5 2. Tìm * để số 3 * 2 a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 V. Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: