Giáo án Số học 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

Giáo án Số học 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS kiến thức về phép cộng và phép nhân, biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân với phép cộng và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ để thực hiện phép tính một cách hợp lý

- Kỹ năng: Vận dụng thực hiện phép toán, tính nhẩm, giải bài toán tìm x, sử dụng được máy tính bỏ túi

- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học khi trình bày

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Máy tính bỏ túi, phấn màu, bảng phụ đề bài tập

- HS: Máy tính bỏ túi, phiếu học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

? Vận dụng tính: 321 . 65 + 35 . 321 = ?

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 06/09/2009
Ngày giảng: 10/09/2009
Tuần : 3
Tiết 8: Luyện tập 2.
Mục tiêu:
Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS kiến thức về phép cộng và phép nhân, biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân với phép cộng và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ để thực hiện phép tính một cách hợp lý
Kỹ năng: Vận dụng thực hiện phép toán, tính nhẩm, giải bài toán tìm x, sử dụng được máy tính bỏ túi
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học khi trình bày
Chuẩn bị:
GV: Máy tính bỏ túi, phấn màu, bảng phụ đề bài tập
HS: Máy tính bỏ túi, phiếu học tập
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1:	/	Lớp 6A2:	/	Lớp 6A3:	/
Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
? Vận dụng tính: 321 . 65 + 35 . 321 = ? 
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Nêu bài tập cần chữa.
? Đọc yêu cầu của đề bài
? Bài toán yêu cầu gì
- Hướng dẫn: Hãy tách các thừa số trong mỗi tích thành tích các thừa số? Làm tiếp như vậy nếu có thể.
- Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện phép tính.
- Nhận xét cần nhớ:
+ Viết các số hạng dưới dạng tích của 2 thừa số thích hợp rồi sử dụng t/c kết hợp để tính.
+ Viết một số dưới dạng tổng của 2 số hạng thích hợp rồi áp dụng t/c phân phối.
Giáo viên giới thiệu việc mở rộng tính chất phân phối đối với phép trừ.
- Nêu bài cần chữa
- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm theo hướng dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
 ......
- Làm cá nhân ra nháp.
- Một số HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét
- Hoàn thiện vào vở.
1. Chữa bài tập
Bài tập 35/SGK tr19
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài tập 36/SGK tr 19+20
a.
* 15.4=15.(2.2)=(15.2).2 
= 30.2 = 60
* 125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4
 =2000
......
b.
* 25.(10+2)=25.10+25.2 = 250+50 =300
* 47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Hoạt động 2: Luyện tập
- Đọc thông tin hướng dẫn và làm bài tập 37
- áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép trừ.
- Chốt t/c phân phối của phép nhân đối với phép trừ.
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi thông qua bài tập 38
? Nhận xét tính chất đặc biệt trong bài 39
- Chốt
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
- HS khác nhận xét
- HS quan sát
Dùng máy tính thực hiện
So sánh kết quả
Chốt kết quả đúng
- Tích chính là 6 chữ số ấy viết theo thứ tự khác nhau.
2. Luyện tập
Bài tập 37/SGK tr 20
* 16.19 = 16.(20-1) 
= 16.20 – 16.1=320 – 16
= 304
* 46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 – 46.1
= 4600 – 46 = 4554.
* 35 . 98 = 35 . (100 – 2)
= 3500 – 70
=3430
Bài tập 38/SGK tr 20
* 375 . 376 = 141000
* 624 . 625 = 390000
* 13. 81. 215 = 226395
Bài tập 39/SGK tr 20
Bài 39. SGK
a, 142857 x 2 = 285714
b, 142857 x 3 = 428571
c, 142857 x 4 = 571428
d, 142857 x 5 = 714285
e, 142857 x 6 = 857142
 4. Củng cố. 
Qua bài các em được ôn tập những kiến thức gì? Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
Kiểm tra 15 phút:
Câu 1: a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách
 b) Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 6 bằng hai cách.
	 c) Nêu mối quan hệ của hai tập hợp trên
Câu 2: Tính nhanh
	 a) 25 . 5 . 22 . 4 	b) 23 . 82 + 18 . 23 = 
Đáp án: Mỗi ý đúng 2 điểm
Tập hợp B là con của tập hợp A Viết 
a) 25 . 5 . 22 . 4
 = (25 . 4) . (5 . 22)
 = 100 . 110
 = 11000 ( 2đ)
b) 23 . 82 + 18 . 23 
 = 23 . ( 82 + 18)
 = 23 . 100
 = 2300 (2đ)
 5. Hướng dẫn dặn dò.
- Học bài cũ, xem lại bài kiểm tra
- Làm các bài tập 57 (SBT), bài 40 (SGK)
- Tiết sau: “ Phép trừ và phép chia”

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 6 T8.doc