A- Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số(Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ, nhân, chia phân số).
- các định nghĩa : Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau
- Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm.
2. Về kỹ năng :
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
- Làm đúng các dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
-Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh: vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất và giải tóan nhất là giải tóan về phân số. rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, và các phán đốn và lựa chọn phương pháp hợp lí
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính
Tuần: 30 Tiết : 93 Ngày soạn: 03/4/2011 Ngày dạy : 07/4/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT Mục tiêu: 1.Kiến thức - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số(Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ, nhân, chia phân số). - các định nghĩa : Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau - Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm. 2. Về kỹ năng : - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. - Làm đúng các dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. -Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh: vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất và giải tóan nhất là giải tóan về phân số. rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, và các phán đốn và lựa chọn phương pháp hợp lí 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính B- Phương pháp: Kiểm tra( trắc nghiện và tự luận) C-Chuẩn bị: Gv: Đề kiểm tra, phô tô đề HS: các kiến thức cơ bản của chương III, MTBT D-tiến trình lên lớp: I-Ổn định:(1’) Kiểm tra sỉ số II- Bài cũ: Không III- Bài mới ĐVĐ: Triển khai bài Ma trận đề kiểm tra số học 6 tiết 93 Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận Tính chất cơ bản phân số, rút gọn phân số Hiểu nội dung tính chất cơ bản phân số Biết áp dụng cách rút gọn 1 biểu thức Số câu : 2 Số điểm :1,5 Tỉ lệ % : 15 1 0,5 1 1 2 1,5 So sánh phân số Biết được định nghĩa hai phân số bằng nhau Biết vận dụng quy đồng mẫu để so sánh Số câu : 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 1 0.5 1 0,5 2 1 Các phép tính về phân số Biết cách cộng, trừ phân số Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phân số Biết vận dụng các phép toán về phân số Biết vận dụng phép trừ để giải toán Số câu: 4 Số điểm : 6,5 Tỉ lệ %: 65 1 2 1 2 1 2 1 0,5 4 6,5 Hỗn số , số thập phân , % Hiểu được hỗn số ,số thập phân , phân số TP là gì . Số câu : 2 Số điểm : 1 Tỉ lệ %: 10 2 1 2 1 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 3,5 2 2,5 4 4 10 10 Đề 01 A/Trắc nghiệm (3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Số nghịch đảo của là : A . B .1 C . 5 D . -5 Câu 2: Kết quả phép tính sau là : A. 0,06 B. 0, 006 C. 0,6 D. 6 Câu 3: So sánh các kết quả sau: và A. ab C. a = b D. Một kết quả khác Câu 4 : viết dưới dạng hỗn số là : A. B. C. D. Câu 5 : Thay dấu * bằng các số thích hợp để có được hai phân số bằng nhau: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 6 : ; x là giá trị nào ? A. x = 15 B. x = - 15 C. x = -12 D. x = 12 B- Tự luận(7đ) Bài 1. Tính : (3đ) a. b. c) Bài 2: ( 2đ) Tìm x , biết a) x + = b) Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính = Bài 4: (1đ) Tính: A= Đề 02 A/Trắc nghiệm (3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Số nghịch đảo của là : A . B .1 C . 5 D . -5 Câu 2: Kết quả phép tính sau là : A. 0,07 B. 0, 007 C. 0,7 D.7 Câu 3: So sánh các kết quả sau: và A. ab C. a = b D. Một kết quả khác Câu 4 : viết dưới dạng hỗn số là : A. - B. - C. - D.- Câu 5 : Thay dấu * bằng các số thích hợp để có được hai phân số bằng nhau: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 6 : ; x là giá trị nào ? A. x = 15 B. x = - 15 C. x = -12 D. x = 12 B- Tự luận(7đ) Bài 1. Tính : (3đ) a. b. c) Bài 2: ( 2đ) Tìm x , biết a) x + = b) Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính = Bài 4: (1đ) Tính: A= = Đáp án và biểu điểm ĐỀ 01 A/ Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C C C B B- Phần tự luận Bài 1(3đ) Trình bày đúng mỗi câu đúng được 1đ a. b. c) Bài 2:.(2đ) a) x + = b) Bài 3: (1đ) Bài 4. (1đ) A= ĐỀ 02 A/ Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C C D C B- Phần tự luận Bài 1(3đ) Trình bày đúng mỗi câu đúng được 1đ a) b) c) Bài 2: ( 2đ) Mỗi câu đúng được 1đ a) x + = b) x = - x = + x = -1 Bài 3: (1đ) Bài 4. (1đ) A= 4. Củng cố Thu bài - Dặn dò- hướng dẫn - Đọc trước bài tìm giá trị của 1 phân số cho trước - Ôn lại phép nhân phân số Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ trưởng Gio Sơn , Ngày 04 tháng 4 năm 2011 Đặng Văn Ái
Tài liệu đính kèm: