I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
*Kiến thức:-Hướng dẫn HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm các phép tính về phân số và sốthập phân.
*Kĩ năng: -Thực hiện thành thạo các phép tính đơn giản.
*Thái độ học tập: -Có ý thức học tập nhgiêm túc.
II.CHUẨN BỊ:
-Máy tính bỏ túi CASIO FX 500 hoặc loại máy tính có chức năng tương đương
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học tập: Máy tính bỏ túi CASIO FX 500
2.ĐVĐ:
3.Bài mới
Ngày soạn : 22/3/2011 Tiết 91-92: sử dụng máy tính bỏ túi để làm các phép tính về phân số và số thập phân I.Mục tiêu cần đạt: *Kiến thức:-Hướng dẫn HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm các phép tính về phân số và sốthập phân. *Kĩ năng: -Thực hiện thành thạo các phép tính đơn giản. *Thái độ học tập: -Có ý thức học tập nhgiêm túc. II.Chuẩn bị: -Máy tính bỏ túi casio fx 500 hoặc loại máy tính có chức năng tương đương III. Các bước lên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập: Máy tính bỏ túi casio fx 500 2.ĐVĐ: 3.Bài mới Hđ của GV HĐ của hs –nôị dung -GV yêu cầu hs HĐ nhóm -Hướng dẫn HS thực hiện một vài phép tính * Hãy tính: *Tính *Tính -Các nhóm thực hiện -Đại diện các nhóm đứng tại chỗ trình bày cách làm -GV nhận xét sửa sai GV Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: a) Tính b) Tính c) Tính 6 d) Tính e) Tính f) Tính g) Tính h) Tính i) Tính J) Tính của 80 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV GV tiếp tục hướng dẫn HS làm các bài tập 1, -> 9 HS thực hiện phép tính và thông báo kết quả GV nhận xét đánh giá GV Hướng dẫn học sinh tìm số nghịch đảo bằng máy tính thông qua các bài tập 1 -> 3 I. Các phép tính về phân số 1. Cộng trừ Phân số , Hỗn số Ví dụ 1: Tính Bài giải: ấn 7 15 5 12 ví dụ 2 : Tính Bài giải: ấn 4157 6- 4 9 ví dụ 3 : Tính Bài giải: ấn 347-2376158 Nếu ấn tiếp Bài tập:Tính a/ b/ c/ 2.Nhân, chia phân số, hỗn số a) Tính ấn Kết quả : 16 b) Tính ấn Kết quả : 13 c) Tính 6 ấn Kết quả : d) Tính ấn Kết quả : e) Tính ấn Kết quả : f) Tính ấn Kết quả : g) Tính ấn Kết quả : h) Tính ấn Kết quả : i) Tính ấn Kết quả : J) Tính của 80 ấn Kết quả : 32 3. Số thập phân Bài 1: Tính 12,54 + 6,37 + 70,32 + 15,78 ấn KQ: 105,01 Bài 2: Tính 3,72 + 6,4 – 2,15 ấn KQ: 7,79 Bài 3 : Tính 6,4 3,72 ấn 6 4 3 KQ: 23,808 Bài 4: Tính 5 : 3,42 ấn 5 3 KQ: 1,4620 Bài 5: Tính 6,4 : 3,72 ấn 6 4 3 KQ:1,7204 Bài 6: Tìm giá trị thập phân của phân số ấn KQ: 0,,8 Nếu ấn tiếp ta được Bài 7: Tìm giá trị thập phân của hỗn số 3 ấn KQ: 3,625 Nếu ấn lại ta lại được kết quả Nếu ấn lại ta được 3 Bài 8 Viết ra dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn a) b) Giải a) ấn 19 30 KQ : 0,6 b) ấn 28 11 KQ : 2,5 Bài 9: Đổi 0,375 thành phân số ấn 0,375 KQ: Số nghịch đảo Bài 1: Tìm số nghịch đảo của 5 ấn 5 KQ: 0,2 = Bài 2: Tìm số nghịch đảo của 1,25 ấn 1,25 KQ: 0,8 = Bài 3: Tìm số nghịch đảo của a) Tổng b) Hiệu c) Tích Giải Tính giá trị các biểu thức trên bằng phấn số dồi đọc số nghịch đảo a) ấn KQ: b) ấn KQ: 6 c) ấn KQ : 4.Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Ôn lại các dạng bài vừa làm. - Làm bài 107, 109, 113, 114 . HS khá 114, 116 . 5. rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: