Giáo án Số học khối 6 - Tiết 21: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 21: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức.

- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Biết nhận dạng theo yêu cầu của bài toán.

2. Kĩ năng.

- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để xét hoặc thiết lập các chữ số thành một số chia hết cho 2, cho 5 và áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế.

3. Thái độ.

- Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu.

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài 98 (SGK - 39)

HS: Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1755Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 21: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2 / 10 / 2009.
Ngày giảng: 6A: 4 / 10 / 2009; 6B: 5 / 10 / 2009
Tiết 21:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Biết nhận dạng theo yêu cầu của bài toán.
2. Kĩ năng.
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để xét hoặc thiết lập các chữ số thành một số chia hết cho 2, cho 5 và áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế.
3. Thái độ.
- Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài 98 (SGK - 39)
HS: Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2.
- Làm bài tập 95/38 SGK.
HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.
- Làm bài tập 93/38 SGK.
Đáp án: Bài 95: Khi * là một trong các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8. Số cần tìm: 540; 542; 544; 546; 548
khi * là một trong các chữ số: 0; 5. Số cần tìm: 540; 545;
Bài 93: 1.2.3.4.5.6 + 422; 1.2.3.4.5.6 - 355
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
GV: Tro bảng phụ có ghi sẵn đề bài. 
Bài 96/39 Sgk:
GV: Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gợi ý: Theo dấu hiệu chia hết cho2, cho 5,em hãy xét chữ số tận cùng của số *85 có chia hết cho 2 không? Cho 5 không?
- Gọi đại diện nhóm lên trả lời và trình bày lời giải.
HS: a/ Số *85 có chữ số tận cùng là 5. Nên theo dấu hiệu chia hết cho 2 không có chữ số * nào thỏa mãn.
b/ Số *85 có chữ số tận cùng là 5. Nên: * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;
GV: Lưu ý * khác 0 để số *85 là số có 3 chữ số.
GV: Cho HS nhận xét – Ghi điểm.
Bài 97/39 Sgk:
GV: Để ghép được số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 (cho 5) ta phải làm như thế nào?
HS: Ta ghép các số có 3 chữ số khác nhau sao cho chữ số tận cùng của số đó là 0 hoặc 4 (0 hoặc 5) để được số chia hết cho 2 (cho 5)
Bài 98/30 Sgk:
GV: Kẻ khung của đề bài vào bảng phụ .
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Kiểm tra bài làm các nhóm trên đèn chiếu
- Nhận xét, đánh giá và ghi điểm.
Bài 99/39Sgk:
GV: Hướng dẫn cách giải, 
Số cần tìm có 2 chữ số giống nhau có dạng ntn?
HS: hoặc ?
? Chữ số chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 là chữ số nào?
1HS lên bảng trình bày bài làm.
Bài 100/39 Sgk:
GV: Hướng dẫn HS lý luận và giải từng bước.
HS: Lên bảng trình bày từng bước theo yêu cầu của GV.
Bài 96/39 Sgk: 6’
a/ Không có chữ số * nào.
b/ * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Bài 97/39 Sgk:8’
a/ Chia hết cho 2 là : 
450; 540; 504
b/ Số chia hết cho 5 là:
450; 540; 405
Bài 98/30 Sgk:6’
Câu a : Đúng.
Câu b : Sai.
Câu c : Đúng.
Câu d : Sai.
Bài 99/39Sgk:9’
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng là: 
 xx ; x 0
Vì : xx 2 
Nên : Chữ số tận cùng có thể là 2; 4; 6; 8
Vì : xx chia cho 5 dư 3
Nên: x = 8
Vậy: Số cần tìm là 88
Bài 100/39 Sgk: 9’
Ta có: n = abcd
Vì: n 5 ; và c {1; 5; 8}
Nên: c = 5
Vì: n là năm ô tô ra đời. 
Nên: a = 1 và b = 8.
Vậy: ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
4. Củng cố:3’; Từng phần.
5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”
Bài tập làm thêm
1. Tìm x, y để số (x, y Î N)
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho 2 và 5
2. Tìm * để số 3 * 2
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
V. Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiêt 21.doc