Giáo án Số học 6 - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thanh Thủy

Giáo án Số học 6 - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thanh Thủy

A- Mục tiêu:

 1.Kiến thức

 - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số(Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ, nhân, chia phân số).

 - các định nghĩa : Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau

 - Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm.

 2. Về kỹ năng :

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.

- Làm đúng các dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.

- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.

 -Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh: vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất và giải tóan nhất là giải tóan về phân số. rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, và các phán đốn và lựa chọn phương pháp hợp lí

3. Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán

- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính

 

doc 6 trang Người đăng vanady Lượt xem 1149Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30
Tiết : 93
 Ngày soạn: 03/4/2011
	 Ngày dạy : 07/4/2011 
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
 1.Kiến thức 
 - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số(Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ, nhân, chia phân số).
 - các định nghĩa : Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau
 - Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm.
 2. Về kỹ năng :
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. 
- Làm đúng các dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. 
 -Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh: vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất và giải tóan nhất là giải tóan về phân số. rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, và các phán đốn và lựa chọn phương pháp hợp lí
3. Thái độ 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính
	B- Phương pháp:
	Kiểm tra( trắc nghiện và tự luận)
C-Chuẩn bị:
	Gv: Đề kiểm tra, phô tô đề
	HS: các kiến thức cơ bản của chương III, MTBT
D-tiến trình lên lớp:
	I-Ổn định:(1’) Kiểm tra sỉ số
	II- Bài cũ: Không
	III- Bài mới
ĐVĐ:
Triển khai bài
Ma trận đề kiểm tra số học 6 tiết 93
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Tính chất cơ bản phân số,
rút gọn phân số
Hiểu nội dung tính chất cơ bản phân số
Biết áp dụng cách rút gọn 1 biểu thức
Số câu : 2
Số điểm :1,5
Tỉ lệ % : 15
1
0,5
1
1
2
1,5
So sánh phân số
Biết được định nghĩa hai phân số bằng nhau
Biết vận dụng quy đồng mẫu để
so sánh
Số câu : 2
Số điểm: 1 
Tỉ lệ %: 10
1
0.5
1
0,5
2
1
Các phép tính về phân số
Biết cách cộng, trừ phân số
Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phân số
Biết vận dụng các phép toán về phân số
Biết vận dụng phép trừ để giải toán
Số câu: 4
Số điểm : 6,5
Tỉ lệ %: 65
1
2
1
2
1
2
1
0,5
4
6,5
Hỗn số , số thập phân , %
Hiểu được hỗn số ,số thập phân , phân số TP là gì .
Số câu : 2
Số điểm : 1 
Tỉ lệ %: 10
2
1
2
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3,5
2
2,5
4
4
10
10
Đề 01
A/Trắc nghiệm (3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Số nghịch đảo của là :
A . B .1 C . 5 D . -5
Câu 2: Kết quả phép tính sau là :
 A. 0,06 B. 0, 006 C. 0,6 D. 6 
Câu 3: So sánh các kết quả sau: và 
 A. ab C. a = b	 D. Một kết quả khác
Câu 4 : viết dưới dạng hỗn số là : 
 A. B. C. D. 
 Câu 5 : Thay dấu * bằng các số thích hợp để có được hai phân số bằng nhau: 
A.1	B.2	 C.3	 D.4
 Câu 6 : ; x là giá trị nào ?
 A. x = 15 B. x = - 15 C. x = -12 D. x = 12 
B- Tự luận(7đ)
Bài 1. Tính : (3đ)
	a. 	b. c)
Bài 2: ( 2đ) Tìm x , biết 
a) x + = b)
Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính 
=
Bài 4: (1đ) Tính: 
	A= 
Đề 02
A/Trắc nghiệm (3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Số nghịch đảo của là :
A . B .1 C . 5 D . -5
Câu 2: Kết quả phép tính sau là :
 A. 0,07 B. 0, 007 C. 0,7 D.7 
Câu 3: So sánh các kết quả sau: và 
 A. ab C. a = b	 D. Một kết quả khác
Câu 4 : viết dưới dạng hỗn số là : 
 A. - B. - C. - D.- 
 Câu 5 : Thay dấu * bằng các số thích hợp để có được hai phân số bằng nhau: 
A.1	B.2	 C.3	 D.4
 Câu 6 : ; x là giá trị nào ?
 A. x = 15 B. x = - 15 C. x = -12 D. x = 12 
B- Tự luận(7đ)
Bài 1. Tính : (3đ)
	a. 	b. c)
Bài 2: ( 2đ) Tìm x , biết 
a) x + = b)
Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính 
=
Bài 4: (1đ) Tính: 
	A= =
Đáp án và biểu điểm
ĐỀ 01
A/ Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
C
C
B
	B- Phần tự luận
Bài 1(3đ) Trình bày đúng mỗi câu đúng được 1đ
a. 	 b. 
 c) 
Bài 2:.(2đ)
a) x + = b) 
Bài 3: (1đ) 
Bài 4. (1đ) A=
ĐỀ 02
A/ Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
C
C
D
C
B- Phần tự luận
Bài 1(3đ) Trình bày đúng mỗi câu đúng được 1đ
a) b) 
 c) 
Bài 2: ( 2đ) Mỗi câu đúng được 1đ
a) x + = b)
 x = - 	 
	x = + 
	x = -1 
Bài 3: (1đ) 
Bài 4. (1đ) A=
4. Củng cố Thu bài
- Dặn dò- hướng dẫn
- Đọc trước bài tìm giá trị của 1 phân số cho trước
- Ôn lại phép nhân phân số
Rút kinh nghiệm
 Kí duyệt của tổ trưởng
	 Gio Sơn , Ngày 04 tháng 4 năm 2011
 Đặng Văn Ái 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tiet 93 co mt moidap an bieu diem.doc