Giáo án Số học khối 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

2. Kĩ năng.

- HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

- HS biết quan sát dự đoán từ đó đưa ra cách làm nhanh và đúng

3. Thái độ

- HS cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập ? và củng cố.

HS: Ôn lại biểu thức, thứ tự thực hiện phép tính ở lớp 5, bảng nhóm

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 15 / 09 / 2009.
Ngµy gi¶ng: 6A: 21 / 09 / 2009; 6B: 18 / 09 / 2009
Tiết 15:
§9. thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kĩ năng.
- HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- HS biết quan sát dự đoán từ đó đưa ra cách làm nhanh và đúng
3. Thái độ
- HS cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập ? và củng cố.
HS: Ôn lại biểu thức, thứ tự thực hiện phép tính ở lớp 5, bảng nhómnhom làm các nhóm qua đèn chiếu
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Viết tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số và làm bài 68/30 SGK.
HS2: Làm bài 70/30 SGK.
Đáp án: Bài 68: 38 : 34 = 34; 108 : 102 = 106; a6 : a = a5 (a0)
 Bµi 70:
987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100.
2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100.
= a.104 + b.103 + c.102 + d.10 + e.100
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức 17’
GV: Cho các ví dụ:
5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4 2
Và giới thiệu biểu thức như SGK.
GV: Cho số 4. Hỏi:
Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên?
HS: 4 = 4 + 0 = 4 – 0 = 4 . 1
GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức => Chú ý mục a.
GV: Từ biểu thức 60 - (13 - 24 ) 
 Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
=> Chú ý mục b SGK.
GV: Cho HS đọc chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
* Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 18’
GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc?
HS: Trả lời.
GV: Ta xét trường hợp:
a/ Đối với biểu thức không dấu ngoặc:
GV: - Cho HS đọc ý 1 mục a.
 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện phép tính. 
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu các bước thực hiện.
♦ Củng cố: Làm ?1a
b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
GV: - Cho HS đọc nội dung SGK
 - Thảo luận nhóm làm ví dụ.
 - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
♦ Củng cố: Làm ?1b và ?2 SGK.
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Nhận xét, kiểm tra bài làm các nhóm qua bảng nhóm.
GV: Cho HS đọc phần in đậm đóng khung.
HS: Đọc phần đóng khung SGK.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài: 
a/ 2. 52 = 102 b/ 62 : 4 . 3 = 62 
Cho biết các câu sau kết quả thực hiện phép tính đúng hay sai? Vì sao?I
GV: Chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS thường nhầm lẫn do không nắm qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính .
1. Nhắc lại về biểu thức:
 Ví dụ :
a/ 5 + 3 - 2 
b/ 12 : 6 . 2 
c/ 60 - (13 - 24 ) 
d/ 4 2
là các biểu thức
*Chú ý:(sgk)
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. 
Vd:
a/ 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24
b/ 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150.
c/ 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6
?1. 
a) 62 : 4. 3 + 2. 52 = 36 : 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25 = 27 + 50 = 77.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : 
Vd:
a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]}
 =100 : {2. [52 - 27]}
 = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
= 80 - (130 - 82 )
= 80 - (130 - 64)
= 80 - 66 = 14.
?1. 
b) 2. (5. 42 - 18) = 2. (5. 16 - 18)
= 2 (80 - 18) = 2 . 62 = 124.
?2.
a) (6x - 39) : 3 = 201
 6x - 39 = 201. 3
 6x = 603 + 39
 x = 642 : 6
 x = 107.
b) 23 + 3x = 56 : 53
 23 + 3x = 53
 3x = 125 - 23
 x = 102 : 3
 x = 34.
(Học thuộc lòng phần in đậm SGK)
4. Củng cố: 4’
	- Làm bài tập: 73a, d ; 74a, d ; 75/32 SGK.
	Bài 75/32 SGK: Điền số thích hợp vào ô vuông 
	a) 12 15 60 
	b) 5 15 11 
5. Hướng dẫn về nhà:3’
	- Học thuộc phần đóng khung .
	- Bài tập : 73b,c, 74b,c, 76, 77 /32 SGK .
	- Mang máy tính bỏ túi để học tiết sau.
V. Rót kinh nghiÖm.
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15.doc