I/ Mục tiêu:
- Biết các khái niêm bội và ước của một số nguyên, khái niêm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên
II/ Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập ghi ?1; ?2; ?3; ?4
- HS: Xem trước bài ở nhà
III/ Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình tiết dạy
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới (38 ph)
Tuần:22 Ngày soạn:16/01/2010 Tiết: 65 Ngày dạy: 18/01/2010 § 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I/ Mục tiêu: Biết các khái niêïm bội và ước của một số nguyên, khái niêïm “chia hết cho” Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” Biết tìm bội và ước của một số nguyên II/ Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập ghi ?1; ?2; ?3; ?4 HS: Xem trước bài ở nhà III/ Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình tiết dạy Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: (1 ph) Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới (38 ph) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV: Yêu cầu HS cả lớp làm ?1 HS: 6 = 1.6 = (-1)(-6) 6 = 1.(-6)= (-1).6 HS: Trả lời ?2: Cho hai số tự nhiên a và b, b0 khi nào ta nói a chia hết cho b? HS:.. H: Tương tự háy phát biểu khái niệm chia hết trong Z HS:.. GV: Chính xác hoá khái niệm HS: Làm ?3 GV: Gọi vài HS cho biết kết quả GV: Giới thiệu chú ý trong SGK và đưa VD minh hoạ GV: Dẫn dắt HS đến tính chất H: a b, b c có nhận xét gì về a và c? HS: a c H: a b vậy a.m b? HS: a.m b Tương tự HS rút ra tính chất thứ 3 GV: Chốt lại 3 tính chất và nêu VD HS: Làm ? 4 Ba bội của – 5 là: 10; -15; -20 Các ước của 10 là : 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10 GV Lưu ý cho HS nếu a là bội(hoặc ước) của b thì –a cũng là bội(hoặc ước) của b GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét GV: Chú ý cho HS nếu a là bội của b thì a cũng là bội của -b GV: Gọi 2HS lên bảng HS dưới lớùp làm vào vở GV: Có thể giới thiệu cho HS phép chia hai số nguyên khác dấu cho kết quả là số nguyên âm, phép chia hai số nguyên cùng dấu cho kết quả là số nguyên dương GV: GoÏi 2HS lên bảng HS: Nhận xét và sửa lỗi GV: Gọi 1 HS làm 1 cột (làm miệng) GV: gọi 1HS lên bảng GV: Giới thiệu thêm a = (a.p).q = a.(p.q) => p.q = 1 (Vì a 0) => p = q = 1 hoặc p = q = -1. Do a b nên p = q = -1 1.Bội và ước của một số nguyên Cho a, b Z, b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a VD: - 15 là bội của 5 vì – 15 = 5.(-3) Chú ý: + Nếu a = b.q (b0 ) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a : b = q + Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. VD 0 : (-6) = 0 + Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào + Các số 1 và –1 là ước của mọi số nguyên VD: -9 1 và –9 (-1) + Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì ccũng được gọi là ước chung của a và b VD: 2 là ước của –6; 2 là ước của 10 Vậy 2 là ước chung của – 6 và 10 2. Tính chất a, a b, b c => a c b, a b => a.m b(m Z) c, a c. b c => (a+ b) c và (a- b) c VD: a, 24 8, 8 (- 4) nên : 24(- 4) B, 6(-3) nên 6.13 (-3) C, 15 5; 20 5 nên (15+ 20) 5và (15 - 20) 5 Luyện tập tại lớp Bài 101(SGK) 5 bội của 3 là: 3; -3; 6; -6; 9 5 bội của – 3 là: 3; -3; 6; -6; 9 Bài 102(SGK) Ư(-3) = {1; -1; 3;-3} Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6} Ư(11) = {1; -1; 11; -11} Ư(-1) = {1; -1} Bài 104(SGK) 15.x = - 75 x = - 75 : 15 x = - 5 b, 3. = 18 = 18 : 3 = 6 Vậy x = 6 hoặc x = -6 Bài 105(SGK) a 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 -2 7 -1 a:b -14 5 -1 -2 0 -9 Bài 106(SGK) Có hai số nguyên a, b khác nhau mà a b và b a Chẳng hạn 4 (-4) và (-4) 4 Các cặp số nguyên đối nhau đều có tính chất này 4/ Củng cố: (5 ph) Khái niệm bội và ước của một số nguyên Các tính chất về quan hệ “chia hết cho” của số nguyên 5/ Dặn dò: (1 ph) Học bài, làm bài: 103(SGK), 156; 157 ;158(SBT) V. RÚT KINH NGHIỆM: . Tuần:22 Ngày soạn:17/01/2010 Tiết: 66 Ngày dạy: 19/01/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ MỤC TIÊU: Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II. Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGK, SGV *) Học sinh: Kiến thức chương II III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ + Kết hợp ôn tập 3. Bài mới (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1- Viết tập hợp Z các số nguyên? 2- a) Viết số đối của số nguyên a b) Số đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0? c) Số nguyên nào bằng số đối của nó 3- a) Giá trị tuyệt đối của a là gì? b) Giá trị tuyệt đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0 4- Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? 5- Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? (?) Nhắc lại quy tắc cộng các số nguyên âm? Cộng hai số nguyên âm khác dấu? (?) Nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên? Lý thuyết 1- Z = { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 } 2- a) Số đối của a là -a b) Số đối của a có thể là số dương, số âm, số 0 c) Số 0 bằng số đối của nó 3- a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a b) Có thể là số dương hoặc số 0 (không là só âm) 4- Xem SGK 5- Xem SGK Bài tập Tính các tổng sau [(-13) + (-15)] + (-8) = -28 + (-8) = -36 500 - (-200) - 210 - 100 = (500 + 200) - (210 + 100) = 700 - 310 = 390 -(-129) + (-119) - 301 + 12 = 129 + (-119) - 301 + 12 = 10 - 289 = -279 4. CỦNG CỐ: (3’) Giải đáp thắc mắc của HS (nếu có) 5. DẶN DÒ: (1’) - BTVN 114, 115, 116, 117, 118/99 - Chuẩn bị: Ôn tập (tt) V. RÚT KINH NGHIỆM: . Tuần:22 Ngày soạn:18/01/2010 Tiết: 67 Ngày dạy: 20/01/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) I/ MỤC TIÊU: Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II. Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: *) Giáo viên: SGK, SGV *) Học sinh: SGK III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định lớp (1’) Kiểm tra bài cũ + kết hợp ôn tập Bài mới (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - Gọi HS liệt kê và tính tổng x, biết -8 < x < 8 vậy x = ? Tổng của x = ? Câu b, c tương tự Dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên để tìm a (?) Nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu ta thực hiện như thế nào? (-4).(-5) = ? 20.(-6) = ? (?) (-7)3 = ? 24 = ? (-7)3.24 = ? - Để tìm x, ta áp dụng quy tắc chuyển vế Câu b, c tương tự 114- Liệt kê và tính tổng các số x biết -8 < x < 8 x = -7; -6; -5 0; 1; 2 7 Tổng của x = 0 -6 < x < 4 x = -5; -4; -3 0; 1; 2; 3 Tổng của x = -9 -20 < x < 21 x = -19; -19 0; 1; 2 20 Tổng của x = 20 115- Tìm a Ỵ Z biết ½a½ = 5 Þ a = 5 hoặc a = -5 ½a½ = 0 Þ a = 0 ½a½ = -3 không có sốa ½a½ = ½-5½ Þ ½a½ = 5 Þ a = ±5 -11½a½ = -22 ½a½ = -22 : -11 = 2 Þ a = ± 2 116- Tính (-4).(-5).(-6) = -120 (-3 + 6).(-4) = -12 (-3 - 5).(-3 + 5) = -8.2 = -16 (-5 - 13) : (-6) = (-18).(-6) = 3 117- Tính (-7)3.24 = -5488 54.(-4)2 = 10000 118- Tìm x, biết 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 Þ x = 50 : 2 = 25 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 x = -15 : 3 x = -5 c) ½x - 1½ = 0 Þ x - 1 = 0 hay x = 1 4. CỦNG CỐ: (3’) Giải đáp thắc mắc của HS (nếu có) 5. DẶN DÒ: (1’) - Về nhà làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết V. Rút kinh nghiệm: .
Tài liệu đính kèm: