I. Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức p/số và t/c cơ bản của phép nhân p/số.
- Vận dụng quy tắc, tính chất để rèn luyện kỉ năng tính nhanh và hợp lí.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các tính chát cơ bản.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị :
Gv : bài soạn, bảng phụ bt 74
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs 1: Nêu các t/c cơ bản của phép nhân p/số? Làm bt 76/39?
Giáo án số học Giáo viên Hồng Văn Chiến Tuần:29 Ngày soạn: 20/03/2010 Tiết: 86 Ngày dạy: 22/03/2010 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Cũng cố kiến thức p/số và t/c cơ bản của phép nhân p/số. - Vận dụng quy tắc, tính chất để rèn luyện kỉ năng tính nhanh và hợp lí. - Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các tính chát cơ bản. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị : Gv : bài soạn, bảng phụ bt 74 III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Hs 1: Nêu các t/c cơ bản của phép nhân p/số? Làm bt 76/39? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Làm BT 80 Muốn nhân một số nguyên với 1 ps ta làm thế nào? GV: Muốn nhân 2 p/số ta làm ntn? Aùp dụng t/c phân phối? Gv: hướng dẩn phân tích nêu cách làm câu c ? Yêu cầu hs lên bảng làm Cả lớp cùng làm vào vở. Gv; tính theo thứ tự trong ngoặc, quy đồng rồi rút gọn. HĐ 2:Vận dụng kiến thức giả bài toán ứng dụng, thực tế. Gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu bài toán Nêu công thức tính chu vi , diện tích - Muốn tính được chu vi, diện tích ta cần biết những đại lượng nào ? Gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu bài toán Gv: từ 6h30’ -> 7h30’ chiếm bao nhiêu thời gian ? Vậy : tìm thời gian của Việt và Nam Quảng đường của Việt là : Quảng đường của Nam là : Quảng đường AB so với quảng đường củaNam và Việt là : - Muốn biết con Ong hay bạn Dũng đến B trước ta phải xác định điều gì Vận tốc của bạn Dũng là bao nhiêu? Đổi 5m/s = ? km/h 1h = ? giây 1s đi dược 5m 1h = ? m = ? km Gv: hướng dẫn cho hs cách làm bài 78 SGK. BT 80/40 : Tính Bài 81/41SGK: Giải : Diện tích hình chủ nhật là : ( km2 ) Chu vi hình chũ nhật là: ( km ) Bt 83/41 SGK : Giải: Thời gian của Việt là : 7h30’ = 40 ‘ = 2/3 h Thời gian Nam là : 7h30’ – 7h10’ = 20’ = 1/3 h Quảng đường Việt đi là : 15.2/3 = 10 km Quảng đường Nam đi là : 12.1/3 = 4 km Quảng đường AB là : 10+4 = 14 km Bài 82/41SGK: Toán vui Theo bài ra vận tốc của bạn Dũng là 12km/h Vận tốc của Ong là: 5m/s = 18km/h Vậy con Ong đến B trước. Bài 78/ 40 SGK? 4. Cũng cố : 1, Nêu các tính chất cơ bản của p/số? 2, Khi nhân các p/số ta để ý các đặc điểm nào? Bt 74/ 39 SGK: a 0 0 b 1 1 0 a.b 0 0 0 5. Dặn dò : Xem lại vở ghi, tiếp tục cũng cố lý thuyết Làm BT: 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Giáo án số học Giáo viên Hồng Văn Chiến Tuần:29 Ngày soạn: 21/03/2010 Tiết: 87 Ngày dạy: 23/03/2010 Bài 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu : - Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cáh tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chia p/số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia tốt. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị : Gv: bài soạn, bnảg phụ. Hs : bài củ, xem bài mới. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Hs 1, Nêu quy tắc nhân hai p/số? Tính : Hs 2, Nêu quy tắc chia 2 p/số Tính : Gv:vấn đề đặt ra là có thể thay phép chia p/số bằng phép nhân p/số được không? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Thông qua ?1. rút ra k/n “số nghich đảo” Gv: làm phép nhân : ? Gv: khi tích của chúng bằng 1, ta nói chúng là hai số nghịch đảo của nhau. Gv: cho hs thực hiện ?2 trên bảng phụ Vậy : hai số ntn được gọi là nghịch đảo của nhau ? Gv: cho hs phát biểu đ/n Củng cố cho hs làm ?3 Số nghịch đảo của là bao nhiêu? Gọi hs TB đứng tại chỗ trả lời Số nghịch đảo của là ? Vì sao phải có đk a ≠ 0, b≠ 0 ? HĐ 2: Hình thành quy tắc chia hai p/số: Thông qua ?4 Gv: hãy tính và so sánh: Vậy : rút ra điều gì ? Có nhận xét gì 2 p/số : Từ đó hãy cho biết muốn chia một phân số cho một p/số ta làm ntn? Cũng cố quy tắc: Làm ?5 Gv: ta thực hiện ntn? Có số nghịch đảo là gì ? Gv: cho hs thực hiện b, c. Thực hiện: Rút ra nhận xét: HĐ3: Cũng cố kiến thức bài Làm ?6 Gv: chú ý câu c, b cho áp dụng đ/n của trường hợp này hoặc p/số có mẫu là 1) 1. Số nghịch đảo: ?1 đáp: ; là nghịch đảo của –8 - 8 là nghịch đảo của Haylà hai số nghịch đảo của nhau ?2: Ta nói là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của ; và là hai số nghịch đảo của nhau. éĐịnh nghĩa : (sgk) ?3Đáp:Số nghịch đảo của là 7 Số nghịch đảo của -5 là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là ( a, bZ,a ≠ 0, b≠ 0 ) 2, Phép chia p/số : ?4 Đáp: vậy : Quy tắc : (sgk) ?5Đáp: a. ; b. c. Nhận xét : ?6: Làm phép tính: a. b. c. 4. Cũng cố : 1, Hai số ntn gọi là nghich đảo của nhau? 2, Muốn chia một p/số hay một số nguyên cho p/số ta thực hiện ntn? 3, Muốn chia 1 p/số cho 1 số nguyên ta thực hiện ntn? 5. Dặn dò : - Xem lại vở ghi, học đ/n, quy tắc - Làm bt 84,85,86,87 trang 43 SBT 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Giáo án số học Giáo viên: Hồng Văn Chiến Tuần:29 Ngày soạn: 23/03/2010 Tiết: 88 Ngày dạy: 24/03/2010 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Cũng cố kiến thức số nghịch đảo, phép chia p/số. Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo, phép chia 2 p/số. Có ý thức qyan sát đặc điểm p/số. Rút gọn p/số khi thực hiện phép tính. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị : Gv: Bài soạn , bảng phụ Hs : bài tập, lý thuyết bài củ . III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1 : Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? Bt 84 câu a, tính : Hs2 : Muốn chia p/số hay 1 số nguyên cho 1 p/số ta thực hiện ntn? Bt 86 . Tìm x biết Gv: Ta sử dụng 2 kiến thức trên để làm một số bài tập và bài toán ứng dụng của nó trong thực tế. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Cũng cố kiến thức phép chia ps gv: hs thực hiện bt 89 nêu kết quả . gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm, đối chiếu kết quả nxét. HĐ2 : Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k) Gv: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? Tương tự Gv: cho hs thực hiện Gv: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ? Tương tự : gọi hs hực hiện câu b Gv chú ý : Có thể cho hs vận dụng ngay : HĐ3:Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế. Gv: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán? Gv: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn? Gv; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn? Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn? Vậy rhời gian từ trường về nhà mất bao nhiêu phút? Làm BT 93/44 Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Gọi hs lên bảng thực hiện BT 89/43 SGK: Thực hiện phép chia: a. b. c. BT 90/43 SGK: Tìm x biết: Bt 91/44 : Giải : Số chai đóng được tất cả là : 225 : = = 300 ( chai ) BT92/44: Giải Quảng đường từ nhà Minh đến trường là: 10.=2 ( km ) Thời gian từûtrường về nhà: 2: = 2 . (h) Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 ph Bài 93/44: Tính: a. b. 4. Cũng cố : 1, Nêu quy tắc chia 2 vế p/số? 2, Hướng dẩn Bt 93a, b. Rồi thực hiện cộng trừ p/số 5. Dặn dò : - Xem lại vở ghi các bài tập , củng cố lý thuyết sgk, - Làm BT 96 – 99 , 103, 108 / 20 SBT 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: