Giáo án Số học 6 - Tiết 98: Luyện tập (Tiết 2) - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học 6 - Tiết 98: Luyện tập (Tiết 2) - Năm học 2007-2008

I. MỤC TIÊU:

 1) Kiến thức:

 HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ : Cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số.

 2) Kĩ năng:

 - HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (( ); [ ]; { } )

 - HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ

 3) Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận khi sử dụng máy tính bỏ túi.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 1) Giáo viên:

 Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.

 2) Học sinh:

 Máy tính bỏ túi CASIO.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1097Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 98: Luyện tập (Tiết 2) - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Tiết: 98
Bài: 	 LUYỆN TÂP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
 1) Kiến thức: 
 HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ : Cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số.
 2) Kĩ năng: 
 - HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((); []; {} )
 - HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ
 3) Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận khi sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 1) Giáo viên:
 Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
 2) Học sinh:
 Máy tính bỏ túi CASIO.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp: Lớp: 6A4	6A5
 Sĩ số: 42 45
 Vắng: 
2) Kiểm tra bài cũ: (5ph)
 - Câu hỏi:
 Giải bài tập sau: (Bài tập 129 trang 24 SBT) 
 quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg?
 - Trả lời:
 Quả dưa hấu nặng : 
 - GV: Nhận xét, cho điểm.
 3) Bài mới:
 a) Đặt vấn đề: 
 b) Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10ph
Hoạt động 1 : Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số
a) Tính :13 + 57 ; 
 87 – 12 – 23; 
 125 . 32; 
 124 : 4 ; 
 42 ; 
- GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính
10. (- 12) + 22 : ( - 11) – 23 
- GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính
- GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính
- GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính
3,5 + 1,2 – 2,37 
Hoạt động 1 : Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số
- HS thực hành trên máy tính
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13 + 57
1357 
70
Trừ
87 – 12 – 23
87 12 23 
52
Nhân
125 x 32
125 32
4000
Chia
124 : 4
124 4
31
Luỹ thừa
42
Cách1: 4 
Cách2: 4
16
10 12 2211 -2 3 
7 15 512 
13 21 514
4 5 62 29 213
.
.
.
3 5 1 2 2 37
I) Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ :cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số
A) Trên tập hợp số tự nhiên
13 + 57 = 70
87 – 12 – 23 = 52
125. 32 = 400
124 : 4 = 31
42 = 16
B) Trên tập hợp số nguyên
10. (- 12) + 22 : ( - 11) – 23 
= 130
C) Các phép tính về phân số
 = 
 = 
 = 
D) Các phép toán về số thập phân
3,5 + 1,2 – 2,37 = 2,33
11ph
Hoạt động 2 : Các biểu thức có chứa các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc
5. {[ ( 10 + 25 ) : 7] . 8 – 20}
- GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính
347 .{[( 216 + 184) : 8 ] . 92}
Hoạt động 2 : Các biểu thức có chứa các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc
510 25 7820
347216 184 892
II) Các biểu thức có chứa các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc
5.{[(10 + 25 ):7 ].8 – 20 }
= 100
347.{[( 216 +184):8] . 92}
= 1.596.200
16ph
Hoạt động 3 Cách sử dụng phím nhớ
- GV: Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn a ,
- Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút 
- Để gọi lại nội dung ghi trong bôï nhớ ta ân nút hayhay 
- Khi cần xoá nhớ, ta ấn hay hay 
 Ví dụ : 3.6 + 8.5 
- GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính
Tính 
 53 + 6
 + 23 – 8
 56 . 2
 99 : 4
Hoạt động 3 Cách sử dụng phím nhớ
36 85
 53 6 
 23 8 
 56 2 
 99 4 
III) Cách sử dụng phím nhớ
3.6 + 8.5 = 58
 53 + 6
 + 23 – 8
 56 . 2
 99 : 4
 210,75
4) Dặn dò: (2ph) 
 - Ôn lại bài thực hành.
 - Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính.
 - Xem trước bài § 16
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docT98.doc