I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kĩ năng.
- HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- HS biết quan sát dự đoán từ đó đưa ra cách làm nhanh và đúng
3. Thái độ
- HS cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập ? và củng cố.
HS: Ôn lại biểu thức, thứ tự thực hiện phép tính ở lớp 5, bảng nhóm
Ngµy so¹n: 15 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6A: 21 / 09 / 2009; 6B: 18 / 09 / 2009 Tiết 15: §9. thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kĩ năng. - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - HS biết quan sát dự đoán từ đó đưa ra cách làm nhanh và đúng 3. Thái độ - HS cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập ? và củng cố. HS: Ôn lại biểu thức, thứ tự thực hiện phép tính ở lớp 5, bảng nhómnhom làm các nhóm qua đèn chiếu III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Viết tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số và làm bài 68/30 SGK. HS2: Làm bài 70/30 SGK. Đáp án: Bài 68: 38 : 34 = 34; 108 : 102 = 106; a6 : a = a5 (a0) Bµi 70: 987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100. 2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100. = a.104 + b.103 + c.102 + d.10 + e.100 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức 17’ GV: Cho các ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4 2 Và giới thiệu biểu thức như SGK. GV: Cho số 4. Hỏi: Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên? HS: 4 = 4 + 0 = 4 – 0 = 4 . 1 GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức => Chú ý mục a. GV: Từ biểu thức 60 - (13 - 24 ) Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính => Chú ý mục b SGK. GV: Cho HS đọc chú ý SGK. HS: Đọc chú ý. * Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 18’ GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? HS: Trả lời. GV: Ta xét trường hợp: a/ Đối với biểu thức không dấu ngoặc: GV: - Cho HS đọc ý 1 mục a. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện phép tính. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu các bước thực hiện. ♦ Củng cố: Làm ?1a b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc: GV: - Cho HS đọc nội dung SGK - Thảo luận nhóm làm ví dụ. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. ♦ Củng cố: Làm ?1b và ?2 SGK. GV: Cho HS hoạt động theo nhóm. HS: Thảo luận nhóm. GV: Nhận xét, kiểm tra bài làm các nhóm qua bảng nhóm. GV: Cho HS đọc phần in đậm đóng khung. HS: Đọc phần đóng khung SGK. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài: a/ 2. 52 = 102 b/ 62 : 4 . 3 = 62 Cho biết các câu sau kết quả thực hiện phép tính đúng hay sai? Vì sao?I GV: Chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS thường nhầm lẫn do không nắm qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính . 1. Nhắc lại về biểu thức: Ví dụ : a/ 5 + 3 - 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ 60 - (13 - 24 ) d/ 4 2 là các biểu thức *Chú ý:(sgk) 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Vd: a/ 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24 b/ 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150. c/ 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6 ?1. a) 62 : 4. 3 + 2. 52 = 36 : 4. 3 + 2. 25 = 9. 3 + 2. 25 = 27 + 50 = 77. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Vd: a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]} =100 : {2. [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 b) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - (130 - 82 ) = 80 - (130 - 64) = 80 - 66 = 14. ?1. b) 2. (5. 42 - 18) = 2. (5. 16 - 18) = 2 (80 - 18) = 2 . 62 = 124. ?2. a) (6x - 39) : 3 = 201 6x - 39 = 201. 3 6x = 603 + 39 x = 642 : 6 x = 107. b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 x = 34. (Học thuộc lòng phần in đậm SGK) 4. Củng cố: 4’ - Làm bài tập: 73a, d ; 74a, d ; 75/32 SGK. Bài 75/32 SGK: Điền số thích hợp vào ô vuông a) 12 15 60 b) 5 15 11 5. Hướng dẫn về nhà:3’ - Học thuộc phần đóng khung . - Bài tập : 73b,c, 74b,c, 76, 77 /32 SGK . - Mang máy tính bỏ túi để học tiết sau. V. Rót kinh nghiÖm. ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: