Giáo án Số học khối 6 - 40 Câu hỏi trắc nghiệm

Giáo án Số học khối 6 - 40 Câu hỏi trắc nghiệm

 I/ KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)

1) Tích của hai số nguyên âm là một số :

A. Nguyên âm B. 0 C. Nguyên dương .

 2)Tổng bằng :

 A. B. C. D.

3) Kết quả rút gọn của phân số đến tối giản là :

 A. B. C. D.

4) Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được :

 A B. C. D.

5) Kết quả của phép trừ bằng :

 A. B. C. D.

 

doc 7 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1305Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - 40 Câu hỏi trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
 I/ KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1) Tích của hai số nguyên âm là một số :
A. Nguyên âm B. 0 C. Nguyên dương .
 2)Tổng bằng :
 A. B. C. D.
3) Kết quả rút gọn của phân số đến tối giản là :
 A. B. C. D.
4) Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được :
 A B. C. D.
5) Kết quả của phép trừ bằng :
 A. B. C. D.
6) Thương bằng :
 A. 10 B. C. D.-10
7) Diện tích một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là km ,chiều dài gấp bốn lần chiều rộng là:
 A. B. C.4 km2 D.
8) Kết quả của phép tính là:
 A. B. C. D.
9) Số lớn nhất trong các phân số: .
 A. B. C. D.
10)Trong các số sau đây số nào không phải là phân số :
 A. B. C. D.
11) Biết số nguyên x là:
 A. -2 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác
12) Số đối của là :
 A. B. C. D.
13) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:
14) Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức : khi đó x bằng .
 A. -7 B. 36 C. -18 D. 6 
15) Khi nào thì ?
 A. Khi tia OB nằm giữa tia OA và OC C. Khi tia OA nằm giữa tia OB và OC
 B. Khi tia OC nằm giữa tia OA và OB D. Cả 3 câu điều sai.
16) Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng cách 6 cm là :
 A. Hình tròn tâm O bán kính 6 cm . C. Đường tròn tâm O bán kính 6 cm
 B,. Hình tròn tâm O bán kính 3cm D. Đường tròn tâm O bán kính 3 cm
17) Cho ba điểm A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng và điểm M không nằm trên đường thẳng đó . Nối M với các điểm A,B,C .Số tam giác được tạo thành là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
18) Cho góc xOy =700 ; xOz = 1000 ;yOz = 300 .Ta có :
 A. Trong 3 tia Ox, Oy,Oz không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
 B. Trong 3 tia Ox, Oy,Oz có tia Ox nằm giữa hai tia còn lại.
 C. Trong 3 tia Ox, Oy,Oz có tia Oy nằm giữa hai tia còn lại.
 D. Trong 3 tia Ox, Oy,Oz có tia Oz nằm giữa hai tia còn lại
19) Cho hai góc phụ nhau , trong đó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là:
 A . 450 B. 550 C .650 D. 1450
20) Cho hai góc bù nhau , trong đó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là:
 A . 650 B. 550 C .1450 D. 1650
21) Kết luận nào sau đây đúng ?
 A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 C.Hai góc phụø nhau có tổng số đo bằng 1800
 B .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800
22) Cho hai góc A,B phụ nhau và .Số đo góc A bằng bao nhiêu?
 A . 250 B. 550 C .800 D. 1000
II/ ĐIỀN TIẾP SỐ THÍCH HỢP VÀO TRỐNG : ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
23) A. của 76 m là.. C. 0,75 của 1 giờ là 
 B. 62,5 % của 96 tạ là  D. 3,7 % của 13,5 là
24) A. Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là. C. Tỉ số phần trăm của hai số h và 20 phút là
 B. Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 50 là D. Tỉ số phần trăm của hai số 2 m và 300 cm là
25) Điền dấu vào ô trống:
A. 	 B. 
26)A. Số nghịch đảo của là . C. Số nghịch đảo của -1 là 
 B. Số nghịch đảo của -7 là . D. Số nghịch đảo của là 
27) A.Phân số viết dưới dạng hỗn số là.. C. Phân số viết dưới dạng hỗn số là..
 B.Phân số viết dưới dạng hỗn số là.. D. Phân số viết dưới dạng hỗn số là..
28) A. Hình gồm đường thẳng a và một phần đường thẳng bị chia ra bởi a được gọi là .
 B. Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là:..
VẼ VÀO Ô TRỐNG HÌNH VẼ PHÙ HỢP VỚI CÁCH DIỄN ĐẠT THÔNG THƯỜNG:
 Cách viết thông thường 
 Hình vẽ
29)Hai góc phụ nhau nhưng không kề nhau
30) Vẽ tam giác ABC ,biết AB= 3 cm,AC= 2,5 cm, BC= 4cm
31) Ot là phân giác của góc vuông xOy
32) Vẽ góc xOz kề bù với góc xOy=1200
33) Vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 2 cm
III/ ĐIỀN DẤU “X” VÀO Ô ĐÚNG HOẶC SAI: ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
Thực hiện phép tính
 Kết quả là
 Đúng
 Sai
34
25) 
 0
35
26) 
 0
36
27) 
 -1
Câu
 Nội dung 
 Đúng
 Sai
37
Góc tù là góc có số đo nhỏ hơn 1800 và lớn hơn 900 .
38
Góc có số đo 600 và có số đo 300 là hai góc bù nhau
39
Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900 và lớn hơn 00
40
Oz là tia phân giác của góc xOy 
và 
 10 CÂU HỎI TỰ LUẬN 
Câu 1: a) Vẽ đoạn thẳng AB = 6,5 cm .Vẽ điểm C sao cho AC = 6 cm và BC = 2,5 cm. Vẽ tam giác ABC .
 b) Dùng thước đo góc để đo góc lớn nhất của tam giác nói trên . 
Câu 2: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết số đo góc xOy bằng 500 . Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy . Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 900.
a)Tính số đo góc yOm .
 b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định hai tia Oy và Ot sao cho góc = 300 , = 700. 
 a) Tính số đo góc yOt? Tia Ot có là tia phân giác của góc xOt không?Vì sao?
 b) Gọi Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo góc mOt?
Câu 4: a) Vẽ các góc aOb có số đo góc 1300 ,góc cId có số đo góc 500 ,góc xOy có số đo 400 góc tUv có số đo 900 .
 b) Trong các góc trên , góc nào là góc nhọn? góc tù ? góc vuông?
c) Trong các góc trên , hai góc nào làhai góc phụ nhau? Bù nhau?
Câu 5: Làm tính :
Câu 6:Tính bằng cách hợp lý nhất :
Câu 7: Tìm x biết :
Câu 8: So sánh : a) và b) và 
Câu 9: Thực hiện phép tính : 
Câu 10: Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường . Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6.Tính số học sinh nữ ,nam của khối 6.
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I/ Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
C
C
B
D
B
D
D
C
C
D
A
A
B
D
C
C
A
C
C
C
D
B
 II/ Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
23) A. 19 m B. 60 tạ C. 45 phút D. 0,499
24) A. 62,5 % B. 156,2% C. 60% D. 66,666%
25) A. B. 
26) A. B. C.-1 D.
27) A. B. C. D.
28)A. Một nừa mặt phẳng bờ a B. Bờ chung , hai nửa mặt phẳng đối nhau .
VẼ VÀO Ô TRỐNG HÌNH VẼ PHÙ HỢP VỚI CÁCH DIỄN ĐẠT THÔNG THƯỜNG 
Vẽ đúng mỗi câu cho 0,25 điểm : Câu 29 đến 33
III/ Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
34
35
36
37
38
39
40
Đúng
 đúng
sai
đúng
đúng
đúng
đúng
 10 CÂU HỎI TỰ LUẬN 
Câu
 Đáp án
Thang điểm
1
2 điẻm
a)
b)
Ta có số đo góc ACB là 900
1,5 điểm
0,5 điểm
2) a)
b)
Ta có :góc xOy kề bù với góc yOz
Mà = 500
Ta có tia Ot là phân giác của góc xOy
Ta có = 900(gt) , mà 
 =900 – 250 =650.
Ta có :
Mà (câu a). 
Nên = 1300 – 650 = 650.
Vậy : 
Mà góc mOz và góc yOm có chung tia Om
Om là tia phân giác của góc yOz.
3 điểm
Vẽ hính đúng cho 1 điểm
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3) 
2 điểm
Vẽ hính đúng cho 0,5 điểm
 a) 
 b)
Ta thấy tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot (vì 300 < 700)
Nên:
Tia Ot không phải là tia phân giác của góc xOt. Vì Oy nằm giữa Ox và Ot nhưng (300 400).
Vì Om là tia đối của tia Ox nên = 1800
Do đó : (Vì góc mOt kề bù với góc xOt)
Vậy: = 1800 – 700 = 1100
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4)
 a)
b)
c)
Góc aOb có số đo 1300
Góc cId có số đo 500
Góc xAy có số đo 400
Góc tUv có số đo 900 
Trong các góc trên ,góc cId ,góc xAy là góc nhọn , góc aOb là góc tù ,góc tUv là góc vuông
Trong các góc trên,2 góc phụ nhau là :góc cId và góc xAy.
Trong các góc trên,2 góc bù nhau là: góc aOb và góc cId
4 điểm
Vẽ đúng mỗi câu cho 0,5 đ
1 đ
1đ
5)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6)
0,5đ
0,5đ
7)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
1đ
8)
a) 
b) 
1 đ
1 đ
9)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
10)
Số học sinh khối 6 : 
Số học sinh nữ khối 6:
Số học sinh nam khối 6: 360 – 144 = 216(hs)
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6 De kiem tra HK II co ma tran dap an va bieudiem.doc