I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó .
2. Kĩ năng
- HS biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay không chía hết cho 2, cho 5 .
3. Thỏi độ: HS cẩn thận, chớnh xỏc khi phỏt biểu và vận dụng cỏc kiến thức đó học vào BT
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
HS ụn dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ở tiểu học và ụn tổng hiệu chia hết cho một số
III. Các phương pháp.
- Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn: 30 / 9 / 2009 Ngày giảng: 2 / 10/ 2009 Tiết 20 Đ11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của cỏc dấu hiệu đú . 2. Kĩ năng - HS biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 để nhanh chúng nhận ra một số, một tổng, một hiệu cú hay khụng chớa hết cho 2, cho 5 . 3. Thỏi độ: HS cẩn thận, chớnh xỏc khi phỏt biểu và vận dụng cỏc kiến thức đó học vào BT II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và cỏc bài tập củng cố. HS ụn dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ở tiểu học và ụn tổng hiệu chia hết cho một số III. Các phương pháp. - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Cho biểu thức : 246 + 30 + 12 Khụng làm phộp tớnh, xột xem tổng trờn cú chia hết cho 6 khụng? Phỏt biểu bằng lời HS2: Cho biểu thức : 246 + 30 + 15 Khụng làm phộp tớnh, xột xem tổng trờn cú chia hết cho 6 khụng? Phỏt biểu bằng lời 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Ghi bảng * Hoạt động 1: Nhận xột mở đầu 10’ GV: Cho cỏc số 70; 230; 1130 Hóy phõn tớch cỏc số trờn thành một tớch một số tự nhiờn với 10 HS: 70 = 7 . 10; 230 = 23 . 10; 1130 = 113 . 10 GV: Em hóy phõn tớch số 10 dưới dạng tớch của hai số tự nhiờn? HS đọc GV ghi lờn bảng ?Cỏc số 70; 230; 1130 cú chia hết cho 2, cho 5 khụng ? Vỡ sao? ?Em cú nhận xột gỡ về cỏc chữ số tận cựng của cỏc số 70; 230; 1130? HS: Cỏc số trờn đều cú chữ số tận cựng là 0. ?Vậy cỏc số như thế nào thỡ chia hết cho 2 và chia hết cho 5? HS: Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0. ♦ Củng cố: Cõu 1: Cho cỏc số sau: 637; 325; 322; 620, số chia hết cho 2 và 5 là: A. 637 B. 325 C. 322 D. 620 * Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2 (15’) - Giới thiệu * là chữ số tận cựng của số 43* ? Số 430 cú chia hết cho 2 khụng? Vỡ sao? HS: dựa vào nhận xột mở đầu trả lời. ? 430 + * chia hết cho 2 khi nào? ? Thay * bởi chữ số nào thỡ 43* (hay n) chia hết cho 2? HS cú thể trả lời thay dấu * bởi một trong cỏc chữ số 0; 2; 4; 6; 8. GV: Gợi ý thờm cho HS: Em cú thể thay dấu * bởi chữ số nào khỏc khụng? Vỡ sao thay *= 0; 2; 4; 6; 8 thỡ n chia hết cho 2? HS: Vỡ cả hai số hạng đều chia hết cho 2 (t/c 1) GV: * chớnh là chữ số tận cựng của số 43*. Vậy số như thế nào thỡ chia hờt cho 2? HS: Trả lời như kết luận1 Thay * bởi những chữ số nào thỡ n khụng chia hết cho 2 ? HS: * = 1; 3; 5; 7; 9 thỡ n khụng chia hết cho 2 GV: Cỏc số 1; 3; 5; 7; 9 là cỏc số lẻ. Hỏi: Vỡ sao thay * = 1; 3; 5; 7; 9; thỡ n khụng chia hết cho 2? GV: Vậy số như thế nào thỡ khụng chia hết cho 2? HS: Trả lời như kết luận 2. GV: Từ kết luận 1 và 2. Em hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2? HS: Đọc dấu hiệu chia hết cho 2. ♦ Củng cố: Làm ?1. Cõu 2: Cỏc số chia hết cho 2 là: A. 328 B. 1437 C. 328 và 1320 D. 895 ?Xột cỏc số cho 2 quan tõm đến chữ số nào? * Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5 (10’) GV: Cho vớ dụ SGK ghi vào bảng phụ và thực hiện cỏc bước trỡnh tự như dấu hiệu chia hết cho 2 => Dẫn đến kết luận 1 và 2. Từ đú cho HS phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 5. HS: Đọc dấu hiệu. ♦ Củng cố: Làm ?3 Cho b = 37*. Thay dấu * bởi cỏc chữ số nào để b chia hết cho 5. A. 0 B. 5 C. 2 và 5 D. 0 và 5 1. Nhận xột mở đầu: 70 = 7 . 10 = 7 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 230 = 23 . 10 = 23 . 2. 5 chia hết cho 2, cho 5 1130 = 113 . 10 = 113 . 2. 5 chia hết cho 2, cho 5 * Nhận xột SGK 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Dấu hiệu chia hết cho 2 Vớ dụ: Xột số n = 43* Ta viết: n = 43* = 430 + * n 2 Khi (430 + *)2 hay 4302; *2 * cú thể là một trong cỏc chữ số 0; 2; 4; 6; 8. + Kết luận 1: (Sgk) n ٪ 2 Khi (430 + *)٪2 hay 4302; *٪2 * cú thể là một trong cỏc chữ số 1; 3; 5; 7; 9. + Kết luận 2: (Sgk) * Dấu hiệu chia hết cho 2: (Sgk) - Làm ?1 - Cỏc số chia hết cho 2 là: 328; 1234. - Cỏc số khụng chia hết cho 2: 1437; 895 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Vớ dụ: (Sgk) + Kết luận 1: (Sgk) + Kết luận 2: (Sgk) * Dấu hiệu chia hết cho 5: (Sgk) - Làm ?2 4. Củng cố: 4’ GV: Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5? và Làm bài tập 91; 92/38 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà:3’: Học theo vở ghi và SGK; BTVN: 93; 94; 95; 96 SGK. V. Rỳt kinh nghiệm .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: